🔍
Search:
CHÍNH
🌟
CHÍNH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1
강조하여 확인하는 뜻을 나타내는 조사.
1
CHÍNH~:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh và xác nhận.
-
Danh từ
-
1
정통적인 역사 체계에 따라 쓰인 정확한 사실의 역사. 또는 그런 기록.
1
CHÍNH SỬ:
Lịch sử của sự thật chính xác được viết theo hệ thống lịch sử mang tính chính thống. Hoặc ghi chép như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
낮 열두 시.
1
CHÍNH NGỌ:
Mười hai giờ trưa.
-
☆☆
Danh từ
-
1
사회 질서를 바로잡고 국민의 기본 생활을 보장하기 위해 국가의 권력을 유지하며 나라를 다스리는 일.
1
CHÍNH TRỊ:
Việc duy trì quyền lực của quốc gia, cai trị đất nước để giữ vững trật tự xã hội và đảm bảo cuộc sống cơ bản của người dân.
-
Tính từ
-
1
깨끗하지 않다.
1
BẤT CHÍNH:
Không sạch sẽ.
-
Danh từ
-
1
식사 때 나오는 여러 가지 요리 중에서 가장 중심이 되는 요리.
1
MÓN CHÍNH:
Món ăn trở thành tâm điểm trong các món ăn xuất hiện trong bữa ăn.
-
☆
Danh từ
-
1
단체나 국가가 수입과 재산을 관리하며 사용하는 것. 또는 그 운영 상태.
1
TÀI CHÍNH:
Việc tổ chức hay quốc gia quản lí và sử dụng thu nhập và tài sản. Hoặc trạng thái vận hành đó.
-
Danh từ
-
1
매우 사납고 악한 정치.
1
BẠO CHÍNH:
Nền chính trị rất bạo tàn và độc ác.
-
Danh từ
-
1
중심이 되는 직업.
1
NGHỀ CHÍNH:
Nghề nghiệp trọng tâm.
-
☆☆
Danh từ
-
1
절차를 갖춘 제대로의 격식이나 의식.
1
CHÍNH THỨC:
Nghi thức hay cách thức bài bản hội đủ trình tự thủ tục.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 장소나 시간, 상황 등의 바로 가운데.
1
CHÍNH GIỮA:
Ngay giữa địa điểm hay thời gian, tình huống nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
정치적인 목적을 이루기 위한 방법.
1
CHÍNH SÁCH:
Phương pháp nhằm đạt được mục đích chính trị.
-
Danh từ
-
1
올바르고 이치에 맞는 의견이나 주장.
1
CHÍNH LUẬN:
Ý kiến hay chủ trương đúng đắn và phù hợp với lẽ phải.
-
Động từ
-
1
글자, 글, 말 등의 잘못된 곳을 고쳐서 바로잡다.
1
ĐÍNH CHÍNH:
Chỉnh sửa cho đúng chỗ sai trong chữ viết, bài văn, lời nói...
-
☆☆
Danh từ
-
1
정치적인 생각이나 주장이 같은 사람들이 정권을 잡고 정치적 이상을 실현하기 위하여 모인 단체.
1
CHÍNH ĐẢNG:
Tổ chức của những người có cùng suy nghĩ hay chủ trương chính trị tập hợp nhau lại để nắm giữ chính quyền và hiện thực hóa những lý tưởng chính trị.
-
Tính từ
-
1
마음에 거짓이나 꾸밈이 없고 바르고 곧다.
1
CHÍNH TRỰC:
Không có sự giả dối hay bịa đặt trong lòng mà ngay thẳng và đúng đắn.
-
☆
Danh từ
-
1
국민의 생활을 돌보고 사회의 질서를 유지하는 일 등 나라를 다스리는 일.
1
QUỐC CHÍNH:
Việc lãnh đạo đất nước như việc duy trì trật tự của xã hội và chăm lo đời sống của nhân dân.
-
Danh từ
-
1
정치와 관련된 의견.
1
CHÍNH KIẾN:
Ý kiến có liên quan đến chính trị.
-
Danh từ
-
1
중심이 되는 직업.
1
NGHỀ CHÍNH:
Nghề trở thành trung tâm.
-
Danh từ
-
1
절의 가장 중심이 되는 곳으로, 불상을 놓고 불교의 교리를 가르치는 집.
1
CHÍNH ĐIỆN:
Nhà trở thành vị trí trung tâm nhất của chùa, có đặt tượng Phật và giảng dạy giáo lý của Phật giáo.
🌟
CHÍNH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phụ tố
-
1.
‘행정 기관’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
SỞ, ỦY BAN:
Hậu tố thêm nghĩa "cơ quan hành chính".
-
Danh từ
-
1.
서아프리카에 있는 나라. 주요 생산물로는 금, 카카오 등이 있다. 주요 언어는 영어이고 수도는 아크라이다.
1.
GHANA:
Quốc gia ở Tây Phi. Sản vật chủ yếu có vàng, ca cao… Ngôn ngữ chính là tiếng Anh và thủ đô là Accra.
