🔍
Search:
GỬI
🌟
GỬI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆
Động từ
-
1
사람이나 물건을 본래 있던 곳으로 도로 가게 하다.
1
GỬI VỀ:
Cho người hay đồ vật về lại nơi vốn có.
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관에 돈이나 주식, 물건 등을 부탁하여 맡기다.
1
KÝ GỬI:
Nhờ và gửi tiền hay cổ phiếu, đồ vật cho tổ chức tín dụng như ngân hàng...
-
Động từ
-
1
집필 의뢰를 받지 않은 사람이 신문이나 잡지 등에 실어 달라고 원고를 써서 보내다.
1
GỬI BÀI:
Người không được đặt hàng viết bài viết và gửi bản thảo nhờ đăng trên những nơi như tạp chí hay báo
-
Động từ
-
1
신문이나 잡지 등에 싣기 위하여 원고를 써서 보내다.
1
GỬI BÀI:
Viết và gửi bản thảo để đăng tạp chí hay báo.
-
Động từ
-
1
편지를 보내다.
1
GỬI THƯ:
Gửi thư.
-
Động từ
-
1
기자나 작가 등이 원고를 편집 담당자에게 보내다.
1
GỬI BÀI:
Phóng viên hay nhà văn... gửi bản thảo cho người phụ trách biên tập.
-
☆☆
Danh từ
-
1
(높임말로) 편지나 물건을 받을 사람의 이름 뒤에 붙여 쓰는 말.
1
KÍNH GỬI:
(Cách nói kính trọng) Từ dùng để gắn vào sau tên của người nhận thư từ hoặc đồ vật.
-
Danh từ
-
1
(높임말로) 편지나 물건을 받을 기관이나 단체 이름 뒤에 붙여 쓰는 말.
1
KÍNH GỬI:
(cách nói kính trọng) Từ dùng để gắn vào sau tên của cơ quan hoặc tổ chức nhận thư từ hoặc đồ vật.
-
Động từ
-
1
은행 등의 금융 기관에 돈을 맡기다.
1
GỬI TIỀN:
Gửi tiền ở tổ chức tín dụng như ngân hàng…
-
Danh từ
-
1
우편이나 전기 신호, 전파 등을 보냄.
1
VIỆC GỬI:
Việc gửi điện tín, sóng điện từ hay thư từ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 곳에 차를 세우는 것을 허락하는 표.
1
VÉ GỬI XE:
Phiếu cho phép đỗ xe ở nơi nhất định.
-
Danh từ
-
1
은행 등의 금융 기관에 돈이나 주식, 물건 등을 부탁하여 맡김.
1
SỰ KÝ GỬI:
Việc nhờ và gửi tiền hay cổ phiếu, đồ vật cho cơ quan tín dụng ví dụ như ngân hàng.
-
☆
Danh từ
-
1
우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람.
1
NGƯỜI GỬI:
Người gửi điện tín hay thư từ.
-
Danh từ
-
1
우편이나 전기 신호 등을 보내는 사람.
1
NGƯỜI GỬI:
Người gửi điện tín hay thư từ.
-
Danh từ
-
1
기자나 작가 등이 원고를 편집 담당자에게 보냄.
1
SỰ GỬI BÀI:
Việc nhà báo hay nhà văn gửi bản thảo cho người phụ trách biên tập.
-
Danh từ
-
1
은행 등의 금융 기관에 저금해 둔 돈의 액수.
1
SỐ TIỀN GỬI:
Số tiền gửi vào cơ quan tín dụng như ngân hàng.
-
Động từ
-
1
편지나 서류, 물건 등을 부치어 보내다.
1
GỬI, CHUYỂN:
Gửi thư từ, tài liệu hay đồ vật...
-
None
-
1
은행 등에서 돈을 저축한 사람에게 주는, 돈이 들어오고 나간 것을 적는 장부.
1
SỔ TIỀN GỬI:
Sổ ghi lại thu chi của ngân hàng phát cho người tiết kiệm tiền ở ngân hàng.
-
Danh từ
-
1
받음과 보냄.
