🔍
Search:
GIÁ
🌟
GIÁ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phụ tố
-
1
‘값’의 뜻을 더하는 접미사.
1
GIÁ:
Hậu tố thêm nghĩa 'giá cả'.
-
Động từ
-
1
물건의 값이 비싼 액수에 이르다.
1
CÓ GIÁ:
Giá của đồ vật rất đắt.
-
☆☆
Danh từ
-
1
보통 파는 가격보다 낮은 가격.
1
GIÁ RẺ:
Giá thấp hơn mức giá bán thông thường.
-
Động từ
-
1
두 사람이나 나라 등의 중간에서 서로를 멀어지게 하다.
1
LY GIÁN:
Ở giữa làm hai người hay hai quốc gia trở nên xa lánh nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
석유의 가격.
1
GIÁ DẦU:
Giá của dầu mỏ.
-
☆
Danh từ
-
1
집을 팔거나 살 때 집에 매겨지는 값.
1
GIÁ NHÀ:
Giá được định cho ngôi nhà khi bán hoặc mua nhà.
-
Danh từ
-
1
효과적으로 가르치고 배우게 하기 위해 사용하는 교재 이외의 도구.
1
GIÁO CỤ:
Dụng cụ ngoài giáo trình, dùng để dạy và học một cách hiệu quả.
-
☆☆
Danh từ
-
1
물건이나 서비스의 평균적인 가격.
1
VẬT GIÁ:
Mức giá bình quân của dịch vụ hay hàng hóa.
-
Danh từ
-
1
코 위에 뿔이 있고 몸집이 크며 무리를 지어 사는 초식 동물.
1
TÊ GIÁC:
Động vật ăn cỏ sống thành đàn, thân hình to lớn và có sừng ở mũi.
-
Danh từ
-
1
종교의 기본 원리와 가르침.
1
GIÁO LÝ:
Điều răn dạy và nguyên lý cơ bản của tôn giáo.
-
Danh từ
-
1
여자 선생.
1
CÔ GIÁO:
Giáo viên nữ.
-
☆
Danh từ
-
1
비싼 가격.
1
GIÁ CAO:
Giá cả đắt đỏ.
-
Danh từ
-
1
주식 시장에서, 개별 주식이 하루에 내릴 수 있는 최저 가격.
1
GIÁ SÀN:
Giá thấp nhất mà cổ phiếu có thể hạ xuống trong ngày, trên thị trường chứng khoán.
-
Danh từ
-
1
수업에서 가르칠 내용을 적은 계획서.
1
GIÁO ÁN:
Bảng kế hoạch viết nội dung sẽ dạy trong lớp.
-
Danh từ
-
1
대학교수의 직위 중 하나로, 부교수보다 위인 직위.
1
GIÁO SƯ:
Là một trong những chức vụ của giáo sư đại học, trên phó giáo sư.
-
☆☆
Danh từ
-
1
원래 가격의 절반이 되는 값.
1
NỬA GIÁ:
Giá bằng một nửa so với giá ban đầu.
-
Danh từ
-
1
높은 물가.
1
GIÁ CAO:
Giá cao, vật giá đắt đỏ.
-
Động từ
-
1
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼하다.
1
TÁI GIÁ:
Người phụ nữ đã có chồng kết hôn thêm lần nữa với người đàn ông khác sau khi đã ly hôn.
-
Động từ
-
1
결혼했던 여자가 남편과 사별하거나 이혼한 후 다른 남자와 다시 결혼하다.
1
TÁI GIÁ:
Người phụ nữ đã từng lấy chồng, sau khi ly hôn hoặc tử biệt phân ly với chồng, kết hôn lại với người đàn ông khác.
-
Danh từ
-
1
기독교 학교에서 예배와 종교 교육을 맡은 목사.
1
GIÁO SĨ:
Mục sư làm nhiệm vụ giáo dục tôn giáo và tế lễ ở trường học Cơ đốc giáo.
🌟
GIÁ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Tính từ
-
1.
피부에 닿는 느낌이 매우 보드랍다.
1.
MỀM MẠI, MỊN MÀNG:
Cảm giác chạm vào da rất mềm.
-
Danh từ
-
1.
신기하고 묘한 예감이나 느낌.
1.
SỰ LINH CẢM:
Cảm giác hay dự cảm thần kỳ và bí hiểm.
-
2.
창조적인 활동과 관련한 기발하고 좋은 생각.
2.
CẢM HỨNG:
Suy nghĩ hay và độc đáo liên quan với hành động mang tính sáng tạo.
-
None
-
1.
교사가 학생의 생활 태도, 성적, 출석 상태 등을 적어서 가정에 보내는 표.
1.
SỔ LIÊN LẠC, BẢN THÔNG BÁO:
Bảng mà giáo viên ghi thái độ sinh hoạt, thành tích, điểm danh học sinh rồi gửi về gia đình.
-
☆
Danh từ
-
1.
