🔍
Search:
BỘ
🌟
BỘ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
옷이나 그릇 등이 두 개 이상 모여 갖추어진 한 덩이.
1
BỘ:
Một tập hợp gồm từ hai chiếc quần áo hay bát đĩa trở lên.
-
☆☆
Danh từ
-
1
단단한 물체가 아주 잘게 부스러지거나 갈린 것.
1
BỘT:
Thứ do vật thể rắn bị đập vụn hay tách nhuyễn.
-
Danh từ
-
1
딱딱한 물건을 몹시 잘게 부수거나 갈아서 만든 것.
1
BỘT:
Thứ được làm từ việc xay hay nghiền vật cứng ra thật nhuyễn.
-
☆☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
옷을 세는 단위.
1
BỘ:
Đơn vị đếm quần áo.
-
2
옷이나 그릇 등이 두 개 이상 모여 갖추어진 덩이를 세는 단위.
2
BỘ:
Đơn vị đếm tập hợp gồm hai cái quần áo hay bát đĩa… trở lên.
-
Danh từ
-
1
(비유적으로) 어울려 다니면서 친하게 지내는 세 사람.
1
BỘ BA:
(cách nói ẩn dụ) Ba người hợp tính tình và thân mật với nhau.
-
None
-
1
컴퓨터를 비롯한 디지털 기기에서, 수치나 명령 등을 기억하는 장치.
1
BỘ NHỚ:
Thiết bị ghi nhớ mệnh lệnh hoặc chỉ số trong máy móc kỹ thuật số như máy vi tính.
-
Động từ
-
1
바람을 쐬거나 가벼운 운동을 하기 위해 멀지 않은 거리를 천천히 걷다.
1
TẢN BỘ:
Chầm chậm bước đi quãng đường không xa để hóng gió hoặc vận động nhẹ.
-
Danh từ
-
1
빵이나 과자 등을 만들 때 밀가루에 넣어 반죽을 부풀리는 데 쓰는 가루.
1
BỘT NỞ:
Bột cho vào bột mỳ để làm nở bột khi làm bánh mỳ hoặc bánh kẹo.
-
Danh từ
-
1
정부 조직의 부와 처.
1
BAN BỘ:
Bộ và ban của tổ chức chính phủ.
-
Danh từ
-
1
전화기의 한 부분으로, 말을 보내고 들을 수 있는 장치.
1
BỘ ĐÀM:
Thiết bị có thể truyền và nghe lời nói, là một bộ phận của máy điện thoại.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 하기 위해 두 사람이 짝을 이루는 것. 또는 그 두 사람.
1
BỘ ĐÔI:
Việc hai người tạo thành một đôi để làm việc gì đó. Hoặc hai người như vậy.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
사실이 아닌 것을 사실인 것처럼 꾸미는 거짓 태도나 모양을 나타내는 말.
1
VẺ, BỘ:
Từ thể hiện bộ dạng hay thái độ ngụy tạo giả dối điều không phải là sự thật như sự thật.
-
☆☆
Danh từ
-
1
같은 조상, 언어, 종교 등을 가지고 한 사회를 이루는 지역적 생활 공동체.
1
BỘ TỘC:
Cộng đồng sống theo khu vực, tạo nên xã hội có cùng tổ tiên, ngôn ngữ, tôn giáo...
-
☆
Danh từ
-
1
기관이나 조직에서 핵심적인 위치에 있는 사람.
1
CÁN BỘ:
Người ở vị trí then chốt trong cơ quan hay tổ chức.
-
☆☆
Danh từ
-
1
붉은 고추를 말려서 빻은 매운맛의 가루.
1
BỘT ỚT:
Loại bột có vị cay, được giã sau khi sấy khô ớt đỏ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 지역의 남쪽.
1
NAM BỘ:
Phía nam của một khu vực nào đó.
-
Phó từ
-
1
다른 것은 섞이지 않고 온통.
1
TOÀN BỘ:
Không lẫn cái khác mà toàn bộ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
모든 것.
1
TOÀN BỘ:
Tất cả mọi thứ.
-
Danh từ
-
1
쇠가 부스러진 가루.
1
BỘT SẮT:
Bột do sắt vỡ vụn ra.
-
Danh từ
-
1
쌀을 빻은 가루.
1
BỘT GẠO:
Bột được giã từ gạo.
🌟
BỘ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Phó từ
-
1.
전혀. 또는 도무지.
1.
HOÀN TOÀN (KHÔNG):
Hoàn toàn không. Hoặc hoàn toàn không thể.
-
2.
전부 다.
2.
TOÀN BỘ, TẤT CẢ:
Tất cả toàn bộ.
-
☆
Danh từ
-
1.
부분이나 요소가 짜여서 하나의 전체를 이루는 것.
1.
TÍNH CẤU TRÚC, TÍNH CƠ CẤU, TÍNH TỔ CHỨC:
Việc các yếu tố hay bộ phận hợp lại để tạo nên một tổng thể.
-
Danh từ
-
1.
