🔍
Search:
DÀI
🌟
DÀI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
길게 되다.
1
DÀI RA:
Trở nên dài ra.
-
Danh từ
-
1
길게 기른 머리털.
1
TÓC DÀI:
Tóc để dài.
-
Động từ
-
1
걱정이나 서러움 등으로 한숨을 쉬다.
1
THỞ DÀI:
Thở dài vì lo lắng hay xót xa.
-
Động từ
-
1
슬프거나 힘든 일이 있을 때 심하게 한숨을 쉬다.
1
THỞ DÀI:
Thở dài một cách nghiêm trọng khi có việc buồn hay việc khó khăn.
-
Tính từ
-
1
조금 긴 듯하다.
1
DÀI DÀI:
Có vẻ hơi dài một chút.
-
Tính từ
-
1
가늘고 긴 듯하다.
1
THON DÀI:
(Bộ phận cơ thể) có vẻ mỏng manh và dài.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 길게 서서 만들어진 줄의 모양.
1
HÀNG DÀI:
Hình ảnh nhiều người đứng xếp thành hàng dài.
-
Danh từ
-
1
낱말을 이루는 소리 가운데 본래 다른 소리보다 길게 내는 소리.
1
ÂM KÉO DÀI:
Âm vốn phát ra dài hơn âm khác trong số các âm tạo thành từ.
-
Danh từ
-
1
쓸데없이 지루하게 말을 늘어놓음.
1
SỰ DÀI DÒNG:
Việc kéo dài lời nói chán ngấy không có tác dụng.
-
Tính từ
-
1
매우 길다.
1
DÀI THẬT DÀI:
Rất dài.
-
☆☆
Động từ
-
1
줄지어 길게 서다.
1
XẾP HÀNG DÀI:
Đứng xếp thành hàng dài.
-
☆
Danh từ
-
1
오랜 시간.
1
THỜI GIAN DÀI:
Thời gian dài
-
Danh từ
-
1
길게 발음하는 모음.
1
NGUYÊN ÂM DÀI:
Nguyên âm được phát âm dài.
-
Danh từ
-
1
오랜 시일.
1
THỜI GIAN DÀI:
Thời giờ lâu.
-
Tính từ
-
1
매우 길다.
1
DÀI ĐĂNG ĐẲNG:
Rất dài.
-
Danh từ
-
1
가장 긺.
1
(SỰ) DÀI NHẤT:
Sự dài nhất.
-
Phụ tố
-
1
'새끼를 배지 않는'이나 '열매를 맺지 않는'의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐỰC, TRỐNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'không mang thai' hay 'không kết trái'.
-
2
'길게 튀어나온 모양'의 뜻을 더하는 접두사.
2
DÀI:
Tiền tố thêm nghĩa 'hình ảnh vươn dài ra'.
-
Danh từ
-
1
옷의 길이.
1
ĐỘ DÀI QUẦN ÁO:
Chiều dài của quần áo.
-
Danh từ
-
1
(놀리는 말로) 키가 큰 사람.
1
THẰNG CẲNG DÀI:
(cách nói trêu chọc) Người cao.
-
☆
Danh từ
-
1
신문이나 잡지 등에 글이나 만화 등을 계속 이어서 실음.
1
SỰ ĐĂNG DÀI KỲ:
Sự đăng bài viết hoặc truyện tranh một cách liên tục lên báo hoặc tạp chí.
🌟
DÀI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
길이나 무게 등을 표시하기 위하여 자나 저울 등에 표시해 놓은 선.
1.
VẠCH CHIA:
Vạch biểu thị trên cân hoặc thước để thể hiện độ dài hoặc khối lượng v.v...
-
2.
눈으로 길이나 양 등을 대충 파악하여 긋는 금.
2.
DẤU:
Vạch biểu thị chiều dài hay khối lượng v.v...một cách chung chung bằng mắt.
-
Động từ
-
1.
가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1.
MỌC:
Cành, chùm, rễ… mọc dài ra.
-
2.
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어져 가다.
2.
TRẢI DÀI:
Con đường, dòng sông, dãy núi… kéo dài theo hướng nào đó.
-
3.
(힘, 기운, 세력이) 영향을 미치다.
3.
TÁC ĐỘNG:
(Sức mạnh, khí thế, thế lực) Gây ảnh hưởng.
-
4.
오그리거나 접었던 팔이나 다리를 펴거나 길게 내밀다.
4.
DUỖI RA, THÒ RA:
Duỗi hoặc thò dài cánh tay hay chân co hoặc gấp lại.
-
5.
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5.
VƯƠN:
Thò dài tay hay cánh tay cho chạm đến cái nào đó.
-
Động từ
-
1.
아래로 길게 처지게 하다.
1.
XÕA DÀI, BỎ THÕNG:
Làm cho thòng dài xuống dưới.
-
2.
범위를 넓게 확대하다.
2.
MỞ RỘNG, TĂNG CƯỜNG, PHÁT TRIỂN:
Mở rộng phạm vi một cách rộng rãi.
-
Danh từ
-
1.
해가 떠 있는 동안 물체의 그림자 길이와 위치의 변화를 이용하여 시간을 재는 시계.
1.