1
SỰ NHẬN GỬI:
Sự nhận và sự gửi.
-
Động từ
-
1
우편으로 보내다.
1
GỬI BƯU ĐIỆN:
Gửi bằng đường bưu điện.
🌟
GỬI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
보육원이나 탁아소 등에서 어린이를 돌보아 주며 가르치는 여자.
1.
BẢO MẪU, NGƯỜI GIỮ TRẺ, CÔ TRÔNG TRẺ:
Người phụ nữ chăm sóc và dạy trẻ em ở nhà trẻ hay trung tâm gửi trẻ.
-
Danh từ
-
1.
정면으로 맞서 싸우겠다는 뜻의 표시. 또는 그러한 뜻을 적어 보내는 글.
1.
THƯ THÁCH ĐẤU:
Sự biểu thị có ý nghĩa sẽ đấu nhau một cách trực tiếp. Hoặc bài viết gửi đi mang nội dung như vậy.
-
Danh từ
-
1.
결혼식을 하기 전에 신랑 집에서 신부 집에 보내는 물건을 지고 가는 사람.
1.
HAMJINABI; NGƯỜI MANG SINH LỄ:
Người mang đồ vật mà nhà trai gửi đến cho nhà gái trước khi tổ chức hôn lễ.
-
None
-
1.
아주 멀리 떨어져 있는 곳과 통신할 수 있도록 지구에서 보내온 전파를 반사하거나 더 크게 만들어 내보내는 인공위성.
1.
VỆ TINH VIỄN THÔNG, VỆ TINH TRUYỀN THÔNG:
Vệ tinh nhân tạo phản xạ hoặc khyếch đại và truyền đi sóng được gửi đến từ trái đất để có thể thông tin đến những nơi ở rất xa.
-
Danh từ
-
1.
학교에서 학생의 생활 태도, 성적, 출석 상태 등을 적어서 가정에 보내는 표.
1.
PHIẾU THÔNG BÁO, SỔ LIÊN LẠC:
Phiếu gửi về gia đình ghi lại những cái như thái độ, thành tích, tình trạng nghỉ học của học sinh ở trường học.
-
2.
어떤 내용을 알려 주는 표.
2.
BẢN THÔNG BÁO:
Phiếu cho biết nội dung nào đó.
-
Động từ
-
1.
수사 기관에서 어떤 사건의 피의자와 관련 서류를 검찰이나 상급 기관에 보내다.
1.
GỬI ĐẾN, CHUYỂN LÊN:
Cơ quan điều tra gửi đến viện kiểm sát hay cơ quan cấp trên tài liệu liên quan đến đối tượng tình nghi của vụ án nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
집필 의뢰를 받지 않은 사람이 신문이나 잡지 등에 실어 달라고 원고를 써서 보냄. 또는 그 원고.
1.
SỰ GỬI BÀI; BÀI GỬI ĐĂNG:
Việc người không được đặt hàng viết bài viết và gửi bản thảo nhờ đăng trên tạp chí hay báo. Hoặc bản thảo như vậy.
-
Động từ
-
1.
드러나지 않은 사실이나 남의 잘못을 고발하기 위해 어떤 기관이나 대상에게 글을 써서 몰래 보내다.
1.
GỬI THƯ NẶC DANH, GỬI ĐƠN THƯ VÔ DANH:
Viết đơn thư cho đối tượng hay cơ quan nào đó để tố cáo sai phạm của người khác hoặc sự thật không được bộc lộ rồi bí mật gửi đi.
-
☆
Danh từ
-
1.
금융 기관에서 빌린 돈이나 예금에 붙는 이자 또는 그 비율.
1.
LÃI, LÃI SUẤT:
Tiền lãi hay tỉ lệ lãi mà tổ chức tín dụng gán cho tiền vay hay tiền gửi.
-
None
-
1.
은행, 보험 회사, 증권 회사 등과 같이 예금이나 투자 등을 통해 자금의 수요와 공급을 관리하는 기관.
1.
