🔍
Search:
GIỎI
🌟
GIỎI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Tính từ
-
1
하는 일이나 인품 등이 자랑스러울 만큼 훌륭하다.
1
TÀI GIỎI:
Việc làm hay nhân phẩm... tuyệt vời đến mức tự hào.
-
-
1
말만 하고 실천은 하지 않다.
1
NÓI THÌ GIỎI:
Chỉ nói thôi mà không thực hiện.
-
☆☆
Phó từ
-
1
제법 잘.
1
TỐT, GIỎI, HAY:
Rất tài.
-
2
가끔 잘.
2
HAY:
Thỉnh thoảng hay.
-
Thán từ
-
1
매우 흥겹고 즐거울 때 박자를 맞추며 내는 소리.
1
HOAN HÔ, GIỎI LẮM:
Tiếng phát ra một cách phù hợp với giọng điệu khi vô cùng phấn khích hoặc vui vẻ.
-
-
1
보기 싫거나 마음에 들지 않는 것을 두고 빈정거리듯이 이르는 말.
1
GIỎI LẮM, ĐƯỢC ĐẤY:
Cách nói khi mang điều ghét bỏ hay không vừa ý ra mỉa mai.
-
☆☆
Động từ
-
1
외모가 예쁘거나 잘생기다.
1
ĐẸP TRAI, ĐẸP GÁI:
Ngoại hình xinh đẹp hoặc ưa nhìn.
-
2
똑똑하고 뛰어나다.
2
GIỎI:
Thông minh và xuất sắc.
-
3
보잘 것 없고 대수롭지 않다.
3
Không có giá trị gì và không quan trọng.
-
4
못마땅한 마음을 표현할 때 쓰는 말.
4
Từ dùng khi thể hiện tâm trạng không vừa ý.
-
☆
Tính từ
-
1
어떤 일 등에 뛰어나다.
1
THẠO, THÀNH THẠO, GIỎI:
Xuất sắc trong việc nào đó.
-
Động từ
-
1
여럿 가운데서 가장 뛰어나다.
1
GIỎI NHẤT, XẾP THỨ NHẤT:
Xuất sắc nhất trong số nhiều cái.
-
Danh từ
-
1
배우들 중 맡은 배역에 대한 연기력이 뛰어난 부류.
1
NHÓM NGƯỜI DIỄN XUẤT GIỎI:
Hạng có khả năng diễn xuất giỏi về vai được phân trong số các diễn viên.
-
Danh từ
-
1
일이 잘되도록 중간에서 힘쓰거나 일을 융통성 있게 함. 또는 그런 재주.
1
SỰ GIỎI XOAY SỞ, TÀI XOAY SỞ:
Việc dùng sức ngang chừng để việc trở nên suôn sẻ hay làm cho công việc trở nên có tính linh hoạt. Hoặc tài như vậy.
-
Thán từ
-
1
흥겹거나 즐거울 때 가볍게 장단을 맞추며 내는 소리.
1
HOAN HÔ, GIỎI LẮM:
Tiếng nói phát ra một cách đúng lúc với bầu không khí khi vui vẻ hoặc phấn khởi.
-
2
눈에 거슬릴 때 비꼬거나 깔보며 내는 소리.
2
GIỎI NHỈ, GIỎI:
Tiếng đi kèm khi mắng mỏ hoặc nhiếc móc ai đó khi thấy điều chướng mắt.
-
Danh từ
-
1
말을 능숙하고 막힘이 없이 잘 함. 또는 그 말.
1
SỰ GIỎI HÙNG BIỆN:
Việc nói thành thành thạo và không bị ngập ngừng. Hoặc là lời nói đó.
-
2
말을 능숙하고 막힘이 없이 잘하는 사람.
2
NGƯỜI GIỎI HÙNG BIỆN:
Người có tài nói giỏi, thành thạo và không bị ngập ngừng.
-
Phó từ
-
1
몸에 아무 탈이 없이 건강하게.
1
MỘT CÁCH MẠNH KHỎE, MỘT CÁCH MẠNH GIỎI:
Một cách khỏe mạnh, không có trục trặc gì ở cơ thể.
-
Danh từ
-
1
재주가 많거나 뛰어난 사람.
