🗣️
타임
(time)
@ Ví dụ cụ thể
-
피크 타임.
-
피크 타임.
-
우리 회사에서는 에너지 절약을 위해서 전력 피크 타임에 냉방기 사용을 자제한다.
-
작전 타임이 필요하다.
-
작전 타임을 가지다.
-
작전 타임을 부르다.
-
작전 타임을 요청하다.
-
경기가 상대 팀에게 유리하게 돌아가자 김 감독은 작전 타임을 요청했다.
-
우리 팀은 작전 타임을 통해 이번 경기에서 이기기 위한 작전을 상의했다.
🌷
타임
-
: 일정 기간 병원에 머물며 치료를 받던 환자가 병원에서 나옴.
🌏 SỰ XUẤT VIỆN, SỰ RA VIỆN: Việc bệnh nhân ở lại bệnh viện điều trị một thời gian nhất định ra viện.
-
: 다른 사람.
🌏 NGƯỜI KHÁC: Người khác.
-
: 나누어지거나 갈라진 것들을 합쳐서 하나가 되게 함.
🌏 SỰ THỐNG NHẤT: Việc hợp nhất những cái chia ra hay tách ra làm thành một.
-
: 태양계의 중심에 있으며 온도가 매우 높고 스스로 빛을 내는 항성.
🌏 THÁI DƯƠNG, MẶT TRỜI: Hành tinh nằm ở trung tâm của thái dương hệ, có nhiệt độ rất cao và tự phát sáng.
-
: 여러 사람이 어떤 문제에 대해 자세히 따지고 의논함.
🌏 SỰ THẢO LUẬN: Việc một số người bàn luận phân tích cụ thể về vấn đề nào đó.
-
: 서로 다른 나라 말을 사용하는 사람들 사이에서 뜻이 통하도록 말을 옮겨 줌.
🌏 THÔNG DỊCH: Việc chuyển đổi lời nói để những người sử dụng các thứ tiếng khác nhau có thể thông hiểu ý nghĩa với nhau.
-
: 보통의 것에 비해 뚜렷하게 다름.
🌏 SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT, SỰ ĐẶC TRƯNG, SỰ ĐẶC DỊ: Sự khác biệt rõ ràng so với cái thông thường.
-
: 지구의 표면을 덮고 있는, 작은 알갱이로 이루어진 물질.
🌏 ĐẤT, THỔ NHƯỠNG: Vật chất được tạo thành từ những hạt nhỏ, bao phủ trên bề mặt trái đất.
-
: 어머니 배 속에서 자라고 있는 아이.
🌏 THAI NHI: Đứa bé đang lớn trong bụng mẹ.
-
: 일정한 사람이나 사물만이 특별히 갖추고 있음.
🌏 SỰ ĐẶC HỮU, SỰ SỞ HỮU ĐẶC BIỆT: Việc chỉ có người hay sự vật nhất định mới có được một cách đặc biệt.
-
: 힘으로 억지로 눌러 꼼짝 못하게 함.
🌏 SỰ ĐÀN ÁP: Việc dùng sức chèn ép và không cho động đậy.
-
: 털이나 털가죽으로 만든 옷.
🌏 ÁO LÔNG: Áo làm bằng lông hay da còn nguyên lông.
-
: 일반적으로 널리 씀.
🌏 SỰ THÔNG DỤNG: Việc dùng rộng rãi một cách thông thường.
-
: 직책이나 임무에서 물러남.
🌏 SỰ VỀ HƯU: Sự rút lui khỏi chức trách hay nhiệm vụ.
-
: 던져 넣음.
🌏 SỰ NÉM VÀO, SỰ PHI VÀO, SỰ NHÉT VÀO: Việc ném vào.
-
: 같은 일에 종사하는 한 팀의 구성원.
🌏 ĐỘI VIÊN, THÀNH VIÊN NHÓM: Thành viên của một đội làm cùng một việc.