🔍
Search:
KHỚP
🌟
KHỚP
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
서로 맞대어 붙다.
1
ĂN KHỚP:
Khớp và dính với nhau.
-
Danh từ
-
1
관절에 생기는 염증.
1
VIÊM KHỚP:
Chứng viêm xuất hiện ở khớp xương.
-
☆
Danh từ
-
1
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어지는 부분.
1
KHỚP XƯƠNG:
Bộ phận nối liền giữa xương và xương với nhau.
-
Danh từ
-
1
뼈와 뼈가 서로 맞닿아 이어져 있는 부분.
1
KHỚP XƯƠNG:
Phần tiếp giáp nối liền giữa xương với xương.
-
Danh từ
-
1
관절이나 근육 등이 단단하게 굳어 몹시 아프고 움직이기 힘든 병.
1
BỆNH THẤP KHỚP:
Bệnh mà những phần như khớp xương hay cơ bắp cứng chắc, rất đau và khó di chuyển.
-
Động từ
-
1
(비유적으로) 사상이나 목표 등을 어떠한 방향으로 일치시키다.
1
BẮT NHỊP, ĂN KHỚP:
(cách nói ẩn dụ) Làm cho tư tưởng hay mục tiêu thống nhất với phương hướng nào đó.
-
Danh từ
-
1
팔과 어깨가 이어진 부분.
1
KHỚP VAI:
Phần nối giữa cánh tay với vai.
-
2
새의 날개가 몸에 붙은 부분.
2
KHỚP CÁNH:
Phần cánh của chim gắn vào thân chim.
-
Động từ
-
1
서로 맞대어 붙이다.
1
GẮN KHỚP VÀO NHAU:
Khớp và gắn với nhau.
-
Danh từ
-
1
새의 날개가 붙은 몸의 부분.
1
KHỚP CÁNH:
Phần thân chim nơi có cánh gắn vào.
-
2
(비유적으로) 사람의 등 위쪽에 있어 팔뼈와 몸통을 연결하는 한 쌍의 뼈.
2
XƯƠNG ĐÒN:
Cặp xương ở phía bên trên của cơ thể người, liên kết phần thân với xương cánh tay.
-
Danh từ
-
1
서로 맞대어 붙임.
1
SỰ PHÙ HỢP, SỰ ĂN KHỚP:
Việc hợp và gắn với nhau.
-
Danh từ
-
1
한 부분이 움직이면 연결되어 있는 다른 부분이 함께 움직임.
1
SỰ CHUYỂN ĐỘNG ĂN KHỚP:
Việc nếu một bộ phận chuyển động thì bộ phận khác được liên kết với nó cũng chuyển động theo.
-
Danh từ
-
1
나이가 들어 어깨 관절에 염증이 생겨서 아픈 병.
1
BỆNH VIÊM DÍNH BAO KHỚP:
Bệnh đau do khớp ở vùng vai bị viêm vì tuổi tác cao.
-
Danh từ
-
1
뼈나 관절이 삐어 제자리에서 벗어남.
1
SỰ SAI KHỚP, SỰ TRẬT KHỚP:
Việc xương hay khớp chệch ra khỏi vị trí của nó.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1
맛이 식초와 같다.
1
CHUA:
Vị giống như giấm.
-
2
이나 관절 등이 저리어 시큰시큰하다.
2
Ê, TÊ (RĂNG, KHỚP):
Răng hay khớp... ê buốt.
-
3
강한 빛을 받아 눈이 부시어 찔리는 듯이 아프다.
3
CHÓI (MẮT):
Tiếp nhận ánh sáng mạnh khiến mắt bị lóa và đau như bị châm.
-
Phó từ
-
1
맞추어 끼워져야 하는 물건이 꼭 맞지 않고 어긋나는 모양.
1
TRỆCH, SAI, KHÔNG KHỚP:
Hình ảnh đồ vật phải được gắn vào cho hợp lại không vừa và lệch.
-
2
손이나 발과 같은 신체의 일부가 비틀려서 뼈마디가 어긋나는 모양.
2
TRẸO, VẸO:
Hình ảnh một phần của thân thể như bàn tay hoặc bàn chân bị vặn nên đốt xương chệch đi.
-
3
일이 어긋나서 제대로 되지 않거나 잘못되는 모양.
3
LỆCH LẠC:
Hình ảnh công việc sai lệch không được làm đúng hoặc bị làm sai.
