🔍
Search:
KHÚC
🌟
KHÚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
강물이 구부러져서 흐르는 곳.
1
KHÚC RẼ:
Nơi nước sông chảy ngoặt.
-
Phó từ
-
1
웃음을 참지 못하여 자꾸 입 속으로 웃는 소리. 또는 그 모양.
1
KHÚC KHÍCH:
Âm thanh cứ cười bên trong miệng do không thể nhịn được cười. Hoặc hình ảnh đó.
-
Phó từ
-
1
높은 목소리로 못 참을 듯이 웃는 소리.
1
KHÚC KHÍCH:
Tiếng cười lớn tiếng như thể không nhịn được.
-
Động từ
-
1
억지로 웃음을 참으면서 입 속으로 웃는 소리가 나다.
1
KHÚC KHÍCH:
Âm thanh cố nhịn cười đồng thời cười trong miệng phát ra.
-
Động từ
-
1
웃음을 참지 못하여 가볍게 터져 나오는 웃음소리를 자꾸 내다.
1
KHÚC KHÍCH:
Không nhịn cười được nên cứ phát ra tiếng cười nhẹ.
-
☆
Danh từ
-
1
새로 지은 곡.
1
CA KHÚC MỚI:
Ca khúc mới sáng tác.
-
Danh từ
-
1
악곡이나 노래의 이름.
1
TÊN CA KHÚC:
Tên nhạc phẩm hay tên bài hát.
-
Danh từ
-
1
열한 명으로 이루어진 두 팀이 잔디로 만든 그라운드에서 스틱으로 공을 쳐서 상대편의 골에 넣는 경기.
1
KHÚC CÔN CẦU:
Trò thi đấu có mười một người chia làm hai đội, dùng gậy đánh bóng vào gôn của đối phương trên sân vận động được tạo bằng cỏ.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람의 영혼을 달래기 위한 곡.
1
KHÚC CẦU SIÊU:
Khúc nhạc để xoa dịu vong hồn người chết.
-
Danh từ
-
1
음악에서, 하나의 주제를 바탕으로 하여 가락, 리듬, 화성 등을 여러 가지로 다르게 바꾸어 만드는 곡.
1
KHÚC BIẾN TẤU:
Bản nhạc được tạo ra bằng cách đổi khác đi giai điệu, nhịp điệu, sự hòa âm thành nhiều loại dựa trên nền tảng một chủ đề trong âm nhạc.
-
Danh từ
-
1
형식의 제약을 받지 않고 자유롭게 작곡한 낭만적인 곡.
1
CA KHÚC TỰ DO:
Ca khúc lãng mạn, được sáng tác một cách tự do, không phụ thuộc vào những hạn chế về hình thức.
-
Danh từ
-
1
밤에 연인의 집 창가에서 부르거나 연주하던 부드러운 사랑의 노래.
1
KHÚC NHẠC ĐÊM:
Bài ca trữ tình được êm dịu được biểu diễn bên cửa sổ nhà người yêu vào ban đêm.
-
Phó từ
-
1
한 부분이 단번에 크게 잘리거나 끊어지는 모양.
1
CỤT NGỦN, KHÚC:
Hình ảnh một phần bị cắt hoặc bị ngắt (thành khúc) to trong một lần.
-
☆
Danh từ
-
1
시를 피리, 가야금, 거문고 등 전통 악기에 맞춰서 노래하는 한국의 전통 성악곡.
1
CA KHÚC:
Bài ca truyền thống của Hàn Quốc hát theo nhạc cụ truyền thống như sáo, đàn Gayageum, đàn Geomoongo…
-
2
서양의 음악에서 시작된, 시에 곡을 붙여 피아노 반주에 맞추어 노래하는 성악곡.
2
CA KHÚC:
Bài ca bắt nguồn từ âm nhạc phương Tây, hát theo giai điệu piano được phổ nhạc từ thơ.
-
Danh từ
-
1
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
1
ĐOẠN, MẨU, KHÚC:
Một phần nào đó trong bài hát, bài văn, lời nói v.v…
-
Động từ
-
1
웃음을 참지 못하여 자꾸 입 속으로 웃다.
1
CƯỜI KHÚC KHÍCH:
Không nhịn cười được nên cứ cười trong miệng.
-
Danh từ
-
1
연극의 대본.
1
KỊCH BẢN:
Kịch bản của vở kịch.
