🔍
Search:
HỒN
🌟
HỒN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
정신의 바탕이나 본질.
1
HỒN:
Nền tảng hay bản chất của tinh thần.
-
☆
Danh từ
-
1
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
Cái được cho là chi phối tinh thần và thể xác, có trong cơ thể của con người.
-
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스린다고 하는 것.
1
HỒN:
(cách nói nhấn mạnh) Thứ được cho rang ở trong cơ thể người và điều khiển cơ thể và tinh thần.
-
Phụ tố
-
1
'남편의'의 뜻을 나타내는 접두사.
1
CHỒNG:
Tiền tố thể hiện nghĩa 'thuộc chồng'.
-
Danh từ
-
1
억울하게 죽어서 한을 품은 귀신.
1
OAN HỒN:
Hồn ma ôm hận vì chết một cách oan khuất.
-
-
1
뜻밖의 일 등으로 정신을 못 차리다.
1
MẤT HỒN:
Không tỉnh táo được vì việc bất ngờ xảy ra.
-
Tính từ
-
1
밝고 연하게 붉다.
1
ĐỎ HỒNG:
Đỏ nhạt và sáng.
-
-
1
정신을 잃을 정도로 매우 놀라다.
1
HẾT HỒN:
Rất ngạc nhiên tới mức mất hết tinh thần.
-
-
1
정신이 없어 멍하다.
1
MẤT HỒN:
Ngẩn ngơ không còn tinh thần.
-
-
1
호된 시련을 당하거나 힘든 시간을 참고 견디느라 아주 힘이 들다.
1
MẤT HỒN:
Chịu khổ luyện hay vất vả chịu đựng cho qua thời gian khó nhọc.
-
Danh từ
-
1
어른 팔만한 크기의 누런 갈색 몸에 짧은 네 다리와 굵고 긴 꼬리를 가졌으며, 위험을 느끼면 고약한 냄새를 풍기는 동물.
1
CON CHỒN:
Động vật to bằng cánh tay của người lớn, có bốn chân ngắn và đuôi dày và dài trên cơ thể có bộ lông màu vàng, toả mùi rất hôi thối nếu bị kẻ thù tấn công.
-
Danh từ
-
1
혈액 속에 들어 있으며 산소를 몸의 각 부분에 날라 주는 붉은색의 성분.
1
HỒNG CẦU:
Thành phần màu đỏ có trong máu, vận chuyển ôxy tới các bộ phận của cơ thể.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
둥글거나 둥글넓적하며 익기 전에는 떫지만 익으면 단맛이 나는 주황색 과일.
1
QUẢ HỒNG:
Quả màu cam, tròn hoặc tròn dẹt, trước khi chín thì chát nhưng chín thì có vị ngọt.
-
Danh từ
-
1
사람의 몸 안에서 몸과 정신을 다스리며, 몸이 죽어도 영원히 남아 있다는 보이지 않는 존재.
1
HỒN, VÍA:
Tồn tại không thể nhìn thấy được ở bên trong con người, điều khiển cơ thể và tinh thần của con người, ngay cả khi cơ thể chết đi rồi vẫn còn tồn tại.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람의 몸에서 빠져나온 넋.
1
LINH HỒN:
Thực thể tâm linh ngự trị trong cơ thể của con người và làm cho con người có thể hoạt động được.
-
Danh từ
-
1
목과 다리가 길고 발에 물갈퀴가 있으며 몸빛은 푸른 백색이거나 분홍색이며, 날개 끝은 검고 부리와 다리는 붉은 동물.
1
HỒNG HẠC:
Loài động vật có phần cuối cánh màu đen, mỏ và chân màu đỏ, cổ và chân dài, có màng chân, thân có màu trắng xanh hay màu hồng.
-
Danh từ
-
1
감으로 만든 식초.
1
DẤM HỒNG:
dấm hồng
-
Danh từ
-
1
감이 열리는 나무.
1
CÂY HỒNG:
Loài cây cho quả hồng.
-
Động từ
-
1
남편이 될 사람을 구해 결혼을 시키다.
