🔍
Search:
KHỐI
🌟
KHỐI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
몸속에서 세포가 병적으로 계속 분열하여 자꾸 불어나거나 그 수가 늘어나는, 해롭거나 쓸모없는 혹.
1
KHỐI U:
U do tế bào liên tiếp sinh sôi thành bệnh trong cơ thể rồi phát triển và nhân rộng ra, gây hại hoặc không cần thiết cho cơ thể.
-
Danh từ
-
1
쇠가 뭉쳐져서 된 덩어리.
1
KHỐI SẮT:
Một khối được kết lại từ sắt.
-
Danh từ
-
1
뭉쳐진 쇳덩어리.
1
KHỐI SẮT:
Sắt tụ lại thành khối.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
부피의 단위.
1
MÉT KHỐI:
Đơn vị của thể tích.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
부피의 단위.
1
CENTIMET KHỐI:
Đơn vị của thể tích.
-
Danh từ
-
1
공산주의를 따르는 나라들의 집단.
1
KHỐI CỘNG SẢN:
Khối những nước theo chủ nghĩa cộng sản.
-
☆
Danh từ
-
1
서로 관련이 있거나 비슷한 성격을 가진 계통이나 조직.
1
KHỐI, TỔ CHỨC:
Những tổ chức hay những hệ thống có tính chất giống nhau hoặc có liên quan với nhau.
-
Danh từ
-
1
쇠가 뭉쳐져서 된 덩이.
1
KHỐI SẮT:
Miếng sắt được gộp lại.
-
2
(비유적으로) 쇠로 만든 도구나 물건.
2
ĐỒ SẮT:
(cách nói ẩn dụ) Dụng cụ hay đồ vật làm bằng sắt.
-
☆
Danh từ
-
1
물체의 고유한 양.
1
KHỐI LƯỢNG TỊNH:
Lượng vốn có của vật thể.
-
Danh từ
-
1
공업과 관련된 분야나 조직.
1
KHỐI CÔNG NGHIỆP:
Tổ chức hay lĩnh vực liên quan đến công nghiệp.
-
Danh từ
-
1
피부가 짓무르거나 헐어서 상한 자리.
1
KHỐI U, CHỖ SƯNG:
Chỗ da bị tấy do mưng mủ hay lở loét.
-
Danh từ
-
1
크기와 모양이 같은 여섯 개의 정사각형으로 이루어진 정다면체.
1
KHỐI LỤC GIÁC ĐỀU:
Khối đa diện đều được tạo bởi sáu hình vuông có kích thước và hình dạng như nhau.
-
Danh từ
-
1
납으로 된 덩어리.
1
CỤC CHÌ, KHỐI CHÌ:
Một khối làm bằng chì.
-
Danh từ
-
2
우유나 반죽 등의 속에 둥글게 엉긴 덩이.
2
CỤC:
Cục vón tròn bên trong sữa hay bột nhào.
-
1
아직 피지 않은 어린 꽃봉오리.
1
NỤ:
Nụ hoa nhỏ chưa nở.
-
3
병으로 몸 안에 생기는 둥근 덩이.
3
HẠCH, KHỐI U:
Cục tròn sinh ra trong cơ thể do bệnh.
-
Danh từ
-
1
큰 덩어리로 잘려진 짐승의 고기.
1
KHỐI THỊT:
Thịt động vật được cắt ra thành tảng to.
-
2
(속된 말로) 사람의 몸.
2
KHỐI THỊT:
(cách nói thông tục) Cơ thể của con người.
-
☆☆
Danh từ
-
1
미터, 리터, 그램과 같이 길이, 양, 무게 등을 수로 나타낼 때 기초가 되는 기준.
1
ĐƠN VỊ:
Tiêu chuẩn cơ bản để thể hiện bằng số độ dài, số lượng, cân nặng (như mét, lít, gam).
-
2
조직이나 활동을 이루는 데에 기본이 되는 덩어리.
2
ĐƠN VỊ, KHỐI:
Khối cơ bản trong việc tạo nên tổ chức hay hoạt động.
-
Danh từ
-
1
금으로 된 덩어리.
1
KHỐI VÀNG, CỤC VÀNG:
Một khối bằng vàng.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 잘하기 위해 연습하거나 훈련하는 양.
1
KHỐI LƯỢNG THỰC HÀNH:
Khối lượng công việc được luyện tập hoặc được huấn luyện để có thể làm tốt việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
사물이나 몸의 부피에서 오는 느낌.
1
KHỐI:
Cảm giác có từ thể tích của sự vật hay cơ thể.
-
2
라디오, 텔레비전 등에서 나는 소리의 크기.
