🔍
Search:
BÀ
🌟
BÀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
아버지의 어머니, 또는 어머니의 어머니.
1
BÀ:
Mẹ của bố. Hoặc mẹ của mẹ.
-
Danh từ
-
1
서로 관련이 있는 주제나 내용을 중심으로 묶은 학습 단위.
1
BÀI:
Đơn vị bài học được tập hợp theo chủ đề hoặc nội dung có liên quan với nhau.
-
Danh từ
-
1
아버지의 작은어머니.
1
BÀ HỌ:
Thím của bố.
-
Danh từ
-
1
할아버지의 할머니.
1
BÀ SƠ:
Bà của ông.
-
Danh từ
-
1
장기를 두는 데 쓰는 판.
1
BÀN CỜ:
Bàn dùng để chơi cờ tướng.
-
Động từ
-
1
큰 규모로 차리다.
1
BÀY VẼ:
Bày ra với quy mô lớn.
-
Danh từ
-
1
차례나 제사를 지낼 때에, 종이에 글을 써서 만든 신주.
1
BÀI VỊ:
Bài vị làm bằng cách viết chữ trên giấy khi tiến hành lễ cúng giỗ hay cúng lễ.
-
Danh từ
-
1
아버지의 어머니.
1
BÀ NỘI:
Mẹ của bố.
-
Danh từ
-
1
제사 때에 읽어 신령에게 알리는 글.
1
BÀI SỚ:
Bài viết được đọc khi cúng tế để báo cáo với thần linh.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
부모나 배우자와 혈연관계가 있는 사람.
1
BÀ CON:
Người có quan hệ huyết thống với cha mẹ hoặc chồng/vợ.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 여자 중매쟁이.
1
BÀ MỐI:
(cách nói thông tục) Ngưòi phụ nữ làm nghề môi giới.
-
☆
Danh từ
-
1
생물체를 이루는 기본 단위.
1
TẾ BÀO:
Đơn vị cơ bản tạo thành sinh vật.
-
Danh từ
-
1
식물이 암수가 결합하지 않는 방식으로 번식하기 위해 만들어 내는 생식 세포.
1
BÀO TỬ:
Tế bào sinh sản được tạo ra để thực vật sinh sản theo phương thức không kết hợp đực cái.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람의 이름을 적고 사당이나 절에 두는, 나무로 만든 패.
1
BÀI VỊ:
Tấm biển làm bằng gỗ, ghi tên của người chết và đặt ở nhà từ đường hoặc chùa.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
시나 노래를 세는 단위.
1
BÀI:
Đơn vị đếm bài thơ hay bài hát.
-
2
짐승이나 물고기, 벌레 등을 세는 단위.
2
CON:
Đơn vị đếm thú vật, cá hay sâu bọ...
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
음식을 차려 놓고 둘러앉아서 먹을 때 쓰는 탁자.
1
BÀN ĂN:
Cái bàn được đùng để bày biện thức ăn và ngồi xung quanh khi ăn.
-
Danh từ
-
1
결혼한 여자의 성 앞에 붙이는 호칭 또는 지칭.
1
CÔ, BÀ:
Từ từ xưng hô gắn trước họ của người phụ nữ đã kết hôn.
-
Động từ
-
1
집필 의뢰를 받지 않은 사람이 신문이나 잡지 등에 실어 달라고 원고를 써서 보내다.
1
GỬI BÀI:
Người không được đặt hàng viết bài viết và gửi bản thảo nhờ đăng trên những nơi như tạp chí hay báo
-
Danh từ
-
1
식당이나 호텔 등에서 심부름이나 서비스를 하는 남자.
1
BỒI BÀN:
Người đàn ông làm việc vặt hoặc phục vụ ở nhà hàng hay khách sạn.
-
Danh từ
-
1
주로 교사가 공부나 연구와 관련하여 학생들에게 시키는 일의 내용이나 결과물.
1
BÀI TẬP:
Nội dung hay kết quả của công việc mà chủ yếu là do giáo viên ra cho học sinh, phải làm liên quan đến học tập hoặc nghiên cứu.
🌟
BÀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
칫솔로 이를 닦는 일.
1.
VIỆC CHẢI RĂNG, VIỆC ĐÁNH RĂNG:
Việc dùng bàn chải để đánh răng.
-
Phó từ
-
1.
말이나 글, 행동 등이 앞뒤가 들어맞고 짜임새가 있게.
1.
MỘT CÁCH LÔ GIC, MỘT CÁCH HỆ THỐNG, MỘT CÁCH NGĂN NẮP:
Lời nói, bài hát hay hành động trước sau phù hợp và có sự đan cài gắn kết.
-
Danh từ
-
1.
이름이나 직위 등을 써서 책상 위에 놓는 패.
1.
BẢNG CHỨC DANH, BIỂN CHỨC DANH:
Biển ghi tên hay chức vụ... đặt trên bàn.
-
2.
이름이나 직위를 적은 표.
2.
BẢNG TÊN, BIỂN TÊN:
Bảng ghi tên hay chức vụ.
-
3.
집주인이나 건물의 이름, 주소 등을 적어서 대문 위나 옆에 붙이는 작은 패.
3.
BẢNG TÊN, BIỂN TÊN:
Biển nhỏ gắn ở trên hoặc trước cổng, ghi tên, địa chỉ... của chủ nhà hay tòa nhà.
-
Danh từ
-
1.
동물의 조직 세포 사이를 채우고 있으며 면역과 관련된 기능을 하는 무색의 액체.