-
Danh từ
-
1
뼈나 관절이 삐어 제자리에서 벗어남.
1
SỰ SAI KHỚP, SỰ TRẬT KHỚP, SỰ TRẬT XƯƠNG:
Việc xương hay khớp bị trẹo và chệch ra khỏi chỗ của nó.
-
☆☆
Danh từ
-
1
갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분.
1
MẮT (CÂY):
Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.
-
2
뼈와 뼈가 마주 닿은 부분.
2
KHỚP:
Phần nối liền xương với xương.
-
3
실, 줄, 끈 등이 엉키거나 맺힌 부분.
3
NÚT, MẤU:
Phần mà chỉ, sợi, dây… bị rối hoặc được nối.
-
4
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
4
LỜI, GIAI ĐIỆU:
Phần phân chia một cách nhất định lời nói, bài viết, bài hát...
-
5
곤충이나 절지동물 등의 몸을 이루는 각각의 부분.
5
ĐỐT:
Các bộ phận tạo nên cơ thể của côn trùng hoặc động vật chân đốt...
-
6
악보에서 세로줄로 구분되는 부분.
6
ĐOẠN:
Phần được phân biệt bằng dòng kẻ đứng trong bản nhạc.
-
Động từ
-
1
서로 마주 대어지거나 연결되다.
1
SAN SÁT, DÍNH CHẶT, ĂN KHỚP:
Áp sát hoặc được liên kết nhau.
-
2
서로 밀접한 관련을 맺으며 어우러지다.
2
HÒA HỢP, HÒA ĐỒNG:
Kết mối liên hệ mật thiết và hòa đồng với nhau.
-
-
1
여러 사람이 똑같이 말하기로 약속하다.
1
(KHỚP MIỆNG), HỨA HẸN:
Một số người hứa hẹn sẽ nói giống nhau.
-
2
키스를 하다.
2
(KHỚP MIỆNG), HÔN, THƠM:
Hôn.
-
-
1
다른 사람과 말의 내용이 다르지 않게 하다.
1
THỐNG NHẤT CÁCH NÓI VỚI NHAU, NÓI KHỚP VỚI NHAU:
Làm cho nội dung lời nói của người khác không khác.
🌟
KHỚP
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
주로 관절 사이에 있는 연하고 물렁물렁한 뼈.
1.
XƯƠNG SỤN:
Xương mềm và non thường nằm ở giữa các khớp xương.
-
Danh từ
-
1.
물이 흐르거나 타고 내려가도록 만든 물건.
1.
MÁNG NƯỚC, MÁNG XỐI, ỐNG THOÁT NƯỚC:
Vật dụng làm để cho nước chảy hoặc nước theo đó chảy xuống.
-
2.
창틀의 위아래를 창의 짝과 맞물리도록 파낸 줄.
2.
KHE CỬA:
Đường khoét xuống để cho phần trên dưới của khung cửa khớp vào với cánh cửa.
-
Danh từ
-
1.
여러 가지 인형을 무대 위에 번갈아 내세우며 무대 뒤에서 조종하고 그 인형의 동작에 맞추어 조종자가 말을 하며 이야기가 진행되는 한국의 전통 인형극.
1.
KKEOKDUKAKSINOLEUM; KỊCH RỐI:
Kịch rối truyền thống của Hàn Quốc. Cho nhiều con rối luân phiên lên sân khấu, những người điều khiển rối phía sau sẽ nói lời thoại khớp với động tác của con rối.
-
2.
(비유적으로) 다른 사람에 의해 조종되는 일.
2.
KKEOKDUKAKSINOLEUM; CON RỐI:
(cách nói ẩn dụ) Việc bị điều khiển bởi người khác.
-
Động từ
-
1.
의견이나 생각 등이 서로 어긋나 맞지 않다.
1.
KHÔNG NHẤT TRÍ, BẤT ĐỒNG, BẤT HOÀ:
Ý kiến hay suy nghĩ... trái ngược, không khớp nhau.
-
Danh từ
-
1.
근육이나 관절 등의 통증을 없애기 위해 바르는 액체로 된 약.
1.
THUỐC XOA GIẢM ĐAU:
Thuốc giảm đau ở dạng lỏng, bôi ngoài da để làm mất đi cảm giác đau khi bị nhức mỏi cơ bắp hay khớp xương.