-
2
등장인물의 행동이나 대화를 통해 주제를 표현하는 예술 작품.
2
HÍ KHÚC:
Tác phẩm nghệ thuật biểu hiện chủ đề thông qua đối thoại hoặc hành động của các nhân vật xuất hiện.
-
Động từ
-
1
억지로 웃음을 참으면서 입 속으로 웃는 소리를 자꾸 내다.
1
CƯỜI KHÚC KHÍCH:
Vừa cố nín cười vừa liên tục phát ra tiếng cười từ trong miệng.
-
Danh từ
-
1
음악이나 노래에서 곡의 마디.
1
GIAI ĐIỆU CA KHÚC:
Giai điệu của ca khúc trong âm nhạc hoặc trong bài hát .
-
Danh từ
-
1
그 자리에서 바로 일어나는 생각이나 느낌에 따라 자유롭게 만들거나 연주하는 곡.
1
KHÚC CA NGẪU HỨNG:
Khúc hát được sáng tác hoặc biểu diễn một cách tự do theo cảm giác hay suy nghĩ khởi phát ngay tại chỗ đó.
🌟
KHÚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
새로 지은 곡.
1.
CA KHÚC MỚI:
Ca khúc mới sáng tác.
-
☆
Danh từ
-
1.
이리저리 꺾이고 휘어서 구부러진 곳.
1.
CHỖ KHÚC QUANH, CHỖ UỐN KHÚC, CHỖ KHÚC LƯỢN:
Nơi bị cong uốn khúc chỗ này chỗ kia và ngoằn ngoèo.
-
2.
인생이나 어떤 일의 과정에서 잘되고 잘 안 되는 일이 번갈아 나타나는 것.
2.
SỰ THĂNG TRẦM:
Việc những điều tốt đẹp và những điều không hay đổi chỗ cho nhau trong quá trình của việc gì đó hay cuộc đời.
-
Danh từ
-
1.
휘어서 굽은 모든 곳.
1.
CONG QUEO, VÒNG VÈO:
Tất cả những chỗ cong, gập khúc.
-
Phó từ
-
1.
여러 번 휘어서 구부러지는 모양.
1.
QUANH QUANH, UỐN LƯỢN QUANH, NGOẰN NGOÈO:
Hình ảnh cong và gập khúc nhiều lần.
-
Danh từ
-
1.
길이를 허리선보다 짧게 만든 윗옷.
1.
ÁO BÔLÊRÔ:
Áo được may với chiều dài ngắn hơn chiều dài đường hông.
-
2.
스페인의 민속 춤곡.
2.
(ĐIỆU NHẢY) BÔLÊRÔ:
Vũ khúc dân tộc của Tây Ban Nha.
-
Tính từ
-
1.
마음에 걸려서 언짢고 싫은 느낌이 꽤 있다.
1.
CẢM THẤY KHÔNG AN TÂM:
Trong lòng rất khúc mắc nên có cảm giác không thoải mái hoặc không thích.
-
Danh từ
-
1.
길이 구부러지거나 꺾여 돌아가는 자리.
1.
CHỖ RẼ, GÓC QUẸO, KHÚC QUANH, KHÚC CUA:
Chỗ đường rẽ cong gấp khúc hoặc quẹo để quay trở lại.
-
Tính từ
-
1.
휘거나 부러지지 않고 단단하다.
1.
THẲNG ĐỨNG, THẲNG ĐUỘT:
Ngay thẳng, không cong quẹo hay khúc khuỷu.
-
2.
어려움에도 굴하지 않고 마음이나 뜻, 태도가 굳세고 곧다.
2.
VỮNG VÀNG, BỀN BỈ:
Cho dù khó khăn cũng không khuất phục, lòng dạ, ý chí hay thái độ kiên cường, vững chắc.
-
Danh từ
-
1.
가곡을 모아 놓은 책이나 음반.
1.
BỘ SƯU TẬP CA KHÚC:
Sách hoặc đĩa nhạc tập hợp các ca khúc.
-
Tính từ
-
1.
경사나 굴곡이 심하지 않고 평평하다.
1.
BẰNG PHẲNG, DẸT:
Độ nghiêng hoặc gấp khúc không nghiêm trọng mà bằng phẳng.
-
2.
특색이나 변화가 없이 평범하다.
2.
NHẠT, NHẠT NHOÀ, NHẠT NHẼO:
Bình thường không có gì đặc sắc hay biến đổi.
