🔍
Search:
CẤU
🌟
CẤU
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만듦.
1
SỰ HƯ CẤU:
Việc ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Danh từ
-
1
사실과 다르거나 실제로 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만드는 성질.
1
TÍNH HƯ CẤU:
Tính chất ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Danh từ
-
1
사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만드는 성질을 띤 것.
1
TÍNH HƯ CẤU:
Điều có tính chất ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Danh từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 낸 것.
1
TÍNH HƯ CẤU:
Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Động từ
-
1
한 번 구성하였던 것을 다시 새롭게 구성하다.
1
TÁI CẤU TRÚC:
Cấu thành mới lại cái đã được cấu thành một lần.
-
Danh từ
-
1
문장의 구성.
1
CẤU TRÚC CÂU:
Cấu trúc của câu văn.
-
Danh từ
-
1
사물의 작용 원리나 구조.
1
CƠ CẤU, CƠ CHẾ:
Cấu tạo hay nguyên lý tác dụng của sự vật.
-
-
1
매우 안타까워하다.
1
CẤU XÉ RUỘT GAN:
Rất tiếc nuối.
-
-
1
서로 뒤엉켜 물고 뜯으며 심하게 싸우다.
1
QUẦN NHAU:
Bám lấy nhau để cắn, cấu và đánh nhau thậm tệ.
-
2
수단과 방법을 가리지 않고 남을 헐뜯고 비난하다.
2
CẤU XÉ:
Không phân biệt thủ đoạn hay phương pháp để nói xấu và phỉ báng người khác.
-
None
-
1
어떤 사람이나 단체가 가진 가치관이나 생각. 또는 그 짜임새.
1
CẤU TRÚC Ý THỨC:
Giá trị quan hay suy nghĩ mà một người hay đoàn thể nào đó có được. Hoặc cấu trúc đó.
-
Danh từ
-
1
실제로는 존재하지 않는, 상상으로 만들어 낸 인물.
1
NHÂN VẬT HƯ CẤU:
Nhân vật được tạo ra bởi sự tưởng tượng mà không tồn tại trong thực tế.
-
Danh từ
-
1
한 번 구성하였던 것을 다시 새롭게 구성함.
1
SỰ TÁI CẤU TRÚC:
Việc cấu thành mới lại thứ đã được cấu thành một lần.
-
None
-
1
생산물이 완성되기까지의 생산 과정 전체.
1
CƠ CẤU SẢN XUẤT:
Toàn bộ quá trình sản xuất cho đến khi sản phẩm được hoàn thiện.
-
Động từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 내다.
1
BỊA ĐẶT, HƯ CẤU:
Tạo ra điều không phải là sự thật bằng sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Danh từ
-
1
조직이나 구성.
1
CẤU TRÚC, KHUNG:
Tổ chức hoặc sự cấu thành.
-
Định từ
-
1
사실과 다르거나 실제로는 없었던 일을 사실처럼 꾸며 만드는 성질을 띤.
1
MANG TÍNH HƯ CẤU:
Có tính chất ngụy tạo và làm nên như thật một việc vốn khác với sự thật hay không có thật.
-
Định từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 낸.
1
MANG TÍNH HƯ CẤU:
Tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự sự giả dối hay tưởng tượng.
-
Động từ
-
1
한 번 구성되었던 것이 다시 새롭게 구성되다.
1
ĐƯỢC TÁI CẤU TRÚC:
Cái đã được cấu thành một lần lại được cấu thành mới.
-
Danh từ
-
1
어떤 사물이나 사회 현상이 개별적으로 존재하지 않고 하나의 전체 체계 안에서 다른 사물들과의 관계에 따라 존재한다고 보는 방법. 또는 생각.
1
CHỦ NGHĨA CẤU TRÚC:
Suy nghĩ hoặc phương pháp coi sự vật hay hiện tượng xã hội nào dó không tồn tại riêng biệt mà tồn tại theo mối quan hệ với các sự vật khác trong một hệ thống tổng thể.
-
Danh từ
-
1
사실이 아닌 것을 거짓이나 상상으로 만들어 냄.
1
SỰ BỊA ĐẶT, SỰ HƯ CẤU:
Việc tạo ra điều không phải là sự thật bởi sự giả dối hay tưởng tượng.
🌟
CẤU
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
전체의 짜임이나 순서 등을 미리 생각하여 정하는 능력.
1.
KHẢ NĂNG SẮP XẾP CÔNG VIỆC, KHẢ NĂNG VẠCH RA KẾ HOẠCH:
Năng lực suy nghĩ trước và định ra tuần tự (của công việc) hay cấu trúc tổng thể.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 상태나 결과가 생기거나 만들어지다.
1.
ĐƯỢC THỰC HIỆN:
Trạng thái hay kết quả nào đó được sinh ra hoặc được tạo ra.
-
2.
원하거나 뜻하는 대로 되다.
2.
ĐẠT ĐƯỢC:
Trở thành như mong muốn hoặc ý muốn.
-
3.
무엇이 어떤 요소나 부분들로 만들어지거나 구성되다.
3.
ĐƯỢC TẠO THÀNH:
Cái gì đó được làm ra hoặc được cấu thành bởi các yếu tố hay bộ phận nào đó.
-
☆
Tính từ
-
1.
모양이 네 개의 모서리와 네 개의 면으로 이루어져 있다.
1.
HÌNH VUÔNG, HÌNH TỨ GIÁC:
Hình dáng được cấu thành từ bốn cạnh và bốn góc.
