🔍
Search:
GIÀY
🌟
GIÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
정장을 입었을 때 신는 가죽, 비닐 등으로 만든 신발.
1
GIÀY:
Giày được làm bằng da, ni-lông sử dụng khi mặc âu phục.
-
Danh từ
-
1
구두의 밑바닥에 덧대는 고무나 가죽의 조각.
1
ĐẾ GIÀY:
Miếng cao su hay da đệm dưới đế giày.
-
Danh từ
-
1
신발을 넣어 두는 가구.
1
TỦ GIÀY:
Đồ đạc dùng để đựng giày dép.
-
Danh từ
-
1
볏짚을 꼬아서 만든 신.
1
GIÀY RƠM:
Giày được làm bằng cách bện rơm rạ.
-
Danh từ
-
1
구두의 앞쪽 끝부분.
1
MŨI GIÀY:
Phần cuối phía trước của giày.
-
Danh từ
-
1
구두가 벗겨지지 않게 매는 끈.
1
DÂY GIÀY:
Dây cột để giày không bị tuột ra.
-
Danh từ
-
1
신발을 넣어 들고 다니는 주머니.
1
TÚI GIÀY:
Túi dùng để đựng và mang giày dép đi theo.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
1
GIÀY DÉP:
Thứ dùng để bảo vệ bàn chân khi đứng hay bước đi (chủ yếu là khi ra khỏi nhà).
-
☆☆
Danh từ
-
1
서거나 걸을 때 발을 보호하기 위해 신는 물건.
1
GIÀY DÉP:
Vật mang vào để bảo vệ bàn chân khi đứng hay đi bên ngoài nhà.
-
Danh từ
-
1
구두를 신은 발.
1
CHÂN GIÀY:
Chân mang giày.
-
Danh từ
-
1
털이나 털가죽으로 만든 신발.
1
GIÀY LÔNG:
Giày làm bằng lông hoặc da còn nguyên lông.
-
☆
Phụ tố
-
1
‘신발’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIÀY, DÉP:
Hậu tố thêm nghĩa "giày dép".
-
Danh từ
-
1
신발 밑바닥의 뒷부분에 붙은 발.
1
GÓT (GIÀY):
Phần chân giày gắn vào phần sau của đế giày.
-
Danh từ
-
1
공장이나 공사 현장 등에서 발을 보호하기 위하여 신는 신발.
1
GIÀY BẢO HỘ:
Giày mang để bảo vệ chân ở những nơi như công trình hay nhà máy.
-
Danh từ
-
1
농구를 할 때 신는 신발.
1
GIÀY BÓNG RỔ:
Giày mang khi chơi bóng rổ.
-
Danh từ
-
1
여자들이 주로 신는 굽이 높은 구두.
1
GIÀY CAO GÓT:
Giày đế cao chủ yếu phụ nữ mang.
-
Danh từ
-
1
산에 오르내리는 데 편하고 안전하도록 만든 신발.
1
GIÀY LEO NÚI:
Giày được làm để lên xuống núi một cách tiện lợi và an toàn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
운동을 할 때 신도록 만든 신발.
1
GIÀY THỂ THAO:
Giày làm để mang khi chơi thể thao.
-
Danh từ
-
1
신발의 한 짝.
1
CHIẾC GIÀY:
Một chiếc của đôi giày.
-
2
(속된 말로) 신발.
2
GIẦY:
(cách nói thông tục) Chiếc giày.
-
Danh từ
-
1
가죽으로 만든 신.
1
GATSIN; GIÀY DA:
Giày làm bằng da.
🌟
GIÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1.
박혀 있거나 끼워져 있던 것이 제자리에서 나오다.
1.
RỤNG, RỜI, TUỘT:
Cái được đóng hay được chèn tuột ra khỏi chỗ đó.
-
2.
어떤 일을 하고 나서 어느 정도 이익이 남다.
2.
SÓT LẠI, CÒN LẠI:
Lợi ích còn lại ở mức nào đó sau khi làm việc nào đó.
-
3.
있어야 할 것에서 모자라다.
3.
BỊ THIẾU, SÓT. CÒN LẠI:
Thiếu trong số cái phải có.
-
4.
속에 있던 액체나 기체, 냄새 등이 밖으로 흘러 나가거나 새어 나가다.
4.
THOÁT RA, RÒ, RỈ, RÒ RỈ:
Chất lỏng, chất khí hay mùi... ở bên trong chảy hoặc rò rỉ ra ngoài.
-
5.
물들거나 묻어 있던 것이 씻기어 없어지다.