2
ÂM LƯỢNG:
Độ lớn của âm thanh phát ra từ radio, TV...
-
3
목소리의 크기.
3
ÂM LƯỢNG:
Độ lớn của giọng nói.
-
Danh từ
-
1
일정한 시간에 하는 일의 분량.
1
KHỐI LƯỢNG CÔNG VIỆC:
Lượng công việc làm trong thời gian nhất định.
🌟
KHỐI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
원이나 구의 중심에서 그 둘레나 면의 한 점까지 이어지는 선분. 또는 그 선분의 길이.
1.
BÁN KÍNH:
Đường thẳng nối trung tâm của hình tròn hoặc khối tròn với đường viền của hình tròn hoặc một điểm nằm trên mặt phẳng của khối tròn ấy. Hoặc chiều dài của đường đó.
-
Động từ
-
1.
수나 양이 늘어서 더 강하게 되다.
1.
ĐƯỢC TĂNG CƯỜNG, ĐƯỢC CỦNG CỐ:
Trở nên mạnh mẽ hơn vì số lượng hay khối lượng tăng lên.
-
Danh từ
-
1.
같은 등급.
1.
ĐỒNG CẤP:
Đẳng cấp giống nhau
-
2.
같은 학년이나 학급.
2.
CÙNG CẤP:
Cùng khóa hay cùng khối.
-
3.
같은 계급.
3.
CÙNG GIAI CẤP:
Giai cấp giống nhau.
-
☆
Động từ
-
1.
고기나 뼈의 진한 국물이 우러나도록 푹 삶다.
1.
HẦM NHỪ:
Hầm thật nhừ cho đến khi nước cốt của thịt hay xương ra hết .
-
2.
졸아서 단단히 엉기도록 끓이다.
2.
NẤU NINH, CÔ:
Nấu lâu cho đến khi cô đặc lại thành khối.
-
Danh từ
-
1.
공간적인 부피를 가진 물체의 밑면의 넓이.
1.
DIỆN TÍCH ĐÁY:
Độ rộng của bề mặt bên dưới vật thể có dạng hình khối.
-
Phó từ
-
1.
큰북이나 속이 빈 나무통 등을 계속 두드려 울리는 소리.
1.
THÙNG THÙNG, TÙNG TÙNG:
Âm thanh do đánh liên tục vào trống lớn hoặc thùng gỗ rỗng mà vang lên.
-
2.
발로 탄탄한 곳을 자꾸 세게 굴러 울리는 소리.
2.
BỊCH BỊCH, THÌNH THỊCH:
Âm thanh do đạp mạnh bằng chân vào nơi rắn mà vang lên.
-
3.
대포 등을 계속 쏘아 올리는 소리.
3.
ĐÙNG ĐÙNG:
Âm thanh do đại pháo liên tục bắn ra kêu lên.
-
4.
큰 물방울이나 작은 덩이 등이 계속 떨어지는 소리.
4.
TOONG TOONG:
Âm thanh do giọt nước lớn hoặc khối nhỏ liên tục rơi xuống.
-
5.
잘 튀어 오르는 성질이 있는 물건이 계속 조금 무겁게 튀는 소리. 또는 그 모양.
5.
THỊCH THỊCH, BỊCH BỊCH:
Âm thanh do vật thể có tính chất dễ nảy lên nảy mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
6.
큰 기계가 돌아가면서 울리는 소리.
6.
THÙNG THÙNG:
Âm thanh do máy móc lớn vận hành kêu lên.
-
Danh từ
-
1.
금속이나 기계나 화학 등과 같이 부피에 비하여 무게가 무거운 물건을 만드는 공업.
1.
HÓA CÔNG NGHIỆP NẶNG, CÔNG NGHIỆP HÓA HỌC VÀ CÔNG NGHIỆP NẶNG:
Ngành công nghiệp tạo ra các đồ vật có trọng lượng tương đối nặng so với khối lượng như hóa chất, máy móc hay kim loại.
-
☆☆
Động từ
-
1.
일정한 수량이나 부피에서 일부를 떼어 내다.
1.
BỚT RA, BỚT ĐI:
Lấy ra một phần từ số lượng hay khối lượng nhất định.
-
2.
아픔이나 어려움의 정도를 줄이다.
2.
THUYÊN GIẢM, GIẢM BỚT:
Giảm bớt sự đau đớn hay mức độ khó khăn.
-
Động từ
-
1.
가루나 덩이진 것에 물이나 기름 등을 넣어 서로 섞이거나 풀어지도록 으깨거나 반죽이 되게 하다.
1.
TRỘN:
Cho nước hay dầu mỡ vào trong bột hay khối đóng cục, nhào hoặc đánh để cho được trộn đều hoặc trở nên mềm mại.
