🔍
Search:
HÔ
🌟
HÔ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
물기가 없어 묽지 않고 조금 되게.
1
KHÔ:
Không có nước nên không nhão mà hơi khô.
-
Danh từ
-
1
식물의 씨 속에 있는 앞으로 싹이 될 부분.
1
PHÔI:
Phần chồi sẽ đâm ra từ hạt thực vật.
-
Danh từ
-
1
부식이 잘 되지 않고 가벼워 건축, 화학, 가정용 제품 등에 널리 쓰이는 은백색의 무른 쇠붙이.
1
NHÔM:
Kim loại không bị bào mòn, nhẹ, mềm và có màu trắng được dùng rộng rãi trong xây dựng, hóa học, đồ gia dụng.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
-
Phụ tố
-
1
‘꾸미거나 딸린 것이 없는’의 뜻을 더하는 접두사.
1
Tiền tố thêm nghĩa 'không trang trí gì hoặc không có thứ gì gắn vào'.
-
2
‘그것이 없음’이나 ‘그것이 없는 것’의 뜻을 더하는 접두사.
2
KHÔNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'không có cái đó' hoặc 'thứ không có cái đó'.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
부정이나 반대의 뜻을 나타내는 말.
1
KHÔNG:
Từ thể hiện nghĩa phủ định hay phản đối.
-
Thán từ
-
1
사람들이 산에 오르면서 서로 부르거나 외치는 소리.
1
YA HÔ:
Tiếng gọi nhau hay hét to khi người ta lên núi.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước mang nghĩa.
-
☆☆☆
Thán từ
-
1
아랫사람이나 나이나 지위 등이 비슷한 사람이 물어 보는 말에 대해 부정하여 대답할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi người dưới hoặc người có tuổi tác hay địa vị... tương tự trả lời phủ định đối với câu hỏi.
-
2
놀라거나 감탄스러울 때, 또는 의심스럽고 이상할 때 하는 말.
2
Từ nói khi ngạc nhiên hay cảm thán, hoặc khi thấy nghi ngờ và kì lạ.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 행동을 안 하다.
1
KHÔNG:
Không thực hiện hành động nào đó.
-
Tính từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 상태를 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định trạng thái mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
Động từ bổ trợ
-
1
앞의 말이 뜻하는 행동을 부정할 때 쓰는 말.
1
KHÔNG:
Từ dùng khi phủ định hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện.
-
☆☆
Danh từ
-
1
결혼한 부부가 법적으로 부부 관계를 끊음.
1
LY HÔN:
Việc vợ chồng cắt đứt quan hệ hôn nhân về mặt pháp luật.
-
Danh từ
-
1
가공하지 않은 날가죽과 매만져서 부드럽게 만든 가죽.
1
DA THÔ:
Da thô chưa gia công và da được xử lý làm cho mềm.
-
Danh từ
-
1
혼인에 관한 일. 또는 혼인하는 일.
1
HÔN SỰ:
Việc liên quan đến hôn nhân. Hoặc việc kết hôn.
-
Danh từ
-
1
죽어서 남긴 뼈가 장신구의 재료로 사용되는, 따뜻하고 얕은 바다 밑에 사는 나뭇가지 모양의 동물.
1
SAN HÔ:
Động vật có dạng nhành cây, sống ở trong lòng biển nông và ấm, phần xương còn lại sau khi chết được dùng làm nguyên liệu của đồ trang sức.
-
Danh từ
-
1
쇠고기를 얇게 썰어서 말린 것.
1
KHÔ BÒ:
Món thái mỏng thịt bò rồi sấy khô.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
부부 관계에서의 남자.
1
CHỒNG:
Người đàn ông trong quan hệ vợ chồng.
-
vĩ tố
-
1
(아주낮춤으로) 듣는 사람이 과거에 직접 경험한 사실에 대해 답하도록 친근하게 물을 때 쓰는 종결 어미.
1
KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi một cách thân mật về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.
-
Danh từ
-
1
주로 짐승의 먹이나 거름으로 쓰는, 베어서 말린 풀.
1
CỎ KHÔ:
Cỏ được cắt và làm khô chủ yếu dùng làm phân bón hoặc làm thức ăn cho gia súc.