-
Danh từ
-
1.
수를 세는 일.
1.
SỰ ĐẾM, SỰ ĐẾM SỐ, SỰ TÍNH SỐ:
Việc đếm số.
-
2.
주고받을 돈이나 물건 등을 서로 따져 밝힘. 또는 그 돈이나 물건.
2.
SỰ TÍNH TOÁN, PHẦN TÍNH TOÁN:
Việc tính và làm rõ với nhau số tiền hay đồ vật... sẽ trao đổi. Hoặc tiền hay đồ vật đó.
-
3.
수를 따져 금액이나 개수를 세어 맞추는 일.
3.
SỰ TÍNH TOÁN, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính số rồi đếm và làm cho khớp số tiền hay số cái.
-
4.
이익을 따져 보는 일.
4.
SỰ CÂN ĐỐI, SỰ SO ĐO, SỰ TÍNH ĐẾM:
Việc tính toán lợi ích.
-
5.
생활의 형편.
5.
ĐIỀU KIỆN:
Nguyên nhân hay tình hình của công việc hay sự việc.
-
6.
일이나 사실의 원인이나 형편.
6.
ĐIỀU KIỆN:
Tài trí phân biệt sự vật.
-
7.
사물을 분별하는 슬기.
7.
SỰ KHÔN NGOAN, TRÍ KHÔN:
Sự thông minh phân biệt sự vật.
-
Động từ
-
1.
되풀이되거나 겹쳐지다.
1.
BỊ TRÙNG LẶP, BỊ CHỒNG CHÉO:
Được lặp lại hoặc bị trùng khớp.
-
Danh từ
-
1.
책의 내용이나 형식을 새롭게 한 판. 또는 그렇게 만든 책.
1.
BẢN MỚI, ẤN PHẨM MỚI:
Bản làm mới nội dung hay hình thức của sách. Hoặc sách được làm như vậy.
-
2.
과거에 있던 사실이나 사람, 작품 등과 꼭 들어맞는 새로운 것.
2.
KIỂU MỚI, THỜI MỚI, PHIÊN BẢN MỚI:
Cái mới khớp với sự việc, con người hay tác phẩm… từng có trong quá khứ.
-
Phó từ
-
1.
단단한 물건을 깨무는 소리. 또는 그 모양.
1.
CÔM CỐP, CANH CÁCH, RỒM RỘP:
Tiếng cắn vật cứng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
단단한 물체가 꺾이며 부러지는 소리. 또는 그 모양.
2.
RĂNG RẮC:
Tiếng vật cứng bị bẻ gãy và vỡ vụn. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
옷 등이 세차게 뜯어지는 소리. 또는 그 모양.
3.
XOÈN XOẸT:
Tiếng quần áo v.v... bị xé mạnh. Hoặc hình ảnh đó.
-
4.
뼈마디를 세게 꺾을 때 나는 소리. 또는 그 모양.
4.
RĂNG RẮC:
Tiếng phát ra khi bẻ mạnh các khớp xương. Hoặc hình ảnh đó.
-
5.
빗방울이나 우박 등이 세차게 떨어지는 소리. 또는 그 모양.
5.
LỘP ĐỘP:
Tiếng rơi mạnh của hạt mưa hay mưa đá. Hoặc hình ảnh đó.
-
-
1.
의사소통이 가능하다.
1.
THÔNG HIỂU:
Có khả năng thông hiểu nhau.
-
2.
서로 뜻이 맞다.
2.
HIỂU NHAU:
Suy nghĩ khớp nhau.
-
Danh từ
-
1.
나이가 들어 어깨 관절에 염증이 생겨서 아픈 병.
1.
BỆNH VIÊM DÍNH BAO KHỚP:
Bệnh đau do khớp ở vùng vai bị viêm vì tuổi tác cao.
-
Danh từ
-
1.
뼈나 관절이 삐어 제자리에서 벗어남.
1.
SỰ SAI KHỚP, SỰ TRẬT KHỚP:
Việc xương hay khớp chệch ra khỏi vị trí của nó.
-
Danh từ
-
1.
관절이나 근육 등이 단단하게 굳어 몹시 아프고 움직이기 힘든 병.
1.
BỆNH THẤP KHỚP:
Bệnh mà những phần như khớp xương hay cơ bắp cứng chắc, rất đau và khó di chuyển.
-
-
1.