5.
TRÓC, BONG, LONG, ĐƯỢC KỲ SẠCH, ĐƯỢC CỌ SẠCH, ĐƯỢC GIẶT SẠCH:
Cái bị nhuốm hay vấy bẩn được rửa nên không còn.
-
6.
차례를 빠뜨리거나 들어 있어야 할 것이 들어 있지 않다.
6.
THIẾU, KHUYẾT:
Bỏ qua thứ tự hay không có cái cần phải có.
-
7.
정신이나 기운, 힘 등이 없어지다.
7.
TAN BIẾN, TIÊU TAN:
Tinh thần, khí thế hay sức mạnh bị mất đi.
-
8.
어떤 일이나 모임에 참여하지 않거나 참여했다가 중간에 나오다.
8.
VẮNG MẶT, KHÔNG THAM GIA, BỎ DỞ, BỎ GIỮA CHỪNG:
Không tham dự công việc hay cuộc họp nào đó hoặc tham dự rồi bỏ đi giữa chừng.
-
9.
그릇이나 신발 등의 밑바닥이 떨어져 나가다.
9.
LONG MẤT, BONG MẤT:
Phần đáy của bát hay giày bị rơi ra.
-
10.
살이나 몸무게 등이 줄어들다.
10.
GIẢM (CÂN):
Thịt hay trọng lượng cơ thể… giảm xuống.
-
11.
일정한 곳에서 벗어나 다른 길로 가거나 일정한 주제에서 벗어나 다른 이야기를 하다.
11.
RẼ (SANG ĐƯỜNG KHÁC), CHUYỂN (SANG CHUYỆN KHÁC):
Thoát khỏi nơi nhất định và đi sang đường khác hoặc thoát ra khỏi chủ đề nhất định nói chuyện khác.
-
12.
생김새나 몸매 등이 균형이 잘 잡히다.
12.
CÂN ĐỐI, HÀI HÒA:
Hình dáng hay thân hình... rất cân đối.
-
13.
남이나 다른 것에 뒤떨어지다.
13.
TỤT HẬU:
Tụt sau người khác hay cái khác.
-
Danh từ
-
1.
발이나 신발의 너비.
1.
Chiều rộng của bàn chân hay giày dép.
-
2.
버선이나 양말 밑바닥에 덧대는 헝겊 조각.
2.
Miếng vải vá đắp vào phần dưới của tất boseon hay tất.
-
☆
Phụ tố
-
1.
‘신발’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
GIÀY, DÉP:
Hậu tố thêm nghĩa "giày dép".
-
Phó từ
-
1.
줄이나 획을 함부로 긋는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÈN RẸT:
Âm thanh vẽ đường hay nét một cách nghệch ngoạc. Hoặc hình ảnh ấy.
-
2.
종이나 천 등을 마구 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
XOÈN XOẸT:
Âm thanh phát ra khi xé tới tấp giấy hay vải... Hoặc hình ảnh ấy.
-
3.
신발 등을 가볍게 끌며 걷는 소리. 또는 그 모양.
3.
LOẸT QUẸT:
Âm thanh kéo lê và bước nhẹ giày dép. Hoặc hình ảnh ấy.
-
☆
Động từ
-
1.
구멍을 통해 실이나 끈 등을 한쪽에서 다른 쪽으로 나가게 하다.
1.
XÂU KIM, XÂU DÂY:
Luồn chỉ hay dây xuyên lỗ từ bên này qua bên kia.
-
2.
물건을 막대기나 꼬챙이에 뚫리게 찔러서 꽂다.
2.
XÂU LẠI:
Dùng que hay ghim đâm xuyên qua một thứ gì đó để xâu lại.
-
3.
옷이나 신을 급히 입거나 신다.
3.
MẶC VỘI, MANG VỘI:
Mang hay mặc vội (giày hay áo) vào.
-
4.
어떤 일의 내용이나 사정을 자세히 다 알다.
4.
BIẾT RÀNH, BIẾT RÕ:
Biết tình hình hay nội dung sự việc nào đó một cách chi tiết.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
어떤 지역이나 공간의 안에서 밖으로 이동하다.
1.
RA KHỎI:
Di chuyển từ trong ra ngoài không gian hay khu vực nào đó.
-
2.
앞쪽으로 움직이다.
2.
ĐI RA (ĐẰNG TRƯỚC):
Di chuyển về phía trước.
-
3.
물건 등이 만들어져 사회에 퍼지다.
3.