TỔ CHỨC TÀI CHÍNH:
Tổ chức quản lý cung và cầu về vốn thông qua đầu tư hoặc tiền gửi... như ngân hàng, công ty bảo hiểm, công ty chứng khoán v.v...
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 임무를 주어 사람을 보냄.
1.
SỰ PHÁI CỬ:
Việc giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.
-
Động từ
-
1.
일정한 임무를 주어 사람을 보내다.
1.
PHÁI CỬ:
Giao cho nhiệm vụ nhất định rồi gửi người đi.
-
Danh từ
-
1.
사회의 이익이나 복지를 위해 노동력을 제공하거나 돈과 물건 등을 내놓는 일.
1.
HOẠT ĐỘNG TỪ THIỆN XÃ HỘI:
Sự hỗ trợ nguồn lực hoặc trao gửi tiền mặt hoặc đồ vật vì lợi ích hay phúc lợi của xã hội.
-
None
-
1.
교사가 학생의 생활 태도, 성적, 출석 상태 등을 적어서 가정에 보내는 표.
1.
SỔ LIÊN LẠC, BẢN THÔNG BÁO:
Bảng mà giáo viên ghi thái độ sinh hoạt, thành tích, điểm danh học sinh rồi gửi về gia đình.
-
Danh từ
-
1.
특별한 임무를 위해 특정 지역에 보내진 사람.
1.
ĐẶC PHÁI VIÊN:
Người được gửi đến khu vực nhất định vì nhiệm vụ đặc biệt.
-
2.
뉴스의 취재와 보도를 위해 외국에 보내진 언론사 기자.
2.
ĐẶC PHÁI VIÊN, PHÓNG VIÊN ĐẶC PHÁI:
Nhà báo của cơ quan ngôn luận nào đó, được cử đi nước ngoài để thu thập hoặc thông báo tin tức về trong nước.
-
Danh từ
-
1.
교도소나 유치장에 갇힌 사람에게 외부에서 개인적으로 마련하여 주는 음식.
1.
THỨC ĂN THĂM NUÔI:
Thức ăn từ bên ngoài gửi riêng vào cho cá nhân những người bị nhốt trong nhà tù hay trại giam.
-
Danh từ
-
1.
어떤 문제나 서류, 사건 등을 관계 기관이나 회의, 재판 등에 돌려보내거나 넘김.
1.
SỰ CHUYỂN, SỰ GIAO:
Việc gửi hoặc đưa tài liệu, vụ việc hay vấn đề nào đó tới tòa án, hội nghị hoặc cơ quan có liên quan.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하는 일이나 내용.
1.
SỰ ĐẶT HÀNG:
Nội dung hay việc yêu cầu người bán hay người sản xuất ra một món hàng nào đó làm và gửi cho mình theo số lượng, kích thước, hình dáng, chủng loại mà mình mong muốn.
-
2.
다른 사람에게 어떤 일을 하도록 요구하거나 부탁하는 일이나 내용.
2.
SỰ ĐẶT TRƯỚC, SỰ YÊU CẦU TRƯỚC:
Nội dung hay việc yêu cầu hoặc nhờ người khác làm một việc gì đó.
-
Động từ
-
1.
어떤 물건을 만들거나 파는 사람에게 그 물건의 종류, 수량, 모양, 크기 등을 말해 주고 그렇게 만들거나 보내어 달라고 부탁하다.
1.
ĐẶT HÀNG:
Đề nghị làm đồ vật nào đó hoặc nói với người bán về chủng loại, số lượng, hình dạng, độ lớn của đồ vật đó và nhờ làm như vậy hoặc gửi cho.
-
2.
다른 사람에게 어떤 일을 하도록 요구하거나 부탁하다.
2.
NHỜ, YÊU CẦU:
Nhờ hoặc yêu cầu người khác để làm việc nào đó.
-
None
-
1.
특수하지 않은 일반적인 절차에 따라 편지나 소포 등을 받거나 보내는 것.
1.
BƯU PHẨM GỬI THƯỜNG:
Việc gửi hay nhận thư từ hay bưu phẩm theo trình tự thủ tục thông thường chứ không có gì đặc biệt.