🌟
HÔ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
구멍이나 틈 속을 긁어내거나 파내다.
1.
ĐÀO, XUYÊN, NGOÁY , MOI:
Xới hoặc chọc vào bên trong lỗ hoặc khe.
-
2.
올바르지 못한 방법으로 남의 것을 속여서 빼앗다.
2.
ĐÀO MỎ:
Lừa và chiếm đoạt cái của người khác bằng phương pháp không đúng đắn.
-
3.
(비유적으로) 괴롭게 하거나 아프게 하다.
3.
KHOÉT SÂU, ĐÀO BỚI:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho đau khổ hoặc đau đớn.
-
Động từ
-
1.
버릇없고 조심성 없이 자꾸 까불다.
1.
NHÍ NHỐ, LÁO LẾU:
Liên tục làm trò một cách khiếm nhã và không thận trọng.
-
Động từ
-
1.
겉으로 드러나지 않고 속에 숨어 있다.
1.
TIỀM TÀNG, TIỀM ẨN, ẨN CHỨA:
Không lộ ra bên ngoài mà ẩn giấu bên trong.
-
Tính từ
-
1.
복을 받아 기쁘고 즐거우며 걱정이나 탈이 없다.
1.
CÓ PHÚC, CÓ PHƯỚC:
Được hưởng phúc nên rất vui vẻ, thoải mái và không có lo lắng hay buồn phiền.
-
☆
Phó từ
-
1.
더 바랄 것이 없이. 한없이.
1.
KHÔNG GÌ HƠN, KHÔNG THỂ HƠN:
Không mong gì hơn. Hết mức.
-
Danh từ
-
1.
만일의 경우에 대비하여 남모르게 미리 꾸며 둔 계획.
1.
KẾ HOẠCH PHÒNG BỊ:
Kế hoạch được vẽ ra trước một cách không cho ai biết để đối phó trong trường hợp khẩn cấp.
-
2.
소설이나 희곡 등에서, 앞으로 일어날 사건을 미리 독자에게 넌지시 알려 주는 것.
2.
SỰ DỰ BÁO, SỰ BÁO TRƯỚC:
Việc cho độc giả biết trước một cách kín đáo sự kiện sẽ xảy ra sau này, trong tiểu thuyết hay hí khúc...
-
Tính từ
-
1.
외모나 성품 등이 모난 데가 없이 참하고 복이 있어 보이는 데가 있다.
1.
PHÚC HẬU:
Ngoại hình hay tính cách dễ chịu, không có chỗ nào khó gần và trông có phúc.
-
Động từ
-
1.
얼음이 녹다.
1.
BĂNG TAN:
Băng đá tan ra
-
2.
(비유적으로) 서로 대립 중이던 집단이나 나라 사이의 긴장이 느슨해지다.
2.
BĂNG TAN:
(cách nói ẩn dụ) Bầu không khí căng thẳng đối đầu giữa các nhóm hoặc các quốc gia đối lập nhau trở nên dãn ra.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
어음, 수표, 채권 등이 아닌 정부나 금융과 통화 정책의 주체가 되는 은행에서 만들어 내놓는 화폐.
1.
HIỆN KIM:
Tiền giấy được chính phủ, cơ quan tín dụng hoặc ngân hàng Trung ương làm ra chứ không phải trái phiếu, ngân phiếu, cổ phiếu v.v...
-
2.
현재 가지고 있는 돈.
2.
TIỀN MẶT:
Tiền hiện tại đang có.
-
3.
물건을 사고팔 때, 그 자리에서 바로 치르는 물건값.
3.
HIỆN KIM, TIỀN MẶT:
Giá đồ vật tính ngay tại chỗ khi mua bán đồ vật.
-
None
-
1.
어떤 행동을 할 의도가 있지만 할 수 없음을 나타내는 표현.
1.
MẶC DÙ ĐỊNH… CŨNG…, DÙ ĐỊNH… NHƯNG...:
Cấu trúc thể hiện nghĩa mặc dù có ý định thực hiện hành động nào đó nhưng không thể làm được.
-
Tính từ
-
1.
