🔍
Search:
CHỖ
🌟
CHỖ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Danh từ
-
1
집이 아닌 임시로 머물러 묵는 곳.
1
CHỖ TRỌ:
Nơi có thể trú ngụ tạm thời mà không phải là nhà.
-
-
1
잠을 자려고 잠을 잘 공간에 드러눕다.
1
VÀO CHỖ:
Vào nằm ở chỗ ngủ để ngủ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일터나 직장과 같이 직업으로 삼아 일하는 곳.
1
CHỖ LÀM:
Nơi làm việc.
-
Danh từ
-
1
극장이나 열차 등에서 지정된 좌석이 없어 서 있어야 하는 자리.
1
CHỖ ĐỨNG:
Không có ghế ngồi qui định ở những nơi như tàu hỏa hoặc rạp hát nên phải đứng.
-
Danh từ
-
1
꼭 알맞은 자리.
1
ĐÚNG CHỖ:
Chỗ rất phù hợp.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
장소의 수를 세는 단위.
1
NƠI, CHỖ:
Đơn vị đếm số địa điểm.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘자리’의 뜻을 더하는 접미사.
1
CHỖ, GHẾ:
Hậu tố thêm nghĩa 'chỗ ngồi'.
-
☆☆
Danh từ phụ thuộc
-
1
장소의 수를 세는 단위.
1
NƠI, CHỖ:
Đơn vị đếm số nơi.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
좌석을 세는 단위.
1
CHỖ, GHẾ:
Đơn vị đếm chỗ ngồi.
-
-
1
같은 자리에 있지 않으려고 하다.
1
TRÁNH CHỖ:
Định không ở cùng vị trí.
-
☆
Danh từ
-
1
물고기를 낚는 데 쓰는 도구를 사용해 물고기를 잡는 곳.
1
CHỖ CÂU CÁ:
Nơi bắt cá bằng cách sử dụng các dụng cụ câu cá.
-
Động từ
-
1
병이 나서 몸을 움직이지 못하고 한자리에 누워 있다.
1
NẰM MỘT CHỖ:
Nằm ở một chỗ không cử động cơ thể được do bệnh tật.
-
Danh từ
-
1
어떤 것을 안전하게 잘 두는 곳.
1
CHỖ AN TOÀN:
Nơi cất một thứ gì đó an toàn.
-
-
1
병이 들어 누워서 앓다.
1
NẰM MỘT CHỖ:
Bị bệnh nằm một chỗ.
-
-
1
다른 곳으로 옮기려고 있던 곳을 떠나다.
1
DỜI KHỎI CHỖ:
Đi khỏi nơi có mặt để chuyển đến nơi khác.
-
☆☆
Danh từ
-
1
몸의 전체에서 어느 특정 부분이 있는 위치.
1
BỘ PHẬN, CHỖ:
Vị trí mà bộ phận đặc trưng nào đó nằm trên toàn bộ cơ thể.
-
Danh từ
-
1
한쪽 구석에 있는 자리.
1
CHỖ TRONG GÓC:
Vị trí nằm ở một góc.
-
Danh từ
-
1
예약해 놓은 자리.
1
CHỖ ĐẶT TRƯỚC:
Chỗ đã được đặt.
-
Phó từ
-
1
(강조하는 말로) 그곳으로. 또는 그쪽으로.
1
NƠI ẤY, CHỖ ẤY:
(cách nói nhấn mạnh) Về nơi đó. Hoặc về phía đó.
-
Động từ
-
1
근무하는 곳을 옮기다.
1
CHUYỂN CHỖ LÀM:
Chuyển nơi làm việc.
🌟
CHỖ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
거추장스럽게 여기저기 자꾸 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU:
Vướng vào hay chạm vào liên tục ở chỗ này chỗ kia một cách rắc rối.
-
2.
거추장스러워서 거슬리거나 자꾸 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Bị rắc rối nên bị vướng vào hay trở thành trở ngại.
-
Phó từ
-
1.
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않은 모양.
1.
MỘT CÁCH GỒ GHỀ, MỘT CÁCH LỞM CHỞM, MỘT CÁCH LỔNG CHỔNG:
Hình ảnh lớp vỏ bên ngoài của vật thể lồi ra lõm vào chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
☆☆
Động từ
-
1.
익은 곡식이나 열매를 모아서 가져오다.
1.
THU, THU HOẠCH:
Gom lại và mang về ngũ cốc hay quả chín.
-
2.
흩어져 있는 것을 한곳에 모으다.
2.
THU GOM:
Gom lại một chỗ những thứ nằm rải rác.
-
3.
좋은 결과를 얻다.
3.
GẶT HÁI, THU HOẠCH:
Nhận được kết quả tốt.
-
4.
시체를 가져다가 잘 처리하다.
4.
THU DỌN:
Mang thi thể đi xử lí cẩn thận.
-
5.
고아나 식구 등을 보살피다.
5.
CHĂM SÓC:
Chăm nom trẻ mồ côi, người nhà…
-
8.
여러 사람에게서 돈이나 물건을 받아서 모으다.
8.
GOM GÓP:
Nhận và gom lại tiền hay đồ vật từ nhiều người.
-
Động từ
-
1.
성가시고 귀찮게 자꾸 여기저기 걸리거나 닿다.
1.
VƯỚNG VÍU, LÒNG THÒNG:
Cứ chạm phải hay vướng chỗ này chỗ khác một cách khó chịu và phiền toái.
-
2.
성가시고 귀찮게 자꾸 거슬리거나 방해가 되다.
