🔍
Search:
CA
🌟
CA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘높은’ 또는 ‘훌륭한’의 뜻을 더하는 접두사.
1
CAO:
Tiền tố thêm nghĩa 'cao' hoặc 'tuyệt vời'.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
노래하는 일을 직업으로 하는 사람.
1
CA SĨ:
Người làm việc ca hát như một nghề.
-
☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
열량의 단위.
1
CA LO:
Đơn vị nhiệt lượng.
-
Danh từ
-
1
가곡이나 오페라 같은 음악을 전문적으로 부르는 사람.
1
CA SĨ:
Người hát opera hoặc các ca khúc một cách chuyên nghiệp.
-
Danh từ
-
1
숯이나 석탄의 주된 구성 원소.
1
CACBON:
Nguyên tố chính cấu tạo nên than hay than đá.
-
Danh từ
-
1
은백색의 연한 금속으로, 동물의 이와 뼈를 이루는 원소.
1
CAN XI:
Nguyên tố tạo thành xương và răng của động vật, là kim loại nhẹ màu trắng bạc.
-
☆
Danh từ
-
1
커피나 찻잎 등에 들어 있고 신경을 흥분시키며 많이 먹으면 중독이 되는, 쓴맛이 나는 무색 고체.
1
CAFÊIN:
Chất rắn không màu có vị đắng, có trong cà phê hay lá trà, gây hưng phấn thần kinh, nếu ăn nhiều sẽ gây nghiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
고무나무에서 나오는 액체를 굳혀서 만든 탄력이 강한 물질.
1
CAO SU:
chất dẻo có độ đàn hồi cao, được làm từ nhựa của cây cao su.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
북아메리카 대륙의 북부에 있는 나라. 러시아에 이어 세계에서 두 번째로 넓은 나라로 공업과 수산업이 발달했으며, 주요 생산물로는 밀, 금, 구리, 아연 등이 있다. 공용어는 영어와 프랑스어이고 수도는 오타와이다.
1
CANADA:
Nước nằm ở phía Bắc của đại lục Bắc Mỹ; là quốc gia rộng lớn thứ 2 thế giới sau Nga, ngành công nghiệp và thuỷ sản phát triển, sản vật chủ yếu có lúa mỳ, vàng, đồng, kẽm; ngôn ngữ chính thức là tiếng Anh và tiếng Pháp và thủ đô là Ottawa.
-
☆
Danh từ
-
1
주위의 기압보다 더 높은 기압.
1
ÁP CAO:
Khí áp cao hơn khí áp xung quanh.
-
-
1
잘난 체하며 거만하다.
1
TỰ CAO:
Ra vẻ tài giỏi và vênh váo.
-
Động từ
-
1
남의 일에 끼어들어 참견하다.
1
CAN DỰ:
Xen vào và tham kiến việc của người khác.
-
☆
Danh từ
-
1
비싼 가격.
1
GIÁ CAO:
Giá cả đắt đỏ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
붉은색과 노란색이 섞인 색.
1
MÀU CAM:
Màu trộn lẫn giữa màu đỏ và màu vàng.
-
Danh từ
-
1
붉은빛과 노란빛이 섞인 빛.
1
SẮC CAM:
Sắc trộn lẫn giữa sắc đỏ và sắc vàng.
-
Danh từ
-
1
카리브해 북부 서인도 제도에 있는 섬나라. 주민 대부분이 흑인이며 주요 생산물로는 사탕수수, 커피, 바나나, 보크사이트 등이 있다. 주요 언어는 영어이고 수도는 킹스턴이다.
1
JAMAICA:
Đảo quốc nằm ở quần đảo Tây Ấn phía Bắc biển Caribe. Có những sản phẩm chủ yếu như mía đường, cà phê, chuối, khoáng chất bôxít, ngôn ngữ chính là tiếng Anh, tiếng Patwa, thủ đô là Kingston.
-
Danh từ
-
1
어떤 분야에서 기술이나 재주가 매우 뛰어난 사람.
1
CAO THỦ:
Người có kỹ thuật hay tài năng rất vượt trội trong một lĩnh vực nào đó.
-
-
1
어린 아기나 짐승의 새끼에게 젖 먹이는 것을 그만두고 딴 음식을 먹고 자라게 하다.
1
CAI SỮA:
Việc ngừng cho đứa trẻ hay con con bú và nuôi lớn bằng cách cho ăn các loại thức ăn khác.
-
Danh từ
-
1
나라를 대표하고 상징하는 노래.
1
QUỐC CA:
Bài hát tiêu biểu và tượng trưng cho quốc gia.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
껍질이 두껍고 즙이 많은 주황색의 둥근 열매.
1
QUẢ CAM:
Quả tròn, có màu da cam, vỏ dày và nhiều nước.