한반도에 있던 나라. 1392년 이성계가 고려를 멸망시키고 한양을 수도로 하여 세웠으며 성리학을 주요 이념으로 하였다. 1910년 일본에 국권을 빼앗기고 멸망하였다.
1.
JOSEON; TRIỀU TIÊN:
Quốc gia từng tồn tại ở bán đảo Hàn, do Yi Seong-gye (Lý Thành Quế) lật đổ Goryo và dựng nên vào năm 1392, sau đó chọn Han-yang (Hán Dương) làm thủ đô và chủ yếu xem học thuyết Tân Nho giáo là lý tưởng cuộc sống. Đất nước này đã bị diệt vong khi rơi vào tay Nhật Bản vào năm 1910.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
언니와 여동생 사이.
1.
CHỊ EM GÁI:
Quan hệ giữa chị và em gái.
-
2.
같은 계통에 속하거나 서로 친선, 교류 등의 가까운 관계에 있음.
2.
ANH EM, SỰ KẾT NGHĨA:
Thuộc cùng một hệ thống hay có quan hệ giao lưu gần gũi.
-
3.
기독교 신자들끼리 여자 신자를 이르는 말.
3.
Từ chỉ nữ tín đồ trong số các tín đồ Cơ Đốc giáo.
-
None
-
1.
효율적인 학습 지도 방법을 생각해 내기 위해 교사들이 공개적으로 실시하는 수업.
1.
LỚP HỌC VỀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU GIẢNG DẠY:
Lớp học mà giáo viên tiến hành một cách công khai nhằm tìm ra phương pháp giảng dạy học tập mang tính hiệu quả.
-
Danh từ
-
1.
어떤 중요하고 위대한 일을 위하여 헌신하는 사람.
1.
SỨ GIẢ:
Người hiến thân vì việc quan trọng hay vĩ đại nào đó.
-
2.
기독교에서, 예수가 자신의 가르침을 널리 전하기 위하여 뽑은 열두 제자.
2.
TÔNG ĐỒ:
Mười hai đệ tử mà Chúa Giê su đã chọn để truyền rộng rãi những điều răn của mình, trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
불교에서 고요히 앉아서 수행하는 방법.
1.
(SỰ) TOẠ THIỀN:
Phương pháp ngồi yên tĩnh tu hành trong Phật giáo.
-
Động từ
-
1.
무엇을 구부려 손으로 감아서 잡다.
1.
TÚM KÉO, LÔI GIẬT:
Nghiêng cái gì và cuốn nắm lấy.
-
2.
자기 소유로 만들거나 자기 통제 아래에 두고 부리다.
2.
THÂU TÓM:
Làm thành sở hữu của mình hoặc đặt sai khiến dưới sự giám sát của mình.
-
Danh từ
-
1.
초등 교육을 마치고 그다음 단계로 하는, 중학교와 고등학교 교육.
1.
GIÁO DỤC TRUNG HỌC:
Giáo dục của trường trung học cơ sở và trường phổ thông trung học, là giai đoạn tiếp theo sau khi kết thúc giáo dục tiểu học.
-
☆
Động từ
-
1.
아래에서 위로 세차게 솟아오르다.
1.
DÂNG LÊN, DẤY LÊN:
Vọt mạnh từ dưới lên.
-
2.
욕심, 분노, 슬픔 등이 세차게 복받쳐 오르다.
2.
NỔI LÊN, DÂNG TRÀO:
Sự tham lam, sự phẫn nộ hay nỗi buồn dâng lên mạnh mẽ.
-
3.
속에서 구역질과 같은 것이 솟아오르다.
3.
DÂNG LÊN:
Những cảm giác như sự buồn nôn cứ dâng lên từ trong bụng.
-
4.
아래에서 위로 세차게 밀어 올리다.
4.
ĐẨY LÊN:
Đẩy rồi nâng mạnh từ bên dưới lên trên.
-
☆☆
Động từ
-
1.
아래에서 위까지의 길이를 길게 하다.
1.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm tăng chiều dài từ dưới lên trên.
-
2.
아래에서 위까지의 벌어진 사이를 크게 하다.
2.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm lớn khoảng cách tách ra từ dưới lên trên.
-
3.
온도, 습도, 압력 등을 정해진 기준보다 위에 있게 하다.
3.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho nhiệt độ, độ ẩm, áp suất… ở trên tiêu chuẩn đã định.
-
4.
품질이나 수준 또는 능력이나 가치를 보통보다 위에 있게 하다.
4.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho chất lượng, tiêu chuẩn hay năng lực, giá trị ở trên mức thông thường.
-
5.
값이나 비율을 보통보다 위에 있게 하다.
5.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho giá cả hay tỉ lệ ở trên mức thông thường.
-
6.
지위나 신분 등을 보통보다 위에 있게 하다.
6.
NÂNG LÊN, TĂNG LÊN:
Làm cho địa vị hay thân phận ở trên mức thông thường.
-
7.