1
GẢ CHỒNG:
Tìm người sẽ trở thành chồng và cho kết hôn.
-
Danh từ
-
1
쪄서 말린 빛깔이 붉은 인삼.
1
HỒNG SÂM:
Nhân sâm đã hấp và sấy khô, có màu đỏ.
🌟
HỒN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
연한 분홍색.
1.
MÀU HỒNG PHỚT:
Màu hồng nhạt.
-
2.
연한 분홍빛.
2.
ÁNH HỒNG PHỚT:
Ánh hồng nhạt.
-
Danh từ
-
1.
마음과 몸을 굳세게 하거나 관광을 하기 위해 걸어서 여행하는 일.
1.
SỰ CUỐC BỘ:
Việc đi bộ đi du lịch để ngắm cảnh hoặc làm cho tâm hồn và cơ thể rắn chắc.
-
-
1.
자신의 속마음이나 사정을 말하지 못해 혼자 애태우고 답답해하는 경우를 뜻하는 말.
1.
ÔM MỐI TƠ VÒ:
Không nói được sự tình hay thực tâm trong lòng của mình và một mình bồn chồn, khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
결혼한 여자가 시집에 들어가서 사는 일.
1.
CUỘC SỐNG Ở NHÀ CHỒNG, SỰ LÀM DÂU:
Việc người phụ nữ kết hôn vào sống ở nhà chồng.
-
2.
(비유적으로) 남의 밑에서 엄하고 철저한 감독과 간섭을 받으며 하는 일.
2.
SỰ PHỤC TÙNG, NHƯ ĐI Ở ĐỢ, CÔNG VIỆC TÙ TÚNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc chịu sự giám sát và can thiệp một cách nghiêm khắc và triệt để dưới trướng của người khác.
-
Danh từ
-
1.
부부 중 한 명을 가리키는 말로 짝이 되는 사람.
1.
BẠN ĐỜI:
Người trở thành đôi với người kia, chỉ một người trong hai vợ chồng.
-
Đại từ
-
1.
(조금 높이는 말로) 저 사람.
1.
NGƯỜI KIA, VỊ KIA:
(cách nói hơi kính trọng) Người đó.
-
2.
여자가 멀리 있는 자기 남편이나 애인을 가리키는 말.
2.
NGƯỜI ẤY:
Từ mà phụ nữ chỉ người yêu hay chồng đang ở xa của mình.
-
Danh từ
-
1.
부부나 애인 사이에서 상대방이 다른 사람을 좋아할 경우에 지나치게 미워하고 싫어함.
1.
SỰ GHEN GHÉT:
Việc vô cùng ghét và chán trong trường hợp đối tượng trong quan hệ vợ chồng hay yêu đương thích người khác.
-
Tính từ
-
1.
살갗에 닿는 느낌이 거칠거나 빳빳하지 않고 매끄럽다.
1.
MỀM MẠI, MỀM:
Cảm giác chạm vào da thịt trơn nhẵn chứ không thô hay cứng.
-
2.
성격이나 마음씨, 태도 등이 다정하고 따뜻하다.
2.
DỊU DÀNG, NHẸ NHÀNG:
Tính cách hay tâm hồn, thái độ tình cảm và nồng ấm.
-
3.
가루의 알갱이가 매우 작고 곱다.
3.
MỊN:
Hạt bột rất nhỏ và đẹp.
-
Tính từ
-
1.
걱정에 싸여 아무 생각이 없이 멍하다.
1.
THẪN THỜ:
Ngẩn ngơ không hề có suy nghĩ gì vì chồng chất lo lắng.
-
2.
어떤 행동이나 감정 등이 그치지 않고 계속되는 상태이다.
2.
DAI DẲNG, LÊ THÊ:
Tình trạng hành động hay tình cảm nào đó không ngừng mà được tiếp diễn.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
몸이나 마음이 괴롭고 아프다.
1.
KHÓ KHĂN, ĐAU KHỔ:
Khó khăn, đau đớn, đau khổ trong tâm hồn cũng như thể xác.