HAESIGYE; ĐỒNG HỒ MẶT TRỜI:
Đồng hồ đo thời gian bằng cách sử dụng độ dài của bóng vật và sự thay đổi vị trí của vật trong khoảng thời gian mặt trời chiếu sáng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
귀가 길고 뒷다리가 앞다리보다 발달하였으며 꼬리는 짧은 동물.
1.
CON THỎ:
Động vật tai dài, đuôi ngắn và chi sau phát triển hơn chi trước.
-
Danh từ
-
1.
길게 뻗어 나가면서 다른 것들을 감거나 땅바닥에 퍼지는 칡의 줄기.
1.
DÂY SẮN DÂY:
Dây của sắn dây vươn dài ra nền đất và quấn vào những cái khác hay bò dưới mặt đất.
-
Danh từ
-
1.
긴 것이 잘라지거나 쓰고 남아서 짤막해진 부분.
1.
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Phần ngắn còn lại sau khi sử dụng hoặc cái dài bị cắt ra.
-
2.
짤막하게 잘라진 것을 세는 단위.
2.
MIẾNG, MẨU, ĐOẠN:
Đơn vị đếm cái bị cắt ngắn ra.
-
Tính từ
-
1.
매우 길다.
1.
DÀI ĐĂNG ĐẲNG:
Rất dài.
-
-
1.
모임이 오랜 시간 계속되다.
1.
KÉO DÀI THỜI GIAN, MẤT NHIỀU THỜI GIAN:
Cuộc họp được tiếp diễn trong khoảng thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
위에서 아래로 그은 줄.
1.
DÒNG DỌC:
Dây kéo từ trên xuống dưới.
-
5.
앞뒤로 늘여 있는 줄.
5.
ĐƯỜNG DỌC:
Đường trải dài trước sau.
-
2.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄.
2.
VẠCH DỌC, VẠCH ĐỨNG, VẠCH NHỊP:
세로줄
-
3.
악보에서, 마디를 구분하기 위해 세로로 그은 줄 중에 특히 한 줄로 그은 가느다란 선.
3.
VẠCH NHẠT:
Vạch thanh mảnh kéo thành đường dọc đặc biệt trong số các dòng để phân biệt các ô nhịp trong bản nhạc.
-
Danh từ
-
1.
어떤 것을 받쳐 주는 긴 막대.
1.
CỘT CHỐNG, CỘT TRỤ:
Gậy dài để đỡ cái nào đó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸집이 크고 힘이 세며 털이 길고 거친, 갈색이나 검은색인 동물.
1.
CON GẤU:
Động vật lông màu đen hay nâu dài và xù xì, thân hình to và khỏe.
-
2.
(놀리는 말로) 행동이 느리고 미련한 사람.
2.
ĐỒ ĐẦN:
(cách nói trêu trọc) Người hành động chậm chạp và ngu đần.
-
Tính từ
-
1.
매우 길다.
1.
DÀI THẬT DÀI:
Rất dài.
-
Phó từ
-
1.
여러 번에 걸쳐서, 오랫동안.
1.
LẦN LỮA, ĐỂ HOÀI:
Qua nhiều lần, trong một thời gian dài.
-
Danh từ
-
1.
주로 축축한 흙 속에 사는 가늘고 긴 원통형의 동물.
1.
CON GIUN ĐẤT:
Động vật có hình trụ tròn, dài và mảnh thường sống ở trong lòng đất xốp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
길이나 시간, 거리 등을 본래보다 길게 늘림.
1.
SỰ GIA HẠN, SỰ THÊM, SỰ TĂNG CƯỜNG THÊM:
Việc tăng chiều dài, thời gian hay khoảng cách dài hơn ban đầu.
-
2.
어떤 일의 계속. 또는 하나로 이어지는 것.
2.
SỰ TIẾP NỐI, SỰ KÉO DÀI:
Sự liên tục của việc nào đó. Hoặc việc kết nối thành một.
-
☆
Danh từ
-
1.
물질 등에 압력을 가하여 부피를 줄임.
1.
SỰ NÉN:
Việc gia tăng áp lực đối với vật chất… để giảm thể tích.
-
2.
글이나 문장의 길이를 줄여 짧게 함.
2.
SỰ RÚT GỌN:
Việc giảm đi và làm ngắn lại độ dài của bài viết hay câu văn.
-
3.
범위나 거리를 줄임.
3.
SỰ THU HẸP, SỰ KHOANH VÙNG:
Việc giảm phạm vi hay khoảng cách.
-
4.
컴퓨터에서, 특수한 방법을 사용하여 데이터의 양을 줄임.
4.
SỰ NÉN:
Việc sử dụng phương pháp đặc thù để giảm dung lượng dữ liệu trong máy vi tính.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
별로 많지 않은 양이나 정도.
1.
(KHÔNG) ĐÁNG BAO NHIÊU, MỘT ÍT:
Lượng hay mức độ không nhiều lắm.
-
2.
별로 길지 않은 시간 동안.
2.
(KHÔNG) BAO LÂU, MỘT LÚC:
Trong khoảng thời gian không dài lắm.
-
Động từ
-
1.
길게 되다.
1.
DÀI RA:
Trở nên dài ra.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 꾸준히 잘 팔리는 책.
1.
SÁCH BÁN CHẠY ỔN ĐỊNH:
Sách bán chạy liên tục trong thời gian dài.