1
NGƯỜI CÓ TÀI, NGƯỜI TÀI GIỎI, NHÂN TÀI:
Người có nhiều tài hoặc xuất sắc.
-
Danh từ
-
1
어떠한 분야에서 남달리 뛰어난 재능을 가진 사람.
1
NGƯỜI GIỎI NHẤT, NGHỆ NHÂN, NHÀ CHUYÊN MÔN:
Một người có tài nãng đặc biệt khác mọi người trong một lĩnh vực nào đó.
-
-
1
무슨 일이든 경험이 많거나 익숙한 사람이 더 잘하는 법이다.
1
(QUAN CŨ LÀ MINH QUAN):
Dù là việc gì thì người có nhiều kinh nghiệm hay quen thuộc đương nhiên sẽ làm tốt hơn.
-
2
나중에 다른 사람을 만나서 겪어 보면 먼저 사람이 좋았음을 알게 되는 법이다.
2
(QUAN CŨ LÀ QUAN TÀI GIỎI):
Gặp người khác về sau thì mới nhận ra rằng người trước đây tốt.
-
Định từ
-
1
수준이나 실력이 대단하다고 여겨지는.
1
ĐƯỢC CHO RẰNG XUẤT CHÚNG, ĐƯỢC CHO RẰNG TÀI GIỎI:
Tiêu chuẩn hay năng lực được cho rằng giỏi giang.
-
Danh từ
-
1
잘함과 잘못함.
1
SỰ LÀM ĐÚNG VÀ LÀM SAI, SỰ GIỎI GIANG VÀ KÉM CỎI:
Sự giỏi và kém.
-
-
1
사람은 누구나 자신이 다른 사람보다 잘났다고 생각한다는 것을 뜻하는 말.
1
(MÌNH SỐNG MỘT CÁCH GIỎI GIANG), CHỈ CÓ MÌNH LÀ NHẤT:
Cách nói dùng để chỉ con người lúc nào ai cũng nghĩ mình giỏi hơn người khác.
-
☆
Tính từ
-
1
재주가 뛰어나고 특별하다.
1
TÀI GIỎI, LÀNH NGHỀ, HƠN NGƯỜI:
Tài năng xuất sắc và đặc biệt.
-
2
기특하고 장하다.
2
TÀI BA, TÀI GIỎI:
Độc đáo và giỏi.
-
3
매우 다행스럽다.
3
THẬT MAY, MAY MẮN:
Rất may mắn.
🌟
GIỎI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
말을 능숙하게 잘함. 또는 그 말.
1.
SỰ HÙNG BIỆN, SỰ KHÉO NÓI, LỜI NÓI KHÉO, LỜI HÙNG BIỆN:
Việc nói giỏi, thành thạo. Hoặc lời nói như vậy.
-
2.
말을 능숙하게 잘하는 사람.
2.
NHÀ HÙNG BIỆN, NGƯỜI CÓ TÀI ĂN NÓI:
Người nói giỏi một cách thành thạo.
-
☆
Danh từ
-
1.
학업과 품행이 뛰어나서 다른 학생의 본보기가 될 만한 학생.
1.
HỌC SINH GƯƠNG MẪU:
Học sinh có đạo đức và học lực giỏi xứng đáng làm gương cho các học sinh khác.
-
-
1.
사람은 누구나 자신이 다른 사람보다 잘났다고 생각한다는 것을 뜻하는 말.
1.
(MÌNH SỐNG MỘT CÁCH GIỎI GIANG), CHỈ CÓ MÌNH LÀ NHẤT:
Cách nói dùng để chỉ con người lúc nào ai cũng nghĩ mình giỏi hơn người khác.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 나쁜 꾀가 아주 많고 눈치가 빨라 자기 이익을 잘 챙기는 사람.
1.
CÁO GIÀ:
(cách nói thông tục) Người nhiều mưu mẹo xấu và tinh ranh, giỏi vun vén lợi ích cho mình.
-
Danh từ
-
1.
야구에서, 투수가 공을 자기가 원하는 곳으로 잘 던지는 일.
1.
SỰ TRÚNG ĐÍCH:
Việc cầu thủ ném bóng giỏi tới nơi mà mình mong muốn, trong bóng chày.