소리 등을 음계에서 위쪽에 있게 하다.
7.
NÂNG CAO, NÂNG LÊN:
Làm cho âm thanh... ở âm vực cao.
-
8.
이름이나 명성을 널리 알리다.
8.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN:
Làm cho tên tuổi hay danh tiếng được biết đến rộng rãi.
-
9.
기운 등을 매우 세차고 대단하게 하다.
9.
NÂNG CAO, ĐẨY LÊN:
Làm cho khí thế rất mạnh mẽ và dữ dội.
-
10.
어떤 의견을 다른 의견보다 많고 세게 하다.
10.
NÂNG CAO, LÀM TĂNG:
Làm cho một ý kiến nào đó nhiều và mạnh hơn ý kiến khác.
-
11.
꿈이나 이상을 매우 크게 하다.
11.
NÂNG CAO, ĐƯA LÊN CAO:
Làm cho ước mơ hay lí tưởng trở nên rất to lớn.
-
12.
소리의 세기를 세게 하다.
12.
NÂNG CAO, TĂNG LÊN:
Làm cho độ mạnh của âm thanh tăng lên.
-
13.
일어날 확률이나 가능성을 다른 것보다 많게 하다.
13.
TĂNG LÊN, NÂNG LÊN:
Làm cho xác xuất hay khả năng xảy ra nhiều hơn cái khác.
-
14.
존경하는 마음으로 받들다. 또는 그런 태도로 말하다.
14.
TRÂN TRỌNG, KÍNH NỂ:
Tiếp nhận bằng lòng tôn kính. Hoặc nói với thái độ như vậy.
-
Danh từ
-
1.
봄을 느끼게 해 주는 기운이나 느낌.
1.
KHÔNG KHÍ MÙA XUÂN:
Không khí hay cảm giác giúp cảm nhận được mùa xuân đang đến.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
맛이나 냄새가 기분 좋게 달다.
1.
NGỌT NGÀO, NGỌT:
Mùi hay vị ngọt một cách dễ chịu.
-
2.
느낌이 좋고 기분이 좋다.
2.
DỊU NGỌT, NGỌT NGÀO:
Mang lại cảm giác và trạng thái thích thú, dễ chịu.
-
3.
편안하고 포근하다.
3.
THOẢI MÁI, ẤM ÁP:
Dễ chịu và ấm áp.
-
Động từ
-
1.
불교에서, 도를 닦아 마음속의 화, 욕망, 유혹, 괴로움 등에서 벗어나다.
1.
SIÊU THOÁT:
Tu hành rồi thoát ra khỏi sự tức giận, dục vọng, cám dỗ hay đau khổ trong lòng, trong Phật giáo.
-
2.
사람의 마음을 얽매고 있는 화, 욕망, 유혹, 괴로움 등에서 벗어나다.
2.
GIẢI THOÁT, THOÁT KHỎI:
Thoát ra khỏi sự tức giận, dục vọng, cám dỗ hay đau khổ đang vướng bận trong tâm hồn của con người.
-
☆
Danh từ
-
1.
서로 어울리지 않고 어색한 느낌.
1.
SỰ NGẦN NGẠI, SỰ NGẠI NGÙNG, SỰ XA LẠ:
Cảm giác không hợp và ngượng nghịu.
-
Danh từ
-
1.
갑자기 어떤 일을 당하여 정신을 못 차리고 어떻게 해야 할지를 모르는 감정.
1.
CẢM GIÁC BỐI RỐI:
Cảm giác mất tinh thần và không biết phải làm sao do bị một việc gì đó bất ngờ.
-
Danh từ
-
1.
싸움이나 경쟁 등에서 이길 자신이 없어 힘이 빠지는 느낌. 또는 싸움이나 경쟁 등에서 진 뒤에 느끼는 절망감이나 부끄러움.
1.
CẢM GIÁC THẤT BẠI:
Cảm giác không đủ tự tin để chiến thắng và không còn sức lực trong các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức. Hoặc cảm giác tuyệt vọng hoặc sự xấu hổ sau khi bị thua ở các cuộc cạnh tranh hay các cuộc đọ sức.
-
Danh từ
-
1.
한 민족이 공유하는 일체감이나 고유한 정신.
1.
TINH THẦN DÂN TỘC:
Tinh thần đặc thù hay cảm giác gắn bó chung của một dân tộc.
-
☆
Danh từ
-
1.
한 사회의 사람들이 말, 행동, 믿음의 좋고 나쁨을 판단하는 정신적 기준이나 가치 체계.
1.
ĐẠO ĐỨC:
Một hệ thống chuẩn mực hay giá trị tinh thần để phán đoán cái tốt cái xấu về niềm tin, hành động, lời nói của con người trong một xã hội.
-
2.
학교에서 한 사회의 가치 체계를 가르치는 과목.
2.
MÔN ĐẠO ĐỨC:
Môn học dạy về hệ thống giá trị của một xã hội.