🔍
Search:
BỆNH
🌟
BỆNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
병의 종류, 원인, 발생, 진행 과정 등에 관한 이론.
1
BỆNH LÝ:
Lý thuyết về những điều như loại bệnh, nguyên nhân bệnh, phát sinh và diễn tiến của bệnh.
-
Danh từ
-
1
피부에 생기는 병.
1
BỆNH DA:
Bệnh xuất hiện ở da.
-
☆
Danh từ
-
1
몸에 생기는 온갖 병.
1
BỆNH TẬT:
Tất cả các bệnh sinh ra trong cơ thể.
-
Danh từ
-
1
주로 얼굴의 피부가 하얗게 일어나거나 진물이 나는 피부병.
1
BỆNH GHẺ:
Chứng bệnh về da chủ yếu khiến da mặt trở nên trắng bệch hoặc xuất hiện mủ.
-
Danh từ
-
1
바이러스에 의해 일어나 다른 사람에게서 쉽게 옮는 감기.
1
BỆNH CÚM:
Bệnh cảm bị mắc bởi vi rút và dễ bị lây nhiễm từ người khác.
-
Danh từ
-
1
주로 어린이들이 많이 걸리며, 붉은색 뾰루지가 온몸에 퍼졌다가 3~4일 만에 낫는 전염병.
1
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm, chủ yếu trẻ em mắc phải, nổi những nốt đỏ lên khắp người rồi khoảng 3~4 ngày thì đỡ.
-
☆
Danh từ
-
1
병의 이름.
1
TÊN BỆNH:
Tên của bệnh.
-
Danh từ
-
1
균이 몸의 조직에 들어가 작고 굳은 알맹이를 만들어 병에 걸리게 하는 전염병.
1
BỆNH LAO:
Chứng bệnh truyền nhiễm do một loại vi trùng tấn công vào trong các tổ chức của cơ thể và làm thành ổ gây bệnh.
-
Danh từ
-
1
심하지 않은 병의 증세.
1
BỆNH NHẸ:
Triệu chứng bệnh không nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1
항문 안이나 바깥에 생기는 질병.
1
BỆNH TRĨ:
Chứng bệnh phát sinh ở bên trong hay bên ngoài hậu môn.
-
☆
Danh từ
-
1
병원 안에서 병의 종류나 환자의 성별 등에 따라 나누어 놓은 각각의 건물.
1
KHU BỆNH:
Tòa nhà được phân chia riêng biệt theo giới tính của bệnh nhân hay loại bệnh trong bệnh viện.
-
Danh từ
-
1
주로 개나 야생 동물에게 나타나는 바이러스성 전염병.
1
BỆNH DẠI:
Bệnh truyền nhiễm do vi rút xuất hiện trên chó hay động vật hoang dã.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병.
1
BỆNH CẢM:
Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.
-
Danh từ
-
1
미친개에게 물려서 생기는, 물을 무서워하는 병.
1
BỆNH DẠI:
Căn bệnh sợ nước, sinh ra do bị chó điên cắn.
-
Danh từ
-
1
귀에 나는 병.
1
BỆNH TAI:
Bệnh xuất hiện ở tai.
-
Danh từ
-
1
감기와 비슷한 증상으로 시작하여 입 안에 흰 반점이 생기고 나중에는 온몸에 좁쌀 같은 붉은 발진이 돋는 급성 전염병.
1
BỆNH SỞI:
Bệnh truyền nhiễm cấp tính bắt đầu với triệu chứng như bị cảm, và xuất hiện những đốm trắng trong miệng rồi về sau phát ban đỏ như hạt kê ở khắp người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸에 생기는 온갖 병.
1
BỆNH TẬT:
Tất cả bệnh phát sinh trong cơ thể.
-
Động từ
-
1
병에 걸리거나 다친 사람을 찾아가 위로하다.
1
THĂM BỆNH:
Tìm đến với người bị bệnh hoặc bị thương để an ủi.
-
Danh từ
-
1
옴진드기가 사람의 몸에 붙어 일으키는, 피부가 상하고 가려운 전염병.
1
BỆNH NGỨA:
Bệnh truyền nhiễm do loài ký sinh trùng trên cơ thể người gây ra, làm da bị tổn thương và ngứa ngáy.