RA LÒ, RA HÀNG, RA MẮT:
Những thứ như hàng hóa được làm và đưa ra xã hội.
-
4.
언론 매체를 통해 무엇이 드러나거나 알려지다.
4.
ĐƯỢC LÊN (BÁO), ĐƯỢC ĐƯA (TIN TỨC), ĐƯỢC ĐĂNG (TIN):
Cái gì đó được thể hiện hoặc được biết đến thông qua phương tiện truyền thông.
-
5.
말이나 사실, 소문 등이 알려지다.
5.
LỘ RA:
Những thứ như lời nói, sự thật hay tin đồn được biết đến.
-
6.
새로운 곳이나 영역 등에서 활동을 시작하다.
6.
RA MẮT, ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI XƯỚNG:
Bắt đầu hoạt động tại địa điểm hoặc lĩnh vực mới v.v...
-
7.
일정한 곳에 일하러 다니다.
7.
ĐI RA (CHỖ LÀM):
Đi làm ở một nơi nhất định.
-
8.
목적이 있어서 어떤 곳에 가다.
8.
RA, ĐI ĐẾN:
Đi tới nơi nào đó vì có mục đích.
-
9.
모임에 참여하거나, 운동 경기에 출전하거나, 선거 등에 후보자로 나서다.
9.
ĐỨNG RA:
Tham gia nhóm họp, hoặc xuất hiện trong trận thi đấu thể thao, hay xuất hiện làm ứng cử viên trong bầu cử.
-
10.
어떤 지역이나 공간, 또는 속해 있던 곳을 떠나거나 벗어나다.
10.
ĐI KHỎI, RA KHỎI:
Rời đi hoặc thoát ra khỏi địa điểm, không gian nào đó hoặc nơi mình đã thuộc về.
-
11.
어떤 행동이나 태도를 취하다.
11.
TỎ VẺ, TỎ THÁI ĐỘ:
Thực hiện hành động hay thái độ nào đó.
-
12.
값이나 무게 등이 어떤 정도에 이르다.
12.
ĐƯỢC, TỚI:
Những thứ như giá cả hoặc trọng lượng đạt đến mức độ nào đó.
-
13.
돈이나 물건 등이 지급되거나 지출되다.
13.
CHI TRẢ:
Những thứ như tiền hay đồ vật được trả hoặc được chi.
-
14.
옷이나 신, 양말 등이 닳거나 찢어지다.
14.
CŨ:
Những thứ như quần áo, giày dép, tất vớ bị sờn hoặc bị rách.
-
15.
사물 등이 부서지거나 신체의 일부를 다치다.
15.
BỊ GÃY, BỊ SÁI:
Đồ vật bị đứt hoặc một phần cơ thể bị thương.
-
16.
의식이나 정신이 없어지다.
16.
MẤT:
Ý thức hay tinh thần bị biến mất.
-
17.
감기 등의 병이 낫다.
17.
ĐỠ, BÌNH PHỤC:
Các bệnh như cảm...trở lên khá hơn.
-
18.
내놓은 집이나 방 등이 계약이 이루어지다.
18.
CÓ NGƯỜI THUÊ, CÓ NGƯỜI MUA:
Hợp đồng nhà hay phòng cho thuê được ký kết.
-
19.
전기가 들어오지 않거나 전깃불이 꺼지다.
19.
BỊ TẮT:
Không có điện nên đèn điện bị tắt.
-
20.
날이 달린 물건이 잘 먹거나 들다.
20.
SẮC, BÉN:
Đồ vật có lưỡi dễ làm đứt vật khác.
-
21.
물건이 잘 팔리다.
21.
BÁN CHẠY, ĐẮT HÀNG, ĐẮT KHÁCH:
Đồ vật dễ bán.
-
22.
어떤 일을 하러 가다.
22.
RA NGOÀI:
Đi để làm việc gì đó.
-
23.
살던 곳에서 다른 곳으로 이사를 하다.
23.
DỌN RA, CHUYỂN (NHÀ, NƠI Ở):
Chuyển từ nơi từng sống sang nơi khác.
-
24.
일이 어느 정도 진행되다.
24.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành ở mức độ nào đó.
-
None
-
1.
스케이트를 타고 얼음판 위에서 여러 가지 동작을 하여 기술의 정확성과 예술성을 겨루는 운동.
1.
TRƯỢT BĂNG NGHỆ THUẬT:
Môn thể thao đi giày trượt băng rồi thực hiện các động tác trên băng, tranh tài về độ chính xác kĩ thuật và tính nghệ thuật.
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막다.
1.