🌟
CA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
공덕을 기리는 노래.
1.
BÀI HÁT CA NGỢI CÔNG ĐỨC, BÀI CA CA NGỢI CÔNG ĐỨC:
Bài hát ca ngợi công đức.
-
Danh từ
-
1.
높은 지위의 관직.
1.
CHỨC VỤ CAO:
Quan chức ở chức vụ cao.
-
Danh từ
-
1.
알코올이 많이 들어 있는 러시아의 대표적인 술.
1.
RƯỢU VODKA:
Rượu tiêu biểu của Nga có nồng độ cồn cao.
-
Động từ
-
1.
부모나 대통령, 임금 등의 지위가 높은 사람이 죽임을 당하다.
1.
BỊ ÁM SÁT:
Người có vị thế cao như bố mẹ, tổng thống hay nhà vua...bị giết hại.
-
Động từ
-
1.
어려운 처지에 놓인 사람이 도움을 받다.
1.
ĐƯỢC CỨU TẾ, ĐƯỢC CỨU GIÚP, ĐƯỢC GIÚP DỠ:
Người đang trong tình cảnh khó khăn được giúp đỡ.
-
Danh từ
-
1.
하늘에 닿을 것처럼 높은 고층 건물.
1.
TÒA NHÀ CHỌC TRỜI:
Tòa nhà cao tầng, cao tựa như chạm vào bầu trời.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
남자들 사이에서 나이가 비슷하거나 아래인 사람의 성 뒤에 붙여 상대방을 조금 높여 말하거나 부르는 말.
1.
ANH:
Từ đi kèm sau họ của người cấp dưới hoặc tuổi gần ngang nhau giữa những người nam giới để gọi hoặc nói đề cao đối phương.
-
Phó từ
-
1.
열심히 하지 않고 적당히.
1.
MỘT CÁCH ĐẠI KHÁI, MỘT CÁCH QUA QUÝT, MỘT CÁCH QUA LOA, MỘT CÁCH CHIẾU LỆ, SƠ SƠ:
Một cách vừa phải mà không làm chăm chỉ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물이 바로 섰을 때의 발에서부터 머리까지의 몸의 길이.
1.
CHIỀU CAO:
Chiều dài cơ thể tính từ bàn chân đến đỉnh đầu khi người hay động vật đứng thẳng.
-
2.
물건이나 식물 등의 높이.
2.
ĐỘ CAO, CHIỀU CAO:
Độ cao của đồ vật hay thực vật.
-
☆
Động từ
-
1.
무엇을 찾거나 알아보려고 이리저리 만져 보거나 헤매다.
1.
DÒ DẪM, QUỜ QUẠNG, LẦN TÌM:
Sờ soạng hay lẩn quẩn đây đó để tìm kiếm hoặc tìm hiểu cái gì đó.
-
4.
잘 알지 못하는 것을 짐작하여 찾다.
4.
DÒ TÌM, TÌM HIỂU:
Đoán chừng và tìm kiếm cái mà mình không biết rõ.
-
2.
뚜렷하지 않은 기억이나 생각을 짐작하여 되살리다.
2.
CỐ NHỚ LẠI, NGHIỀN NGẪM LẠI:
Phỏng chừng và làm sống dậy kí ức hay suy nghĩ không rõ ràng.
-
3.
말하거나 글을 읽을 때 매끄럽지 못하고 자꾸 막히다.
3.
NÓI LẮP BẮP, NÓI ẤP ÚNG:
Không được trôi chảy mà thường đứt quãng khi nói hay đọc .
-
Động từ
-
1.
쓴 위에 겹쳐 씌우다.
1.
TRÙM THÊM, BAO THÊM:
Phủ chồng một cái gì đó lên một cái khác.
-
2.
덮은 위에 겹쳐 덮게 하다.
2.
PHỦ CHỒNG LÊN:
Làm cho phủ chồng lên cái đã phủ.
-
3.
죄나 누명 등을 씌운 데에 겹쳐 씌우다.
3.
CHE ĐẬY THÊM:
Che đậy chồng lên cái đã che đậy tội lỗi hay ô danh.
-
☆
Tính từ
-
1.
마음먹은 것을 이루려는 뜻이나 행동이 굳고 세차다.
1.
MẠNH MẼ, CỨNG RẮN, MÃNH LIỆT:
Ý định hay hành động muốn thực hiện cái đã quyết tâm một cách rất cương quyết và dữ dội.
-
2.
생선의 뼈나 식물의 줄기나 잎, 풀 먹인 천 등이 아주 딱딱하고 뻣뻣하다.
2.
CỨNG:
Xương cá, thân hay lá của thực vật, vải được bôi hồ... rất cứng và thô ráp.
-
3.
팔, 다리, 골격 등이 매우 크고 거칠어 힘이 세다.
