🗣️
알라
(Allah)
@ Giải nghĩa
-
이슬람교의 창시자(?570~632). 히라산에서 알라 신의 계시를 받아 알라에 대한 숭배를 가르치기 시작했으며 아라비아 전역에 정치적, 역사적으로 큰 영향을 끼쳤다.
🌷
알라
-
: 많은 수의.
🌏 NHIỀU: Một số nhiều.
-
: 네 계절 중의 하나로 봄과 가을 사이의 더운 계절.
🌏 MÙA HÈ: Mùa nóng nằm giữa mùa xuân và mùa thu trong bốn mùa.
-
: 다 자란 사람.
🌏 NGƯỜI LỚN: Người đã hoàn toàn trưởng thành.
-
: 아랫사람이 윗사람에게 편지나 선물을 보낼 때 그것을 올린다는 뜻으로, 보내는 사람의 이름 다음에 쓰는 말.
🌏 KÍNH THƯ, KÍNH TẶNG: Từ dùng khi người dưới gửi thư hay quà tặng cho người trên và được viết sau tên của người gửi với ý nghĩa trịnh trọng.
-
: 음식을 만듦.
🌏 NẤU ĂN, NẤU NƯỚNG: Chế biến thành thức ăn từ các nguyên liệu.
-
: 말하는 사람이 자기와 듣는 사람 또는 이를 포함한 여러 사람들을 가리키는 말.
🌏 CHÚNG TA: Từ chỉ nhiều người bao gồm cả người nói và người nghe.
-
: 다른 것과 구별하기 위해 동물, 사물, 현상 등에 붙여서 부르는 말.
🌏 TÊN, TÊN GỌI: Từ gán cho động vật, sự vật, hiện tượng... để gọi nhằm phân biệt với cái khác.
-
: 어떤 사실을 전하여 알림.
🌏 SỰ LIÊN LẠC: Việc chuyển cho biết một sự thật nào đó.
-
: 긴 시간 동안.
🌏 LÂU: Trong thời gian dài.
-
: 투명하고 단단하며 잘 깨지는, 창문이나 거울 등에 사용되는 물질.
🌏 THỦY TINH: Vật liệu trong suốt, cứng và dễ vỡ, được sử dụng làm cửa sổ hay gương.
-
: 물이나 물처럼 마시는 모든 액체.
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước hay mọi chất lỏng uống được như nước.
-
: 일정한 기준보다 낮은 위치.
🌏 DƯỚI: Vị trí thấp hơn tiêu chuẩn nhất định.
-
: 상태, 모양, 성질 등이 이러한.
🌏 NHƯ THẾ NÀY: Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế này.