-
Danh từ
-
1.
답답하거나 안타깝거나 걱정이 되어 마음이 조마조마한 느낌.
1.
CẢM GIÁC THẤP THỎM, CẢM GIÁC NHẤP NHỔM:
Cảm giác ngột ngạt, tiếc nuối hay lo lắng nên lòng bồn chồn.
-
Tính từ
-
1.
꽉 차서 불룩하다.
1.
CHẬT, CĂNG:
Đầy ắp nên căng phồng lên.
-
2.
기쁨이나 감동으로 마음이 벅차다.
2.
TRÀN ĐẦY, NGẬP TRÀN:
Lòng ngập tràn niềm vui hay sự cảm động.
-
Động từ
-
1.
얼음이 얼기 시작하다.
1.
ĐÓNG BĂNG:
Băng bắt đầu đông lại.
-
2.
고름이나 물집 등이 몸에 생기다.
2.
PHỒNG SƯNG:
Mủ hoặc vết phồng nổi trên da.
-
3.
꽃망울 등이 생기다.
3.
ĐÂM CHỒI:
Chồi hoa xuất hiện.
-
Danh từ
-
1.
임금의 딸의 남편.
1.
PHÒ MÃ:
Chồng của con gái (của) vua.
-
Danh từ
-
1.
어떤 일을 지나치게 즐겨서 거기에 빠짐.
1.
SỰ HAM MÊ, SỰ NGHIỆN NGẬP:
Sự vui thú quá mức với việc nào đó và bị hút hồn vào đó.
-
☆☆
Động từ
-
1.
몸이나 마음이 아프거나 편하지 않아 괴로움을 느끼다.
1.
ĐAU BUỒN, ĐAU ĐỚN:
Cảm thấy đau buồn vì thể xác hay tâm hồn bị đau đớn hoặc không thoải mái.
-
Danh từ
-
1.
실속이 없이 겉으로만 부풀려 보이는 기세.
1.
SỰ HUÊNH HOANG, SỰ KHUẾCH ĐẠI:
Khí thế chỉ cho thấy vẻ bên ngoài phồng to chứ bên trong không có gì.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
몸과 마음이 젊은 상태.
1.
SỰ TRẺ TRUNG, TUỔI TRẺ:
Trạng thái cơ thể và tâm hồn trẻ trung.
-
Động từ
-
1.
살이 빠져 몸이 마르고 얼굴에 핏기가 없게 되다.
1.
GẦY MÒN, HỐC HÁC:
Sụt cân, cơ thể gầy và khuôn mặt trở nên không hồng hào.
-
Động từ
-
1.
가늘고 긴 실이나 줄 등이 풀기 힘들 정도로 얽히다.
1.
BỊ VÒ, BỊ RỐI TUNG, BỊ RỐI MÙ:
Dây hay chỉ... dài và mảnh bị rối đến mức khó gỡ.
-
2.
물건들이 한 곳에 뒤섞여 어지러워지다.
2.
BỪA BÃI, LUNG TUNG:
Các đồ vật bị rối vào một chỗ và trở nên lộn xộn.
-
3.
일이 뒤섞여 해결하기 어려워지다.
3.
BỊ RỐI TUNG RỐI MÙ, BỊ XÁO TRỘN:
Công việc bị chồng chéo, trở nên khó giải quyết
-
4.
감정이나 생각 등이 복잡하고 어수선해지다.
4.
BỊ BỐI RỐI, BỊ XÁO TRỘN:
Suy nghĩ hay tình cảm... trở nên phức tạp và lộn xộn.
-
5.
자세나 표정 등이 흐트러지다.
5.
BỊ LÔI THÔI LUỘM THUỘM, BỊ CHỂNH MẢNG:
Tư thế hay vẻ mặt bị phân tán.
-
6.
분위기가 어수선해지거나 질서가 어지러워지다.
6.
BỊ XÁO TRỘN, BỊ LUNG TUNG:
Bầu không khí trở nên đảo lộn hoặc trật tự trở nên lộn xộn.