HÀN LẠI, VÁ LẠI, TRÁM LẠI:
Bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
2.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매다.
2.
VÁ LẠI, MAY LẠI, KHÂU LẠI:
Vá quần áo hay giày... bị rách.
-
3.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치다.
3.
SỬA CHẤP VÁ, SỬA ĐỐI PHÓ:
Sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Phó từ
-
1.
줄이나 획, 글씨 등을 되는 대로 마구 긋거나 쓰는 소리. 또는 그 모양.
1.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh gạch hay viết bừa các dòng, nét, chữ... Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
종이나 천 등을 되는 대로 마구 찢는 소리. 또는 그 모양.
2.
ROẸT, XOẸT:
Âm thanh xé bừa giấy hay vải... Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
신 등을 바닥에 끌며 걷는 소리. 또는 그 모양.
3.
QUÈN QUẸT, LOẸT QUẸT. LẸP XẸP:
Tiếng phát ra khi vừa đi bộ vừa lê giày dép trên nền đất. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
구두가 벗겨지지 않게 매는 끈.
1.
DÂY GIÀY:
Dây cột để giày không bị tuột ra.
-
Danh từ
-
1.
구두를 닦는 데 쓰는 솔.
1.
BÀN CHẢI ĐÁNH GIÀY:
Bàn chải dùng trong việc đánh giày.
-
Danh từ
-
1.
구두를 신은 발.
1.
CHÂN GIÀY:
Chân mang giày.
-
Danh từ
-
1.
신발의 밑바닥 부분.
1.
ĐẾ (GIÀY):
Phần ở dưới đáy của giày.
-
2.
신발의 밑바닥에 붙이는 가죽이나 고무 조각.
2.
LỚP ĐẾ (GIÀY):
Miếng da hay cao su được gắn với mặt đáy của chiếc giày.
-
3.
신발의 안쪽 바닥에 까는 물건.
3.
MIẾNG LÓT (GIÀY):
Vật nhét vào mặt trong của đế giày.
-
Danh từ
-
1.
(옛날에) 가죽신을 만드는 일을 직업으로 하던 사람.
1.
GATBACHI; THỢ ĐÓNG GIÀY DA:
(vào thời xưa) Người làm nghề đóng giày da.
-
Danh từ
-
1.
구멍이나 틈이 생긴 곳을 다른 것으로 대어 막는 일.
1.
VIỆC VÁ, VIỆC HÀN:
Việc bịt lại chỗ bị thủng lổ hay bị hở bằng thứ khác.
-
3.
떨어진 옷, 신발 등을 꿰매는 일.
3.
VIỆC VÁ, VIỆC KHÂU:
Việc khâu vá lại quần áo, giày dép bị thủng rách.
-
2.
잘못된 일을 그때그때 필요에 따라 고치는 일.
2.
VIỆC SỬA CHẮP VÁ, VIỆC SỬA ĐỐI PHÓ:
Việc sửa lại việc sai sót mỗi khi cần.
-
Danh từ
-
1.
신발 밑창이나 말굽 등에 박는 쇠로 만든 못.
1.
ĐINH GĂM, ĐINH ĐẾ GIÀY:
Đinh đóng ở móng ngựa hay đế giày.
-
Danh từ
-
1.
재산이나 살림이 거의 없어지는 것.
1.
SỰ PHÁ SẢN, SỰ TIÊU TAN TÀI SẢN:
Việc tài sản hay đồ đạc trong nhà hầu như bị mất sạch.
-
2.
옷, 신 같은 것이 다 해지거나 닳아 떨어지는 것.
2.
(SỰ) SỜN, SỨT, ĐỨT:
Việc những thứ như quần áo, giày dép sờn hay mòn nên rời ra.
-
Danh từ
-
1.
신발이 벗겨지지 않게 신을 발에다 매는 끈.
1.
DEULMEKKEUN; DÂY GIÀY:
Dây buộc giày vào chân để cho giày không bị rơi ra.
-
Danh từ
-
1.
옷이나 신발 등을 입거나 신거나 했을 때의 느낌.
1.
CẢM GIÁC MẶC, CẢM GIÁC MANG, CẢM GIÁC ĐỘI:
Cảm giác khi đã khoác áo hay mang giày dép...
-
Danh từ
-
1.
비가 올 때나 땅이 질 때 신는 나무로 만든 굽이 높은 신.
1.
NAMAKSIN; GIÀY GỖ, GUỐC:
Loại giày đế cao, làm bằng gỗ để đi lúc trời mưa hay đất ướt.