-
Danh từ
-
1.
산문을 잘 쓰는 사람.
1.
NHÀ VĂN:
Người viết văn xuôi giỏi.
-
-
1.
(속된 말로) 말솜씨가 아주 좋다.
1.
KHÉO ĂN KHÉO NÓI:
(cách nói thông tục) Tài ăn nói rất giỏi.
-
Danh từ
-
1.
(높이는 말로) 이전의 임금.
1.
ĐẠI VƯƠNG:
(cách nói kính trọng) Vị vua đời trước.
-
2.
(높이는 말로) 훌륭하고 뛰어난 임금.
2.
ĐẠI VƯƠNG:
(cách nói kính trọng) Vị vua tài giỏi và xuất chúng.
-
Danh từ
-
1.
전략을 잘 세우는 사람.
1.
CHIẾN LƯỢC GIA, NHÀ CHIẾN LƯỢC:
Người xây dựng chiến lược giỏi.
-
Định từ
-
1.
수준이나 실력이 대단하다고 여겨지는.
1.
ĐƯỢC CHO RẰNG XUẤT CHÚNG, ĐƯỢC CHO RẰNG TÀI GIỎI:
Tiêu chuẩn hay năng lực được cho rằng giỏi giang.
-
Danh từ
-
1.
힘든 일이나 많은 일을 모두 잘 해내는 여자.
1.
NỮ SIÊU NHÂN:
Người phụ nữ làm giỏi nhiều việc hoặc việc vất vả.
-
Danh từ
-
1.
어떤 방면에서 꽤 훌륭한 재주나 솜씨.
1.
TÀI NĂNG, TÀI NGHỆ:
Tài năng hay năng khiếu khá giỏi về phương diện nào đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
날지 못하고 알을 잘 낳으며 고기 맛이 좋아 집에서 기르는 큰 새.
1.
CON GÀ:
Loài chim lớn không bay được, đẻ trứng giỏi, thịt ngon và được nuôi tại nhà.
-
-
1.
잘난 체하며 거만하다.
1.
TỰ CAO:
Ra vẻ tài giỏi và vênh váo.
-
Động từ
-
1.
몸이나 몸의 한 부분을 자꾸 점잖지 못하게 이리저리 움직이다.
1.
ĐƯA QUA ĐƯA LẠI:
Đu đưa cơ thể hay một phần cơ thể qua lại một cách không được tao nhã.
-
2.
자신의 분수에 맞지 않게 잘난 척을 하며 불쾌하게 행동하다.
2.
CHẢNH CHẸ, LÀM RA VẼ SÀNH ĐỜI, LÊN MẶT TA ĐÂY:
Tỏ vẻ giỏi giang một cách không phù hợp với vị trí của mình và hành động một cách khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
싸움을 잘하는 사람.
1.
KẺ CHUYÊN ĐÁNH LỘN, KẺ CHUYÊN GÂY GỔ:
Người đánh nhau giỏi.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
좋고 나쁨, 잘하고 못함, 옳고 그름 등을 평가함. 또는 그런 말.
1.
BÌNH, SỰ BÌNH PHẨM; LỜI BÌNH:
Việc đánh giá tốt xấu, giỏi kém, đúng sai… Hoặc lời như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
부리가 넓적하고 발가락 사이에 물갈퀴가 있어 헤엄을 잘 치는 동물.
1.
CON VỊT:
Động vật mỏ rộng, có màng ở giữa các ngón chân và bơi giỏi.
-
2.
고기나 알을 얻으려고 집에서 기르는 오리.
2.
VỊT:
Con vịt nuôi ở nhà để lấy thịt hoặc trứng.
-
☆
Động từ
-
1.
누가 더 힘이 센지, 누가 더 뛰어난지 드러나도록 싸우다.
1.
ĐỌ SỨC, TRANH TÀI:
Đấu để biết rõ là ai mạnh hơn, ai giỏi hơn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
여러 사람과 잘 사귀고 쉽게 어울리는 것.
1.
TÍNH CHẤT HÒA ĐỒNG, TÍNH CHẤT THÂN THIỆN:
Sự giỏi kết bạn và dễ dàng hòa hợp với nhiều người.