-
☆☆☆
Đại từ
-
1.
모르는 곳을 가리키는 말.
1.
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi không biết.
-
2.
듣는 사람에게 밝혀 말하지 않는 어느 곳을 가리키는 말.
2.
ĐÂU ĐÓ:
Từ chỉ nơi nào đó không nói rõ cho người nghe.
-
3.
정해져 있지 않거나 정확하게 말할 수 없는 어느 곳을 가리키는 말.
3.
ĐÂU ĐÂU:
Từ chỉ nơi nào đó không được định sẵn hoặc không thể nói chính xác được.
-
4.
무엇이라고 말하기 어려운 점을 가리키는 말.
4.
GÌ ĐÓ:
Từ chỉ điểm khó nói là điều gì.
-
5.
수량, 범위, 장소 등이 아주 대단함을 가리키는 말.
5.
ĐÂU RA, Ở ĐÂU:
Từ chỉ số lượng, phạm vi, địa điểm... rất to lớn.
-
6.
다른 가능성이 조금도 없음을 가리키는 말.
6.
Từ chỉ không có bất cứ khả năng nào khác.
-
Định từ
-
1.
권위 있는 사상이나 학설 등에 반항하는.
1.
MANG TÍNH NGOẠI ĐẠO:
Phản kháng tư tưởng hay học thuyết... có quyền uy.
-
2.
정통 교리에 어긋나는 주장을 하여 정통으로 인정되지 않는.
2.
MANG TÍNH DỊ GIÁO:
Chủ trương trái với giáo lý chính thống và không được công nhận là chính thống.
-
Danh từ
-
1.
다른 곳으로 옮겨 보냄.
1.
VIỆC DI CHUYỂN, VIỆC VẬN CHUYỂN:
Việc chuyển và gửi sang chỗ khác.
-
2.
법원이나 행정 기관이 맡았던 사건을 다른 법원이나 기관으로 옮김.
2.
SỰ DI LÝ:
Việc chuyển vụ việc mà cơ quan hành chính hay tòa án đảm nhận sang cơ quan hay tòa án khác.
-
Danh từ
-
1.
인종마다 타고나는 소질과 능력에 차이가 있다고 하여 다른 인종을 못살게 굴거나 차별하는 일 등을 정당화하는 사고방식.
1.
CHỦ NGHĨA PHÂN BIỆT CHỦNG TỘC:
Cách nghĩ rằng giữa các dân tộc có những khác nhau nhất định về bản chất cũng như năng lực, đồng thời có khuynh hướng chính trị hóa, phân biệt hay đối xử khiến các dân tộc khác không thể sống hạnh phúc.
-
Danh từ
-
1.
주로 미국의 가장 작은 행정 구역에서 그 지역의 안전과 질서를 맡아보는 지방의 관리.
1.
CẢNH SÁT KHU VỰC:
Người quản lý của địa phương chủ yếu là ở khu vực hành chính nhỏ nhất của Mỹ, nhận nhiệm vụ giữ gìn an toàn và trật tự của vùng đó.
-
Danh từ
-
1.
나누어 따로 낸 점포에 대하여, 영업의 중심이 되는 점포.
1.
CỬA HÀNG CHÍNH, TRỤ SỞ CHÍNH:
Cửa hàng trở thành trung tâm của việc kinh doanh, đối với các cửa hàng được chia riêng ra.
-
2.
말하는 사람이 공식적인 자리에서 자신이 관계하고 있는 점포를 가리키는 말.
2.
CỬA HÀNG CHÚNG TÔI:
Từ mà người nói ở địa điểm có tính chính thức, chỉ cửa hàng mà mình có quan hệ.
-
Danh từ
-
1.
요리마다 각각 미리 값을 정해 놓고 손님의 주문에 따라 내는 요리.
1.
THỰC ĐƠN ĐỊNH GIÁ:
Món ăn được định sẵn giá cả và đưa ra theo sự gọi món của khách.
-
2.
맛이 아주 좋은 요리.
2.
ẨM THỰC HẢO HẠNG:
Món ăn có vị rất ngon.
-
3.
주식과 부식을 한 그릇에 담아 한 끼의 식사가 되도록 만든 요리.
3.
THỰC ĐƠN ĐỊNH SẴN, CƠM ĐĨA, CƠM PHẦN:
Thực đơn bao gồm món chính và món phụ được sắp vào cùng một đĩa, để phục vụ nhu cầu một bữa ăn.
-
Danh từ
-
1.
스스로를 자랑스러워하는 마음을 가짐.
1.
SỰ KIÊU HÃNH, LÒNG TỰ HÀO, LÒNG TỰ TÔN:
Việc có tinh thần tự hào chính mình.
-
Danh từ
-
1.
이전에 수입했던 물건을 다시 그 나라로 수출함.
1.
SỰ XUẤT KHẨU LẠI, SỰ TÁI XUẤT:
Việc xuất khẩu lại hàng hoá đã nhập trước đó sang chính nước ấy.