3.
RẮN RỎI, CỨNG RẮN, CƯỜNG TRÁNG:
Tay, chân, xương cốt... rất to và thô nên rất khỏe.
-
4.
그 정도가 아주 높거나 심하다.
4.
MẠNH MẼ, KINH KHỦNG:
Mức độ rất cao hay trầm trọng.
-
5.
말투 등이 매우 거칠고 무뚝뚝하다.
5.
ỒM ỒM, DỮ TỢN:
Giọng điệu… rất thô lỗ và cộc cằn.
-
Trợ từ
-
1.
이미 있는 어떤 것에 다른 것을 더하거나 포함함을 나타내는 조사.
1.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự thêm vào hoặc bao gồm cái khác vào cái nào đó đã có sẵn.
-
2.
둘 이상의 것을 나열함을 나타내는 조사.
2.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự liệt kê hai thứ trở lên.
-
3.
어떤 기준이나 기대에 모자라지만 받아들일 수 있음을 나타내는 조사.
3.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự thiếu hụt so với tiêu chuẩn hoặc sự kỳ vọng nào đó nhưng có thể chấp nhận được.
-
4.
극단적인 경우를 들어 다른 경우는 말할 것도 없음을 나타내는 조사.
4.
(NGAY CẢ, THẬM CHÍ) CŨNG:
Trợ từ thể hiện việc nêu lên trường hợp mang tính cực đoan, không cần phải nói tới trường hợp khác.
-
5.
일반적이지 않은 경우나 의외의 경우를 강조함을 나타내는 조사.
5.
CŨNG, CẢ:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh trường hợp không bình thường hoặc trường hợp ngoại lệ.
-
6.
놀라움, 감탄, 실망 등의 감정을 강조함을 나타내는 조사.
6.
CŨNG:
Trợ từ thể hiện sự nhấn mạnh những cảm xúc như ngạc nhiên, cảm thán, thất vọng...
-
Phó từ
-
1.
물이 흐르는 모양이 막힘이 없고 힘차게.
1.
MỘT CÁCH CHẢY XIẾT, MỘT CÁCH ÀO ÀO, MỘT CÁCH ẦM ẦM, MỘT CÁCH DỮ DỘI:
Hình ảnh nước chảy một cách mạnh mẽ và không bị nghẽn.
-
2.
말하는 모양이 힘차고 거침이 없이.
2.
MỘT CÁCH ÀO ÀO, MỘT CÁCH LƯU LOÁT, MỘT CÁCH THÀNH THẠO:
Hình ảnh nói một cách hùng hồn và không bị vấp.
-
4.
유행, 사상, 세력 등이 빠르게 퍼져서 걷잡을 수가 없이.
4.
LAN RỘNG, LAN NHANH:
Thế lực, tư tưởng hay sự thịnh hành phát tán một cách nhanh chóng không thể ngăn lại được.
-
3.
감정이 한껏 고조되어 매우 즐겁게.
3.
MỘT CÁCH TRÀO DÂNG, MỘT CÁCH CAO HỨNG, MỘT CÁCH VUI VẺ.:
Tình cảm hay cảm xúc quá dâng trào và không thể khống chế được.
-
Danh từ
-
1.
남에게 의지하지 않는 자기 혼자.
1.
SỰ ĐỘC LẬP, SỰ TỰ MÌNH, SỰ TỰ LẬP:
Một mình mà không dựa vào người khác.
-
2.
다른 것과 구별되도록 그것에만 특별히 있음.
2.
SỰ ĐỘC ĐÁO, SỰ RIÊNG BIỆT:
Đặc biệt chỉ có ở cái đó để phân biệt với cái khác.
-
☆
Định từ
-
1.
남에게 의지하지 않고 혼자 하는.
1.
MỘT CÁCH ĐỘC LẬP, MỘT CÁCH TỰ LẬP:
Làm một mình không dựa vào người khác.
-
2.
다른 것과 구별되도록 그것에만 특별히 있는.
2.
MỘT CÁCH ĐỘC ĐÁO:
Đặc biệt chỉ có ở cái đó để phân biệt với cái khác.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
물체가 일정한 점이나 선을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
1.
QUAY, XOAY:
Vật thể di chuyển vẽ thành hình tròn với tâm là điểm hay đường nhất định.
-
2.
일정한 범위 안에서 차례로 거쳐 가며 전해지다.
2.
XOAY VÒNG, LUÂN CHUYỂN:
Lần lượt đi qua và được chuyển trong phạm vi nhất định.
-
3.
기계나 기관의 기능이 제대로 작동하다.
3.
VẬN HÀNH, HOẠT ĐỘNG:
Chức năng của máy móc hay cơ quan làm việc bình thường.
-
4.