-
Danh từ
-
1.
여러 개를 하나의 큰 덩어리로 만든 것.
1.
(VIỆC) BÓ, GÓI, CUỘN, NẮM, TÚM...:
Việc làm cho nhiều cái thành một khối lớn.
-
2.
여러 개가 뭉치어 한데 뭉친 덩이를 세는 단위.
2.
BÓ, GÓI, CUỘN, NẮM, TÚM...:
Đơn vị đếm khối do nhiều cái gộp lại một chỗ.
-
☆
Danh từ
-
1.
하나의 덩어리나 묶음에서 풀리거나 갈라져 나온 긴 줄.
1.
SỢI, MẢNH, MIẾNG, ĐOẠN:
Dây dài được tháo ra hoặc tách ra từ một khối hay cuộn.
-
2.
줄이나 줄기를 세는 단위.
2.
SỢI, ĐÂY:
Đơn vị đếm dây hay đoạn.
-
3.
아주 약간.
3.
SỰ MANH MÚN:
Rất ít.
-
Động từ
-
1.
풀지 못한 나쁜 감정이 마음에 쌓여 덩어리처럼 되다.
1.
TÍCH TỤ, DỒN NÉN:
Tình cảm xấu không được giải tỏa mà tích tụ trong lòng và trở thành như khối.
-
2.
액체가 끈적끈적하게 뭉쳐 덩어리처럼 되다.
2.
VÓN CỤC, ĐÓNG CỤC:
Chất lỏng tụ lại một cách dinh dính, trở thành như một tảng.
-
Động từ
-
1.
한 덩어리로 엉겨 굳어져서 줄어들게 되다.
1.
ĐƯỢC CÔ ĐẶC:
Được quyện vào, cứng lại và co lại thành một khối.
-
2.
여러 가지 의미나 감정 등이 한곳에 집중되어 모이게 되다.
2.
ĐƯỢC CÔ ĐỌNG, ĐƯỢC HÀM SÚC:
Nhiều ý nghĩa hay tình cảm… được tập trung gộp lại một chỗ.
-
3.
온도가 낮아지거나 압력을 받아 기체가 액체로 변하게 되다.
3.
BỊ NGƯNG TỤ, BỊ HÓA ĐẶC:
Chất khí ở trạng thái bão hòa gặp nhiệt độ giảm hoặc chịu tác động của áp suất nên bị biến thành chất lỏng.
-
Danh từ
-
1.
가운데가 잘록한 나무통 모양으로, 양쪽 끝의 가죽을 손이나 채로 두드려 소리를 내는, 한국 전통 음악에서 쓰는 악기.
1.
JANGGU; TRỐNG PHÁCH:
Nhạc cụ dùng trong âm nhạc truyền thống Hàn Quốc, với hình khối gỗ có phần giữa thắt vào, gõ bằng tay hoặc dùi vào mặt da ở hai đầu để tạo ra âm thanh.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
무게의 단위.
1.
OUNCE:
Đơn vị đo trọng lượng.
-
2.
부피의 단위.
2.
OUNCE:
Đơn vị đo khối lượng.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 모양이나 부피가 없고 널리 퍼지려는 성질이 있어 자유롭게 떠서 돌아다니는 물질.
1.
THỂ KHÍ:
Vật chất có tính chất tỏa rộng ra xung quanh, không có khối lượng hay hình dạng nhất định, lơ lửng và bay tự do.
-
Danh từ
-
1.
쇠뭉치처럼 매우 강한 주먹.
1.
ĐÒN CHÍ MẠNG, NẮM ĐẤM THÉP:
Nắm đấm rất mạnh, giống như khối sắt.
-
2.
(비유적으로) 어떤 것에 부정적 영향을 주거나 어떤 것을 막기 위하여 쓰는 폭력.
2.
QUYỀN LỰC THÉP:
(cách nói ẩn dụ) Bạo lực được dùng để tạo áp lực một cách sai trái hoặc dùng để ngăn chặn cái gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
쇠뭉치에 손잡이를 달아 단단한 물건을 두드리거나 못을 박는 데 쓰는 연장.
1.
CÁI BÚA:
Dụng cụ gắn tay cầm vào một khối sắt, dùng để đóng đinh hay đập những đồ vật cứng.
-
Danh từ
-
1.
뭉쳐진 쇳덩어리.
1.
KHỐI SẮT:
Sắt tụ lại thành khối.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1.
곡식, 가루, 액체 등의 부피를 재는 단위.
1.
SEOM:
Đơn vị đo khối lượng ngũ cốc, bột, chất lỏng...