-
☆
Danh từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아감.
1.
SỰ TỰ LẬP:
Sự sống bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Động từ
-
1.
남에게 매이거나 의지하지 않고 자기 힘으로 살아가다.
1.
TỰ LẬP:
Sống bằng sức lực của chính mình chứ không cậy nhờ hay dựa dẫm vào người khác.
-
Danh từ
-
1.
제 손으로 직접 만들거나 지음. 또는 그렇게 만든 것.
1.
SỰ TỰ CHẾ, SỰ TỰ GÂY DỰNG, ĐỒ TỰ CHẾ, CÔNG TRÌNH TỰ GÂY DỰNG:
Việc trực tiếp làm hoặc xây nên bằng chính bàn tay của mình. Hoặc cái được làm ra một cách như vậy.
-
2.
자기 땅에 자기가 직접 농사를 지음.
2.
SỰ TỰ CANH TÁC NÔNG NGHIỆP:
Việc bản thân trực tiếp làm nông nghiệp trên đất của mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
자신의 일을 스스로 다스림.
1.
SỰ TỰ TRỊ, SỰ TỰ QUẢN:
Việc tự quản lí công việc của bản thân.
-
2.
독자적으로 행정 업무를 수행함.
2.
SỰ TỰ TRỊ, SỰ TỰ QUẢN:
Việc thực hiện nhiệm vụ hành chính mang tính độc lập.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
옳고 바르게 하다.
1.
GIỎI GIANG, LÀM TỐT:
Làm đúng và chính xác.
-
2.
좋고 훌륭하게 하다.
2.
GIỎI:
Làm một cách tốt và xuất sắc.
-
3.
익숙하고 솜씨가 있게 하다.
3.
GIỎI, TỐT:
Làm một cách quen thuộc và khéo léo.
-
4.
버릇으로 자주 하다.
4.
GIỎI:
Làm thường xuyên như thói quen.
-
5.
음식 등을 즐겨 먹다.
5.
GIỎI:
Thích thú việc ăn thức ăn...
-
6.
(반어적으로) 상대가 하는 행동이 못마땅함을 나타내는 말.
6.
GIỎI QUÁ HÉN, GIỎI LẮM:
Cách nói ngược, thể hiện thái độ không hài lòng với hành động của đối phương.
-
7.
'운이나 조건 등이 좋으면', '여차하면'의 뜻을 나타내는 말.
7.
NẾU MỌI VIỆC SUÔN SẺ:
Từ thể hiện nghĩa "vận may hoặc hoàn cảnh diễn ra tốt đẹp", "nếu không có gì thay đổi" v.v...
-
8.
'넉넉잡아서', '넉넉잡아야', ‘고작’의 뜻을 나타내는 말.
8.
CÙNG LẮM, TỐI ĐA:
Từ thể hiện nghĩa "cũng chỉ", "kể cả là", "cũng chỉ là" v.v...
-
9.
친절하고 정성스럽게 대하다.
9.
ĐỐI XỬ TỐT:
Đối đãi một cách thân thiện và chân thành.
-
Danh từ
-
1.
커다란 자본을 가진 사업가나 금융업자의 활동 분야.
1.
GIỚI TÀI CHÍNH:
Lĩnh vực hoạt động của nhà tài chính hay doanh nghiệp có số vốn khổng lồ.
-
Danh từ
-
1.
정부 기관에 속하지 않고 일반 국민들 사이에서 활동하는 사람.
1.
NHÀ HOẠT ĐỘNG PHI CHÍNH PHỦ:
Người không thuộc cơ quan chính phủ mà hoạt động trong dân chúng.
-
2.
제도권 안에 있지 않은 채로 정치적 활동을 하는 사람.
2.
NHÀ HOẠT ĐỘNG PHI CHÍNH PHỦ:
Người hoạt động chính trị nhưng không thuộc thể chế nào.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일을 시작하여 진행함.
1.
SỰ TRIỂN KHAI:
Sự bắt đầu tiến hành công việc.
-
2.
자세한 내용이 진행되어 펼쳐져 나감.
2.
SỰ MỞ RỘNG, SỰ KHAI TRIỂN:
Sự trình bày nội dung từ những ý chính thành nhiều ý cụ thể hơn.
-
3.
넓거나 길게 펼침.
3.
SỰ MỞ RỘNG:
Sự nới rộng hoặc trải dài ra.
-
Danh từ
-
1.
의식이 흐림. 또는 그런 상태.
1.
SỰ HÔN MÊ:
Việc ý thức mờ nhạt. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
사람의 행동이나 성격이 어리석고 미련함.
2.
SỰ MÔNG MUỘI, SỰ U MUỘI:
Hành động hay tính cách của con người khờ khạo và non nớt.
-
3.
정치와 사회가 불안정함. 또는 그런 상태.
3.
SỰ U MÊ:
Việc chính trị và xã hội không ổn định. Hoặc trạng thái như vậy.