2.
VƯỚNG BẬN:
Cứ vướng víu hay trở thành trở ngại một cách khó chịu và phiền toái.
-
Động từ
-
1.
바람이 가볍고 부드럽게 자꾸 불다.
1.
THỔI HIU HIU, THỔI THOANG THOẢNG:
Gió liên tiếp thổi nhỏ và nhẹ.
-
2.
태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.
2.
TRƠ TRÁO:
Thái độ không đúng và hành động một cách kiêu ngạo.
-
3.
하는 일이 없거나 성실하지 않아 게으름을 피우다.
3.
LONG NHONG, LONG BONG:
Không có việc làm hoặc không thành thật và lười biếng.
-
4.
물체가 이리저리 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
4.
ĐONG ĐƯA:
Vật thể liên tiếp lắc lư nhẹ nhàng chỗ này chỗ kia. Hoặc làm trở nên như thế.
-
☆
Định từ
-
1.
여러 가지를 한데 모아 합한.
1.
MANG TÍNH TỔNG HỢP:
Tập hợp nhiều thứ và gộp vào một chỗ.
-
Danh từ
-
1.
직장에서 책임을 지고 맡은 일에 따른 기본적인 역할과 위치.
1.
CHỨC PHẬN:
Vị trí và vai trò cơ bản theo công việc đảm đương và chịu trách nhiệm ở chỗ làm.
-
2.
마땅히 해야할 일이나 지켜야 할 도리.
2.
BỔN PHẬN:
Đạo lí phải giữ hay việc đương nhiên phải làm.
-
Danh từ
-
1.
취직을 하려는 사람들에게는 일자리를 소개하고, 노동력을 필요로 하는 사람에게는 일할 사람을 소개하는 일을 하는 곳.
1.
VĂN PHÒNG GIỚI THIỆU VIỆC LÀM:
Nơi làm công việc giới thiệu chỗ làm việc cho những người định tìm việc và giới thiệu người sẽ làm việc cho người cần lao động.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여관이나 호텔 등에서 잠을 자고 머무르는 데 드는 비용.
1.
TIỀN PHÒNG, TIỀN TRỌ:
Chi phí phải trả cho việc ngủ và ở lại những chỗ như nhà nghỉ hay khách sạn.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이 한자리에 모여 앉아서 어떤 문제에 대한 의견을 나누는 일. 또는 그런 이야기.
1.
VIỆC TỌA ĐÀM, CHUYỆN TỌA ĐÀM:
Việc một số người ngồi tập trung vào một chỗ và chia sẻ ý kiến về vấn đề nào đó. Hoặc câu chuyện như vậy.
-
Động từ
-
1.
도중에 다른 곳에 들르지 않고 바로 가다.
1.
ĐI THẲNG:
Không ghé qua chỗ khác giữa chừng mà đi thẳng.
-
Tính từ
-
1.
여러 가지가 한데 뒤섞여 어지럽고 복잡하다.
1.
HỖN TẠP, HỖN LOẠN:
Nhiều thứ trộn lẫn vào một chỗ lộn xộn và phức tạp.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào ra.
-
2.
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2.
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
Danh từ
-
1.
상처나 염증에서 흐르는 물.
1.
MỦ:
Nước chảy ra từ vết thương hoặc chỗ bị viêm loét
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 현상이나 사물이 발전하지 못하고 제자리에 머물러 있는 시기.
1.
THỜI KÌ TRÌ TRỆ:
Thời kì mà hiện tượng hay sự vật nào đó không phát triển được mà dậm chân tại chỗ.
-
Tính từ
-
1.
군데군데 희다.
1.
LỐM ĐỐM:
Trắng chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1.
관광지에 여행을 오는 사람들이 편하게 머무를 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 비교적 큰 규모의 숙박 시설.
1.
KHÁCH SẠN DU LỊCH:
Là nơi cung cấp chỗ ngủ với quy mô lớn và nhiều trang thiết bị tiện lợi phục vụ cho khách tham quan ở khu du lịch.
-
Danh từ
-
1.
목적지 없이 이리저리 떠돌아다님.
1.
SỰ LANG THANG, SỰ PHIÊU BẠT, SỰ NAY ĐÂY MAI ĐÓ:
Việc đi đây đó nhiều chỗ mà không có nơi định trước.
-
Động từ
-
1.
원래의 것을 다른 곳에 그대로 옮겨 놓다.
1.
SAO CHÉP, SAO Y BẢN CHÍNH:
Chuyển đặt y nguyên cái vốn có sang chỗ khác.
-
2.
문서, 그림, 사진 등을 기계를 이용하여 종이 등에 똑같이 만들어 내다.
2.
SAO CHỤP, PHÔ TÔ, CÓP:
Dùng máy móc làm ra văn bản, tranh, hình ảnh… giống hệt trên giấy.
-
3.
컴퓨터에서, 파일을 똑같이 만들어 다른 곳으로 옮기다.
3.
COPY, SAO CHÉP:
Tạo giống hệt file trên máy tính rồi chuyển sang chỗ khác.
-
Động từ
-
1.
끈이나 줄 등으로 이리저리 걸어서 묶거나 고정시키다.
1.
LẮP, LỢP:
Treo chỗ này chỗ kia rồi buộc hay cố định bằng dây hay sợi...
-
2.
어떤 사람을 이리저리 관련이 되게 하다.
2.
TRÓI BUỘC, CÁO BUỘC:
Làm cho người nào đó trở nên có liên quan chỗ này chỗ nọ.