🔍
Search:
LỎNG
🌟
LỎNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
물건이 꼬이거나 틀어짐.
1
BỊ LỎNG:
Đồ vật bị lỏng hay bị vẹo.
-
☆
Danh từ
-
1
물, 기름과 같이 부피가 있으나 일정한 형태가 없으며 흐르는 성질이 있는 물질.
1
CHẤT LỎNG:
Chất có tính chất chảy được, có thể tích nhưng không có hình dạng nhất định như nước, dầu...
-
Danh từ
-
1
주로 전자 제품의 화면에 쓰이는, 액체와 고체의 중간 상태에 있는 물질.
1
THỦY TINH LỎNG:
Chất ở trạng thái giữa của chất lỏng và chất rắn, chủ yếu được sử dụng ở màn hình của đồ điện tử.
-
Phụ tố
-
1
'옅은' 또는 '엷은'의 뜻을 더하는 접두사.
1
NHẠT:
Tiền tố thêm nghĩa 'mỏng' hoặc 'nhạt'.
-
2
'연하게'의 뜻을 더하는 접두사.
2
NHẠT:
Tiền tố thêm nghĩa 'một cách nhạt'.
-
3
'부드러운' 또는 '무른'의 뜻을 더하는 접두사.
3
MỀM, LỎNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'mềm' hoặc 'lỏng'.
-
Danh từ
-
1
물이나 기름처럼 흐르는 물질.
1
CHẤT LỎNG:
Chất chảy được như nước hay dầu.
-
2
‘액체’의 뜻을 나타내는 말.
2
DUNG DỊCH:
Từ thể hiện nghĩa "chất lỏng".
-
Tính từ
-
1
동작이 빠르지 못하고 매우 느리다.
1
LỜ ĐỜ:
Động tác không nhanh nhẹn và rất chậm chạp.
-
2
짜임새가 매우 느슨하거나 성기다.
2
LỎNG, LỎNG LẺO:
Kết cấu rất lỏng lẻo và dễ rời ra.
-
Danh từ
-
1
액체로 되어 있는 상태.
1
DẠNG NƯỚC, DẠNG LỎNG:
Trạng thái ở thể lỏng.
-
-
1
경계심이나 긴장을 누그러뜨리다.
1
(THẢ LỎNG DÂY CƯƠNG):
Giảm bớt tinh thần cảnh giác hay sự căng thẳng
-
Phó từ
-
1
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리. 또는 그런 모양.
1
HỔN HỂN, HỒNG HỘC:
Tiếng thở gấp và mạnh. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지는 모양.
2
LỎNG LẺO:
Hình ảnh giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Tính từ
-
1
제멋대로 벌여 놓기만 하고 정리나 끝맺음이 없다.
1
LỎNG LẺO, BỪA BỘN, HỜI HỢT:
Làm theo ý mình rồi bỏ đấy mà không sắp xếp hay không có kết thúc.
-
-
1
긴장이 풀려 마음이나 정신 상태가 느슨하다.
1
(ĐINH ỐC TUỘT RA) THẢ LỎNG:
Căng thẳng được giải toả nên tâm trạng và trạng thái tinh thần dịu đi.
-
Tính từ
-
1
긴장이나 지켜야 할 규율 등이 풀려 마음이 느슨하다.
1
BUÔNG LỎNG, NỚI LỎNG, XAO LÃNG:
Giải tỏa trong lòng do sự căng thẳng hay quy luật phải giữ được nới lỏng.
-
Phó từ
-
1
동작이 빠르지 못하고 매우 느린 모양.
1
MỘT CÁCH LỜ ĐỜ:
Hình ảnh động tác không nhanh nhẹn và vô cùng chậm chạp.
-
2
짜임새가 매우 느슨하거나 성긴 모양.
2
MỘT CÁCH LỎNG LẺO:
Hình dạng kết cấu rất lỏng lẻo và dễ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
바짝 긴장되어 있던 정신이나 분위기가 풀리다.
1
LÀM GIẢM NHẸ, XOA DỊU ĐI:
Bầu không khí hay tinh thần đang rất căng thẳng được giải tỏa.