-
☆
Danh từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은 것.
1.
TÍNH NGAY THẲNG:
Việc duỗi thẳng mà không có chỗ nào gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한 것.
2.
TÍNH THẲNG THẮN:
Sự ngay thẳng theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
☆
Định từ
-
1.
꺾이거나 굽은 데가 없이 곧게 뻗은.
1.
MANG TÍNH NGAY THẲNG:
Duỗi thẳng mà không có chỗ nào bị gập hay gấp khúc.
-
2.
꾸미거나 숨기지 않고 있는 그대로의 솔직한.
2.
MANG TÍNH THẲNG THẮN:
Ngay thắn theo đúng với cái vốn có mà không che giấu hay ngụy tạo.
-
Danh từ
-
1.
굽지 않고 곧게 뻗은 길.
1.
CON ĐƯỜNG THẲNG:
Con đường thẳng và không có khúc cong.
-
Danh từ
-
1.
‘아리랑’이라는 후렴구가 들어 있는 한국의 대표적인 민요. 지역에 따라 여러 종류가 있다.
1.
ARIRANG; ARIRANG:
Bài dân ca tiêu biểu của Hàn Quốc, có cụm điệp khúc là "Arirang", có nhiều thể loại theo địa phương.
-
Danh từ
-
1.
작곡자가 곡을 쓸 때 머릿 속에 떠오르는 가락이나 느낌.
1.
Ý TƯỞNG ÂM NHẠC, Ý TƯỞNG SÁNG TÁC:
Cảm hứng hay khúc nhạc mà nhà soạn nhạc nảy ra trong đầu khi sáng tác nhạc.
-
☆
Danh từ
-
1.
음이나 목소리 등의 가락을 높임. 또는 그 높은 가락.
1.
GIỌNG CAO, THANH BỔNG:
Âm hay giọng của khúc hát cao. Hoặc khúc hát cao như vậy.
-
2.
사상이나 감정, 기운 등을 더 높아지게 함. 또는 높아진 상태.
2.
CAO TRÀO:
Làm cho tư tưởng hay cảm xúc, khí thế lên cáo hơn. Hoặc trạng thái lên cao.
-
Danh từ
-
1.
공기 중에서 빛이 굴절되어 공중이나 땅 위에 실제로는 있지 않는 사물의 모습이 나타나 보이는 현상.
1.
ẢO ẢNH:
Hiện tượng ánh sáng bị gấp khúc trong không khí nên hình ảnh của sự vật vốn không có thật trong không trung hay trên mặt đất được thể hiện và nhìn thấy.
-
2.
(비유적으로) 아무 근거나 바탕이 없는 사물이나 생각.
2.
ẢO TƯỞNG, ẢO VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay suy nghĩ không có bất cứ căn cứ hay nền tảng nào.
-
3.
(비유적으로) 갑자기 나타나서 잠깐 있다가 사라지는 아름답고 환상적인 일.
3.
ẢO ẢNH, ẢO MỘNG:
(cách nói ẩn dụ) Việc tốt đẹp và huyền ảo đột ngột xuất hiện và tồn tại phút chốc rồi biến mất.
-
Danh từ
-
1.
빛을 굴절시키거나 분산시킬 때 쓰는, 유리 또는 수정 등으로 만든 세모 기둥 모양의 기구.
1.
LĂNG KÍNH, LĂNG TRỤ KÍNH:
Dụng cụ hình trụ ba cạnh được làm bằng thủy tinh hoặc kính, dùng khi khúc xạ hoặc phát tán ánh sáng.
-
Danh từ
-
1.
오이를 길게 갈라서 속에 파, 마늘, 고춧가루 등으로 양념한 부추와 양파 등을 넣어 담근 김치.
1.
OISOBAKI; DƯA CHUỘT MUỐI CẮT KHÚC:
Món kim chi được làm từ dưa chuột cắt khúc và nhồi vào bên trong hành, tỏi, ớt bột, hẹ và hành tây.
-
Danh từ
-
1.
영화, 연극, 드라마 등에 들어 있는, 주제를 상징적으로 표현하는 곡.
1.
CA KHÚC CHỦ ĐỀ, BÀI HÁT CHỦ ĐỀ:
Ca khúc thể hiện một cách tượng trưng chủ đề trong phim, kịch, phim truyền hình...