돈이나 물자 등이 유통되다.
4.
XOAY VÒNG, QUAY VÒNG:
Tiền tệ hay hàng hoá được lưu thông.
-
5.
기억이나 생각 등이 얼른 떠오르지 않다.
5.
LÒNG VÒNG, LUẨN QUẨN:
Trí nhớ hay suy nghĩ không xuất hiện nhanh.
-
6.
정신을 차릴 수 없을 만큼 눈이나 머리 등이 어지러워지다.
6.
QUAY CHONG CHÓNG:
Đầu hay mắt bị choáng váng tới mức không thể định thần được.
-
7.
(속된 말로) 정신에 이상이 생기다.
7.
HÂM, HẤP, DỞ:
(cách nói thông tục) Tinh thần có vấn đề khác thường.
-
8.
어떤 기운이나 빛이 겉으로 나타나다.
8.
THỂ HIỆN, CHO THẤY:
Khí sắc hay sắc thái nào đó bộc lộ ra bên ngoài.
-
9.
눈물이나 침 등이 생기다.
9.
DÒNG DÒNG:
Chảy nước mắt hay nước bọt.
-
10.
술이나 약의 기운이 몸속에 퍼지다.
10.
LAN TRUYỀN, LAN TOẢ:
Hiệu lực của thuốc hay rượu lan toả trong cơ thể.
-
11.
소문이나 전염병 등이 어떤 지역에 퍼지다.
11.
LAN TRUYỀN, LÂY LAN:
Tin đồn hay bệnh truyền nhiễm lan ra khu vực nào đó.
-
12.
방향을 바꾸다.
12.
QUAY, RẼ:
Thay đổi phương hướng.
-
13.
생각이나 태도를 바꾸다.
13.
XOAY CHUYỂN, CHUYỂN SANG:
Thay đổi suy nghĩ hay thái độ.
-
14.
근무지나 직책 등을 옮겨 다니다.
14.
LUÂN CHUYỂN:
Chuyển chỗ làm hay chức vụ.
-
15.
무엇을 중심으로 원을 그리면서 움직이다.
15.
XOAY QUANH:
Di chuyển theo hình tròn với tâm là cái gì đó. .
-
16.
어떤 장소의 가장자리를 따라 움직이다.
16.
VÒNG QUANH:
Di chuyển theo bờ rìa của nơi nào đó.
-
17.
가까운 길을 두고 멀리 둘러서 가다.
17.
ĐI VÒNG, VÒNG VÈO:
Không đi đường gần mà lại đi đường xa.
-
18.
어떤 곳을 거쳐 지나가다.
18.
VÒNG QUA, GHÉ QUA:
Đi qua nơi nào đó.
-
19.
길을 끼고 방향을 바꾸다.
19.
QUAY ĐẦU:
Rẽ vào đường và đổi phương hướng.
-
20.
일정한 범위 안을 왔다 갔다 하다.
20.
VÒNG VÈO, VÒNG VÒNG:
Đi đi lại lại trong phạm vi nhất định.
-
21.
볼일로 이곳저곳을 다니다.
21.
LÒNG VÒNG:
Đi chỗ này chỗ kia vì công việc.
-
22.
차례차례 다니다.
22.
ĐI THEO VÒNG:
Đi theo thứ tự.
-
Tính từ
-
1.
입 안이 얼얼할 정도로 약간 맵다.
1.
CAY CAY:
Hơi cay ở mức độ trong miệng tê tê.
-
2.
술에 취하여 정신이 약간 흐릿하다.
2.
LƠ MƠ:
Say rượu nên tinh thần hơi chếnh choáng.
-
Danh từ
-
1.
물건값을 받을 값보다 더 많이 부르는 일. 또는 그 물건값.
1.
SỰ BÁN QUÁ ĐẮT, GIÁ ĐẮT:
Việc tăng giá hàng hóa cao hơn nhiều so với giá lẽ ra được nhận. Hoặc giá cả của những hàng hóa đó.
-
2.
값을 깎는 일.
2.
SỰ GIẢM GIÁ:
Việc giảm giá.
-
3.
실제보다 더 보태거나 깎아서 말하는 일.
3.
SỰ NÓI THÁCH, SỰ GIẢM GIÁ:
Việc thêm vào hay giảm giá hàng hóa so với giá cả thực tế.
-
4.
용서하거나 사정을 이해하고 봐주는 일.
4.
SỰ HIỂU, SỰ THÔNG CẢM:
Việc tha thứ hay hiểu và thông cảm cho tình cảnh của ai đó.
-
Động từ
-
1.
무엇을 쌓거나 하여 둘레가 막히다.
1.
ĐƯỢC BAO BỌC, ĐƯỢC VÂY QUANH:
Chất cái gì đó hoặc xung quanh được ngăn lại.