-
Động từ
-
1
건강 상태를 검사하고 진찰하다.
1
KHÁM BỆNH:
Kiểm tra tình trạng sức khỏe và chẩn đoán bệnh.
🌟
BỆNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
환자의 몸 안에서 나는 소리를 듣는 데 쓰는 의료 기구.
1.
ỐNG NGHE BÁC SĨ:
Dụng cụ y tế dùng khi nghe tiếng phát ra từ bên trong cơ thể của bệnh nhân.
-
☆
Danh từ
-
1.
객실, 교실, 병실 등과 같은 건물 안의 방에 들어감.
1.
SỰ VÀO PHÒNG:
Việc đi vào phòng trong toà nhà như phòng khách, lớp học, phòng bệnh v.v...
-
2.
군대나 교도소 등에 설치된 병실에 환자로 들어감.
2.
SỰ VÀO PHÒNG:
Việc bệnh nhân đi vào phòng bệnh được xây dựng trong quân đội hay nhà tù.
-
Danh từ
-
1.
몸 밖에서 들어온 병균을 이겨 내 전염병이나 유행병 등에 걸리지 않는 성질.
1.
TÍNH MIỄN DỊCH:
Tính chất không bị nhiễm vào những bệnh đang có dịch hay bệnh truyền nhiễm do kháng lại được vi khuẩn gây bệnh từ bên ngoài xâm nhập vào cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
병을 고치기 어려움.
1.
SỰ KHÓ ĐIỀU TRỊ:
Việc điều trị bệnh rất khó khăn.
-
Động từ
-
1.
긴장된 상태나 매우 급한 것이 느슨하게 되다.
1.
ĐƯỢC GIẢM BỚT, ĐƯỢC DỊU BỚT:
Cái rất gấp gáp hay trạng thái căng thẳng được làm cho dịu lại.
-
2.
병의 증상이 약해지다.
2.
ĐƯỢC THUYÊN GIẢM, TRỞ NÊN DỊU ĐI:
Triệu chứng bệnh trở nên giảm đi.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
색이 바나나나 레몬과 같다.
1.
MÀU VÀNG:
Màu giống như màu của chuối chín hay quả chanh.
-
2.
영양 부족과 병으로 얼굴에 핏기가 없고 노란빛을 띠다.
2.
VÀNG NHẠT:
Sắc mặt không hồng hào mà có ánh vàng do bệnh hay do thiếu dinh dưỡng.
-
☆
Danh từ
-
1.
병을 완전히 낫게 함.
1.
SỰ CHỮA TRỊ DỨT ĐIỂM, SỰ ĐIỀU TRỊ KHỎI HOÀN TOÀN:
Việc làm cho bệnh khỏi hoàn toàn.
-
Động từ
-
1.
치료하여 병을 낫게 하다.
1.
CHỮA KHỎI:
Chữa trị làm cho thuyên giảm bệnh.
-
☆
Danh từ
-
1.
편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료함.
1.
SỰ AN DƯỠNG, SỰ ĐIỀU DƯỠNG:
Sự nghỉ ngơi một cách thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và điều trị bệnh.
-
Danh từ
-
1.
(낮잡아 이르는 말로) 나병.
1.
BỆNH HỦI, BỆNH CÙI, BỆNH PHONG CÙI:
(cách nói xem thường) bệnh hủi, bệnh cùi.
-
Động từ
-
1.
일이나 상황을 나쁜 방향으로 나아가게 하다.
1.
LÀM XẤU ĐI:
Làm cho công việc hay tình huống tiến triển theo chiều hướng xấu.
-
2.
병의 증세를 나빠지게 하다.
2.
LÀM TRẦM TRỌNG:
Làm cho triệu chứng bệnh trở nên tồi tệ.
-
Danh từ
-
1.
병을 앓아 겪어 내는 일.
1.
SỰ MẮC BỆNH:
Việc mắc, trải qua bệnh tật.
-
-
1.
어떤 일이나 말이 마음에 안 들어 기분이 좋지 않다.
1.
MIỆNG ĐẮNG:
Việc hay lời nào đó không vừa lòng nên tâm trạng không vui.
-
2.