-
None
-
1.
자본과 기술, 산업 구조 등 경제 사회의 전반적인 요소가 성장하면서 생산력이 늘어나는 현상.
1.
SỰ PHÁT TRIỂN KINH TẾ:
Hiện tượng phát triển toàn bộ các yếu tố xã hội như vốn, kỹ thuật, cơ cấu ngành nghề và gia tăng sức sản xuất.
-
Danh từ
-
1.
이미 짜여진 구성이나 조직을 다시 만듦. 또는 그렇게 만든 것.
1.
SỰ CẢI TỔ, SỰ TỔ CHỨC LẠI:
Việc làm lại tổ chức hay cơ cấu đã được hình thành. Hoặc việc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
음절의 구성에서 마지막 소리인 자음.
1.
ÂM CUỐI:
Phụ âm là âm cuối trong cấu trúc của âm tiết.
-
☆
Danh từ
-
1.
특정한 뜻을 나타내는, 몇 낱말로 된 말.
1.
MỆNH ĐỀ, CỤM TỪ:
Từ được cấu tạo bằng một vài từ biểu thị ý nghĩa đặc biệt nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 나라를 구성하는 사람. 또는 그 나라 국적을 가진 사람.
1.
QUỐC DÂN, NHÂN DÂN:
Những người cấu thành nên một đất nước hoặc những người có quốc tịch nước đó.
-
Danh từ
-
1.
비슷한 계통의 학과들로 구성된 대학.
1.
ĐẠI HỌC ĐƠN KHOA, BAN, HỌC VIỆN:
Đại học được cấu thành từ các khoa cùng khối.
-
Danh từ
-
1.
더 이상 나눌 수 없는, 물질을 구성하는 가장 기본적인 요소.
1.
HẠT CƠ BẢN:
Yếu tố căn bản nhất cấu tạo nên vật chất và không thể phân chia được hơn nữa.
-
Danh từ
-
1.
법률이나 규정 등의 각각의 부분.
1.
ĐIỀU MỤC:
Từng phần của quy định hay luật.
-
2.
하나의 일을 구성하는 각각의 부분.
2.
NỘI DUNG:
Từng phần cấu thành nên một việc.
-
Danh từ
-
1.
집의 낡거나 고장 난 데를 손보아 고치거나, 집의 구조를 편리하게 바꿈. 또는 그런 일.
1.
SỰ SỬA NHÀ:
Việc sửa sang những phần hỏng hóc hoặc lâu ngày của ngôi nhà hoặc thay đổi thành cấu trúc nhà tiện lợi hơn. Hoặc công việc đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 모양과 기능을 가지고 있으면서 생물의 몸을 구성하는 부분.
1.
CƠ QUAN:
Bộ phận có hình dạng và chức năng nhất định đồng thời cấu thành cơ thể của sinh vật.
-
☆
Danh từ
-
1.
많은 사람이 모여 공공의 목적을 위해 구성한 조직이나 기관.
1.
TỔ CHỨC:
Cơ quan hay đoàn thể do nhiều người tập trung lại cấu thành nên vì mục đích công.
-
Danh từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄으로써 이루어지는 범죄. 또는 그 범인.
1.
TỘI BẮT CÓC, TỘI PHẠM BẮT CÓC:
Tội được cấu thành bởi việc lừa lọc và dụ dỗ (chủ yếu là đối tượng trẻ em) vì mục đích tống tiền. Hoặc kẻ phạm tội đó.
-
Danh từ
-
1.
문장을 구성하고 있는 각각의 마디.
1.
TỪ NGỮ:
Các từ ngữ cấu thành câu.
-
Danh từ
-
1.
사물의 구조나 생김새 등이 정상과 다른 것.
1.
SỰ DỊ HÌNH, SỰ DỊ THƯỜNG, SỰ BIẾN DẠNG:
Việc hiện tượng, cấu trúc của sự vật khác với thông thường.
-
2.
동물이나 식물의 생김새가 정상과 다른 것.
2.
SỰ DỊ HÌNH, SỰ DỊ THƯỜNG, SỰ BIẾN DẠNG:
Việc dáng vẻ bên ngoài của thực vật hay động vật khác với thông thường.
-
Định từ
-
1.
사물의 구조나 생김새 등이 정상과 다른.
1.
MỘT CÁCH DỊ THƯỜNG, MỘT CÁCH DỊ HÌNH:
Hiện tượng, cấu trúc của sự vật khác với bình thường.
-
2.
동물이나 식물의 생김새가 정상과 다른.
2.
MỘT CÁCH DỊ THƯỜNG, MỘT CÁCH DỊ HÌNH:
Dáng vẻ bên ngoài của thực vật hay động vật khác với thông thường.
-
Động từ
-
1.
산업 구성의 중심이 농업이나 광업 등에서 물건을 만드는 공업으로 이동하다. 또는 그렇게 하다.
1.
CÔNG NGHIỆP HÓA:
Trọng tâm cơ cấu ngành công nghiệp chuyển đổi từ nông nghiệp hay ngành khai khoáng sang ngành công nghiệp sản xuất hàng hóa.
-
Danh từ
-
1.
조직이나 기구, 사업체 등을 관리하고 이끌어 나가기 어려움.
1.
SỰ KHÓ KHĂN TRONG QUẢN LÝ ĐIỀU HÀNH, SỰ KHÓ HOẠT ĐỘNG, SỰ KHÓ VẬN HÀNH:
Sự khó quản lí và dẫn dắt tổ chức hay cơ cấu...