부분적인 요소나 내용이 서로 관련되어 하나의 전체로 만들어짐. 또는 그렇게 만듦.
1.
SỰ CẤU TRÚC HOÁ, SỰ CƠ CẤU HOÁ, SỰ TỔ CHỨC HOÁ:
Việc làm cho các nội dung hoặc yếu tố mang tính bộ phận kết hợp lại và có liên quan với nhau để tạo nên một tổng thể. Hoặc việc làm như vậy.
-
Động từ
-
1.
상품이나 표 등을 전부 팔다.
1.
BÁN HẾT:
Bán toàn bộ sản phẩm hay vé...
-
Danh từ
-
1.
한 나라 전체의 군대를 지휘하고 다스리는 권력.
1.
QUYỀN TỔNG TƯ LỆNH:
Quyền cai quản và chỉ huy toàn bộ quân đội của một nước.
-
Động từ
-
1.
어떤 조직의 구성원 전체나 그 책임자가 물러나다.
1.
RÚT LUI:
Toàn bộ các thành viên của tổ chức nào đó hoặc người chịu trách nhiệm của tổ chức đó thoái lui.
-
Động từ
-
1.
드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내다.
1.
GỬI THƯ NẶC DANH, GỬI ĐƠN THƯ VÔ DANH:
Viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được bộc lộ rồi bí mật gửi đi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
고춧가루를 주재료로 해서 만든 붉은 색의 한국 고유의 양념.
1.
GOCHUJANG; TƯƠNG ỚT:
Loại tương có màu đỏ, được làm từ nguyên liệu chính là bột ớt; là gia vị đặc trưng của Hàn Quốc.
-
☆
Phó từ
-
1.
하나하나 자세히 따지거나 캐묻는 모양.
1.
NHỎ NHẶT, TỪNG LI TỪNG TÍ:
Điệu bộ căn vặn hoặc tra hỏi tỉ mỉ từng thứ một.
-
Danh từ
-
1.
참새보다 조금 더 크며 붉은 갈색에 검은색 가로무늬가 있는 새.
1.
CHIM CHIỀN CHIỆN:
Chim lớn hơn chim sẻ một chút, có những vệt đen trên bộ lông màu nâu đỏ.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘업무 부서’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
KHOA, PHÒNG:
Hậu tố thêm nghĩa 'bộ phận nghiệp vụ'.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
기계 등의 전체 중 어느 한 부분을 이루는 물건.
1.
PHỤ TÙNG:
Vật tạo nên một bộ phận nào đó trong toàn bộ của máy móc...
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 떨어져 있는 부분을 제자리에 맞게 대어 붙임.
1.
SỰ LẮP GHÉP:
Việc đưa vào và gắn đúng chỗ nhiều bộ phận tách rời.
-
2.
개인적인 특성이나 기호에 맞게 주문하여 만듦. 또는 그렇게 만든 물건.
2.
SỰ ĐẶT HÀNG:
Việc đặt hàng và làm đúng với đặc tính hay sở thích cá nhân. Hoặc món hàng làm như thế.
-
Danh từ
-
1.
전체의 모든 힘.
1.
TỔNG LỰC:
Toàn bộ mọi sức mạnh.
-
Tính từ
-
1.
살이 쪄서 몸이 옆으로 퍼진 듯하다.
1.
TRÒN TRĨNH, TRÒN TRỊA:
Tăng cân nên cơ thể có vẻ to ngang ra.
-
2.
물체의 한 부분이 붓거나 부풀어서 튀어나와 있다.
2.
HÚP HÍP, TRƯƠNG PHỒNG:
Một bộ phận của vật thể sưng lên hoặc nở ra.
-
Động từ
-
1.
완전히 그만두다.
1.
BỎ MẶC, TỪ BỎ:
Từ bỏ hoàn toàn.
-
2.
모두 없애다.
2.
LOẠI BỎ, BÃI BỎ, HỦY BỎ:
Làm mất đi toàn bộ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
생선이나 고기, 야채 등을 밀가루에 묻혀서 기름에 튀긴 음식.
1.
MÓN RÁN, MÓN CHIÊN:
Tẩm cá hay thịt, rau... với bột rồi rán bằng dầu.
-
2.
튀긴 음식의 뜻을 나타내는 말.
2.
~ RÁN, ~ CHIÊN:
Từ biểu thị ý nghĩa của món ăn rán (chiên).
-
-
1.
속마음을 숨김없이 다 말하다.
1.
THỔ LỘ, BỘC BẠCH, BÀY TỎ:
trải lòng, thổ lộ, bộc bạch, bày tỏ
-
Danh từ
-
1.
겉으로 드러나지 않는 심리 상태와 속마음.
1.
THẾ GIỚI NỘI TÂM:
Trạng thái tâm lý hoặc nội tâm không được bộc lộ ra bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
몸의 한 부분에 피가 몰려 붉게 된 것.
1.
SỰ TỤ MÁU:
Việc máu tụ đỏ thẫm trên một bộ phận của cơ thể.