몸이 피곤하거나 아파서 입맛이 없거나 맛을 못 느끼다.
2.
MIỆNG ĐẮNG:
Cơ thể mệt mỏi hoặc đau bệnh nên không ngon miệng hoặc không cảm nhận được vị.
-
None
-
1.
갑자기 병이 나거나 상처를 입었을 때 위급한 상황을 넘기기 위하여 임시로 하는 치료.
1.
SỰ SƠ CỨU, SỰ CẤP CỨU:
Sự điều trị một cách tạm thời để vượt qua tình huống nguy cấp khi đột nhiên sinh bệnh hay bị thương.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
병원 등에서 환자의 응급 처치를 할 수 있는 시설을 갖추어 놓은 방.
1.
PHÒNG CẤP CỨU:
Phòng được trang bị trang thiết bị để có thể ứng cứu người bệnh ở bệnh viện...
-
☆☆
Động từ
-
1.
물건을 어떤 곳에 걸거나 꽂거나 매어서 붙어 있게 하다.
1.
ĐÍNH:
Móc, cắm hay gắn làm cho đồ vật dính lên một nơi nào đó.
-
2.
어떤 기기나 장치를 설치하다.
2.
LẮP:
Lắp đặt máy móc hay thiết bị nào đó.
-
3.
글이나 말에 설명이나 조건 등을 덧붙이다.
3.
THÊM VÀO:
Thêm điều kiện hay lời giải thích vào lời nói hay bài viết.
-
4.
이름이나 제목을 정해 붙이다.
4.
GẮN:
Chọn tên hay tiêu đề rồi gắn vào.
-
5.
장부에 적다.
5.
GÁN, GHI:
Ghi vào sổ thu chi
-
6.
물건을 이어지도록 연결하다.
6.
GẮN KẾT:
Liên kết các đồ vật để chúng nối tiếp nhau
-
7.
어디를 가거나 올 때 누구를 따르게 하다.
7.
THEO:
Làm cho ai đó đi theo khi đi hoặc đến nơi nào đó.
-
8.
잔병을 끊이지 않고 자주 앓다.
8.
MẮC, BỊ DAI DẲNG:
Thường bị bệnh vặt mà không hết.
-
Phó từ
-
1.
즐겁고 신이 나게.
1.
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Một cách vui vẻ và thích thú.
-
2.
앓던 질병이 다 나아 건강한 상태로.
2.
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH DỄ CHỊU:
Với trạng thái bệnh đã khỏi và hoàn toàn khoẻ mạnh.
-
3.
말과 행동이 머뭇거림 없이 시원하게.
3.
MỘT CÁCH DỄ CHỊU, MỘT CÁCH VUI VẺ:
Môt cách thoải mái không do dự ngập ngừng trong lời nói và hành động.
-
Danh từ
-
1.
기차, 병원, 호텔 등에서, 귀하거나 중요한 사람이 아닌 보통 사람들을 위한 방.
1.
PHÒNG THƯỜNG:
Phòng dành cho những người bình thường chứ không phải là người quan trọng hay khách quý ở tàu hoả, bệnh viện, khách sạn...
-
Động từ
-
1.
살이나 속이 상하여 물렁해지게 만들다.
1.
ĐỂ CHO HỎNG, ĐỂ CHO THỐI, ĐỂ CHO NHŨN:
Làm cho thịt hay bên trong bị hỏng rồi nhũn đi.
-
2.
(비유적으로) 건강이 나빠 속으로 병이 들게 만들다.
2.
GÂY RA BỆNH, LÀM CHO BỆNH:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho sức khỏe yếu và bị bệnh trong người.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1.
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2.
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2.
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3.
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3.
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4.
돈이나 물자 등이 유통되다.
4.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5.
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5.
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6.
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6.
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7.
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7.
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8.
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8.
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9.
눈물이나 침 등이 생기다.
9.
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10.
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10.
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11.
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11.
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12.
방향을 바꾸다.
12.
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13.
생각이나 태도를 바꾸다.
13.
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14.
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15.
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15.
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16.
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17.
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17.
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18.
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18.
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19.
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19.
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20.
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20.
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21.
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21.
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22.
차례차례 다니다.
22.
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.