말이나 행동이 서로 맞지 않다.
1.
TRƯỚC SAU KHÁC NHAU:
Lời nói và hành động không khớp nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
금속이나 플라스틱 등의 조각을 서로 이가 맞물리도록 긴 헝겊에 나란히 박은 다음 바지, 점퍼, 가방 등에 달아서 고리를 밀고 당겨 여닫을 수 있게 만든 것.
1.
PHÉC-MƠ-TUYA, DÂY KÉO:
Vật bằng kim loại hoặc nhựa được gắn song song vào hai mảnh vải dài sao cho các răng khớp với nhau, sau đó được may vào quần, áo khoác hay túi xách sao cho có thể đóng mở quần, áo khoác hay túi xách bằng cách kéo móc gắn trên vật đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
기쁨, 축하, 환영, 칭찬 등을 나타내거나 장단을 맞추려고 두 손뼉을 마주 침.
1.
SỰ VỖ TAY:
Việc hai bàn tay vỗ vào nhau liên tục để thể hiện niềm vui, sự chúc mừng, sự hoan nghênh, sự khích lệ vv..hoặc để khớp với nhịp điệu.
-
☆
Động từ
-
1.
조금의 틀림도 없이 꼭 맞다.
1.
CHÍNH XÁC, GIỐNG Y XÌ, VỪA ĐÚNG:
Đúng, khớp không có chút sai sót nào.
-
2.
가락이나 호흡 등이 잘 어울려 조화를 이루다.
2.
KHỚP, ĂN KHỚP, ĂN Ý:
Đạt được sự hài hòa về nhịp điệu hay sự phối hợp...
-
Tính từ
-
1.
사라지거나 어디로 갔는지 알 수가 없다.
1.
BIỆT TĂM, MẤT TĂM MẤT TÍCH:
Không thể biết được là đã biến mất hay đi đâu.
-
2.
조금도 틀리지 아니하고 꼭 들어맞다.
2.
VỪA KHÍT:
Không sai tí nào và vừa khớp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
문제에 대한 답이 틀리지 않다.
1.
ĐÚNG:
Giải đáp về đề bài không sai.
-
2.
말, 육감, 사실 등이 틀림이 없다.
2.
ĐÚNG, ĐÚNG ĐẮN:
Lời nói, linh cảm, sự việc... không sai.
-
3.
그렇거나 옳다.
3.
ĐÚNG, ĐÚNG VẬY, ĐÚNG THẾ:
Như thế hoặc đúng đắn.
-
4.
어떤 물건이 누구의 것임이 틀림이 없다.
4.
ĐÚNG LÀ:
Đồ vật nào đó chắc chắn là cái của ai.
-
5.
어떤 것의 내용, 정체, 수량 등이 틀림이 없다.
5.
ĐÚNG:
Nội dung, chỉnh thể, số lượng... không sai.
-
6.
어떤 것의 맛이나 온도, 습도 등이 적당하다.
6.
VỪA, VỪA PHẢI, PHÙ HỢP:
Vị, nhiệt độ hay độ ẩm của cái nào đó phù hợp.
-
7.
크기나 규격 등이 어떤 것과 일치하다.
7.
KHỚP, VỪA VẶN:
Kích cỡ hay quy cách trùng khớp với cái gì đó.
-
8.
어떤 행동, 의견, 상황 등이 다른 것과 어긋나지 않고 같다.
8.
PHÙ HỢP, ĂN KHỚP, ĂN Ý:
Hình dáng, bầu không khí, xu hướng... rất phù hợp với cái khác.
-
9.
모습, 분위기, 취향 등이 다른 것에 잘 어울리다.
9.
HỢP, THÍCH HỢP:
Hình dáng, không khí, sở thích rất phù hợp với cái khác.
-
-
1.
여러 사람이 걸을 때 같은 쪽의 발이 동시에 떨어지다.
1.
(BƯỚC CHÂN ĐỀU), ĐI ĐỀU BƯỚC:
Nhiều người đặt chân cùng lúc về một phía khi bước đi.
-
2.
어떤 일을 할 때 여러 사람의 말이나 행동이 서로 잘 맞다.
2.
(BƯỚC CHÂN ĐỀU), HỢP NHAU, ĂN Ý VỚI NHAU:
Lời nói hay hành động của nhiều người rất khớp với nhau khi làm việc nào đó.