어떤 물체가 부드럽지 않고 굳고 단단하다.
1.
CỨNG, CỨNG NGẮT:
Vật thể nào đó không mềm mà thô và cứng.
-
2.
성격이나 태도 등이 고분고분하지 않고 딱딱하다.
2.
CỘC CẰN, CAU CÓ:
Tính cách hay thái độ... không mềm mại nhẹ nhàng mà cứng nhắc.
-
Phó từ
-
1.
모습이나 태도가 자신 있고 거리낌이 없이 떳떳하게.
1.
ĐƯỜNG ĐƯỜNG:
Thái độ hay bộ dạng tự tin và thẳng thắn không do dự.
-
Phó từ
-
1.
겁내거나 어려워하지 않고 당당하게.
1.
MỘT CÁCH ĐƯỜNG ĐƯỜNG CHÍNH CHÍNH:
Một cách đường đường mà không lo sơ hay e ngại.
-
2.
윗사람에게 하는 말이나 행동이 주제넘고 버릇이 없게.
2.
MỘT CÁCH VÔ LỄ:
Lời nói hay hành động vênh váo và không lễ phép với người trên.
-
Động từ
-
1.
만나지 않고 피하다.
1.
TRỐN TRÁNH, NÉ TRÁNH:
Không gặp mà tránh đi chỗ khác.
-
2.
책임을 지지 않고 피하다.
2.
NÉ TRÁNH, LÀM NGƠ:
Chối bỏ trách nhiệm.
-
3.
어떠한 일을 하기 싫어서 나서지 않고 피하다.
3.
TRỐN TRÁNH, TRỐN:
Không thích làm việc gì đó nên không ra mặt mà tránh đi.
-
Tính từ
-
1.
놀라거나 매우 급하여 어떻게 해야 할지를 모르는 데가 있다.
1.
BỐI RỐI, HOANG MANG:
Ngạc nhiên hay quá gấp gáp mà không biết phải làm sao.
-
Danh từ
-
1.
다각형에서 서로 이웃하지 않는 두 꼭짓점을 잇는 직선. 또는 다면체에서 같은 면 위에 있지 않은 두 꼭짓점을 잇는 직선.
1.
ĐƯỜNG CHÉO:
Đường thẳng nối hai đỉnh không nằm kề nhau trong hình đa giác. Hoặc đường thẳng nối liền hai đỉnh không cùng nằm trên một mặt phẳng trong hình đa diện.
-
Danh từ
-
1.
싫어하여 끼워 주지 않거나 따돌려 밀어냄.
1.
SỰ BÀI XÍCH, SỰ BÀI BÁC:
Việc không thích nên không cho hòa nhập hoặc xa lánh và gạt bỏ.
-
Động từ
-
1.
땅속에 묻혀 있던 오래된 물건이 밖으로 나오다. 또는 그것을 파내다.
1.
KHAI QUẬT, ĐÀO LÊN:
Đồ vật lâu đời được chôn ở trong lòng đất hiện ra ngoài. Hoặc đào lấy cái đó lên.
-
Trợ từ
-
1.
앞의 말이 마음에 들지 않는 대상임을 나타내는 조사.
1.
LÀ, RẰNG:
Trợ từ thể hiện lời trước là đối tượng không hài lòng.
-
2.
뒤에 오는 내용의 원인이나 이유를 나타내는 조사.
2.
LÀ VÌ:
Trợ từ thể hiện nguyên nhân hay lý do của nội dung phía sau.
-
3.
예외 없이 다 마찬가지라는 뜻을 나타내는 조사.
3.
DÙ LÀ, BẤT KỂ LÀ:
Trợ từ thể hiện nghĩa tất cả như nhau mà không có ngoại lệ
-
4.
강조하여 가리키는 뜻을 나타내는 조사.
4.
CHÍNH LÀ:
Trợ từ thể hiện nghĩa nhấn mạnh.
-
Phụ tố
-
1.
'단일하지 않은' 또는 '겹친'의 뜻을 더하는 접두사.
1.
PHỨC, KÉP, GHÉP, NHIỀU:
Tiền tố thêm nghĩa 'không đơn nhất' hoặc 'trùng lặp'.