1.
BẠCH HUYẾT:
Dịch không màu, lấp đầy giữa tổ chức tế bào của động vật và có chức năng liên quan đến miễn dịch.
-
Danh từ
-
1.
나쁜 꾀를 부려 아무 잘못 없는 사람을 어려운 처지에 빠뜨림.
1.
SỰ GÀI BẪY:
Việc bày mưu mẹo xấu làm cho người không hề có sai lỗi gì rơi vào tình cảnh khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
큰 주제에 관련된 글이나 자료를 모아서 여러 권으로 엮은 책.
1.
TOÀN TẬP, BỘ:
Nhiều quyển sách viết từ việc tập trung tư liệu hay bài viết có liên quan đến một chủ đề lớn.
-
Danh từ
-
1.
모임, 행사, 경기 등을 조직적으로 계획되어 열리는 곳.
1.
ĐỊA ĐIỂM TỔ CHỨC:
Nơi lên kế hoạch và tổ chức hội nghị, sự kiện, trận đấu một cách bài bản.
-
☆☆
Phụ tố
-
1.
‘글’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
VĂN, BÀI:
Hậu tố thêm nghĩa 'bài viết'.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
내밀거나 잡거나 닿거나 만질 때의 손.
1.
BÀN TAY:
Bàn tay lúc chìa ra, nắm, chạm hoặc sờ.
-
2.
(비유적으로) 도와주거나 해를 끼치는 일.
2.
BÀN TAY:
(cách nói ẩn dụ) Việc giúp đỡ hay gây hại.
-
4.
손의 움직임.
4.
ĐÔI TAY:
Sự di chuyển của bàn tay.
-
Danh từ
-
1.
처음부터 변함없이 가지고 있는 마음.
1.
Ý BAN ĐẦU, Ý GỐC:
Lòng dạ từ ban đầu không hề thay đổi.
-
2.
말이나 글의 근본이 되는 뜻.
2.
Ý CHÍNH:
Ý trở thành căn bản của lời nói hay bài viết.
-
Động từ
-
1.
어떤 글이나 말, 사건 등에 대하여 옳고 그름이나 좋고 나쁨 등을 판단하여 드러내 알리다.
1.
BÌNH LUẬN:
Phán đoán và nói ra sự đúng sai hay tốt xấu về bài viết, lời nói hay sự kiện nào đó.
-
Danh từ
-
1.
글의 내용으로 쓸 만한 이야기의 재료.
1.
ĐỀ TÀI, TÀI LIỆU:
Tài liệu phù hợp để viết thành nội dung của bài viết.
-
Động từ
-
1.
찾아온 사람들에게 보여 주도록 여러 가지 물품이 한곳에 차려지다.
1.
ĐƯỢC TRƯNG BÀY:
Được bày ra để cho mọi người có thể nhìn, chiêm ngưỡng.
-
Danh từ
-
1.
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 앞에 나온 문제를 이어받아 펴 나가는 두 번째 단계.
1.
ĐOẠN THỨ HAI, PHẦN THỨ HAI:
Bước thứ hai tiếp theo vấn đề đã nêu trước đó, khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi-thừa-chuyển-kết.
-
Danh từ
-
1.
술과 안주를 차려 놓은 상.
1.
MÂM RƯỢU:
Mâm bày rượu và đồ nhắm.
-
Danh từ
-
1.
남의 말이나 글에서 따온 절.
1.
MỆNH ĐỀ DẪN:
Mệnh đề dẫn từ lời nói hay bài viết của người khác.
-
Danh từ
-
1.
손을 움직이거나 손으로 다른 물건을 가지고 노는 장난.
1.
TRÒ ĐÙA NGHỊCH BẰNG TAY:
Trò nghịch cử động tay hoặc cầm đồ vật khác chơi bằng tay.
-
2.
손재주를 이용해서 하는 단순한 마술.
2.
ẢO THUẬT TAY:
Trò ảo thuật đơn giản sử dụng sự khéo léo của đôi tay.
-
3.
돈이나 재물을 걸고 화투, 트럼프, 마작 등으로 하는 내기. 또는 그 내기에서 이기기 위해 남을 속이는 꾀.
3.
SỰ CỜ BẠC, SỰ CỜ BẠC GIAN LẬN:
Trò cá cược tiền bạc hay của cải… bằng bài hwatu, bài tây, mạt chược... Hoặc mẹo lừa người khác để thắng trong trò cá cược đó.
-
4.
(속된 말로) 자기 성기를 자극하여 성적 쾌감을 얻는 행위.
4.
SỰ THỦ DÂM:
(cách nói thông tục) Hành vi kích thích bộ phận sinh dục của mình để đạt khoái cảm tình dục.
-
Danh từ
-
1.
할아버지의 할아버지와 할아버지의 할머니.
1.
ÔNG BÀ SƠ:
Ông và bà của ông mình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
종이나 천, 머리카락 등을 자르는 도구.
1.
CÁI KÉO:
Dụng cụ cắt giấy, vải hay tóc...
-
2.
가위바위보에서, 집게손가락과 가운뎃손가락 두 개만 펴서 내미는 동작. 또는 그런 손.
2.
CÁI KÉO:
Động tác chìa ra và xòe ngón trỏ và ngón giữa, trong trò oẳn tù tì. Hoặc bàn tay như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1.
먼 윗대의 조상.
1.
TỔ TIÊN:
Ông bà từ đời xa xưa.