-
2
굳어서 뻣뻣해진 근육이 풀리다.
2
THẢ LỎNG:
Cơ bắp bị căng cứng được dãn ra.
-
Động từ
-
1
숨을 자꾸 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
LỎNG LẺO:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
-
1
긴장이 풀려 마음이나 정신 상태가 느슨하다.
1
(ĐINH ỐC ĐƯỢC THÁO), ĐƯỢC THẢ LỎNG:
Căng thẳng được giải toả nên tâm trạng và trạng thái tinh thần dịu đi.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 자꾸 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Cứ phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 자꾸 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Những thứ như giày dép vì rộng nên cứ bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
숨을 가쁘고 거칠게 쉬는 소리를 내다.
1
THỞ HỔN HỂN, THỞ HỒNG HỘC:
Phát ra âm thanh thở gấp và nặng nề.
-
2
신발 등이 커서 벗겨지다.
2
RỘNG, LỎNG:
Giày dép... rộng nên bị tuột ra.
-
Động từ
-
1
꼭 맞지 않고 헐거워서 이리저리 움직이다.
1
LỎNG LẺO, THÙNG THÌNH:
Không vừa và rộng nên di chuyển chỗ này chỗ kia.
-
2
조심스럽지 않고 믿음직하지 못한 행동을 하다.
2
BẤT CẨN, CẨU THẢ:
Hành động không đáng tin cậy và không thận trọng.
🌟
LỎNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
GIẬN SÔI, SÔI SỤC, ẤM ỨC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
Động từ
-
1.
많은 양의 액체가 요란하게 계속 끓다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI SÌNH SỊCH:
Lượng lớn chất lỏng liên tục sôi ùng ục.
-
2.
큰 거품이 계속해서 일어나다.
2.
SỦI BỌT:
Bọt lớn liên tục nổi lên.
-
3.
언짢은 생각이 뒤섞여 마음이 계속 어지럽고 불편하다.
3.
ẤM ỨC, SÔI SỤC:
Trong lòng liên tục choáng váng và không thoải mái vì suy nghĩ không hay cứ đan xen.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 많이 모여 계속 부산하게 움직이다.
4.
NHUNG NHÚC, LÚC NHÚC:
Con người, muông thú, sâu bọ... tập trung nhiều và liên tục di chuyển một cách nhốn nháo.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체나 가루 등이 고르게 퍼지거나 섞이도록 손이나 기구 등으로 이리저리 돌리다.
1.
QUẤY, KHUẤY:
Xoay bằng tay hay máy để thể lỏng hay bột được trộn hoặc tán đều.
-
2.
배나 맷돌 등을 움직이려고 노나 손잡이를 같은 방향으로 계속 움직이다.
2.
CHÈO, LÁI, XOAY:
Liên tục dịch chuyển tay cầm hay mái chèo để di chuyển thuyền hoặc cối xay theo cùng một hướng.
-
3.
거절하거나 싫다는 뜻으로 머리나 손을 흔들다.
3.
XUA, LẮC:
Đưa qua đưa lại tay hoặc đầu với ý nghĩa từ chối hay ghét.
-
4.
팔이나 어깨 등 몸의 일부를 같은 방향으로 계속 움직이다.
4.
XOAY:
Liên tục dịch chuyển một phần cơ thể như cánh tay hay vai theo cùng một hướng.
-
5.
동물이 꼬리나 날개를 계속 움직이다.
5.
VẪY:
Động vật liên tục cử động đuôi hay cánh.
-
Danh từ
-
1.
식물의 수액이나 동물의 체액만으로 이루어진 순수한 액체.
1.
TINH CHẤT:
Chất lỏng tinh khiết được tạo bởi nhựa cây của thực vật hay chất lỏng từ cơ thể của động vật.
-
2.
수컷의 몸속에서 만들어져 생식기를 통하여 밖으로 나오는, 정자가 들어 있는 액체.
2.
TINH DỊCH:
Chất lỏng chứa tinh trùng, được tạo ra từ cơ thể của con đực và thoát ra ngoài qua cơ quan sinh sản.
-
Danh từ
-
1.
가정용이나 자동차 등의 연료가 되고, 상온에서 압력을 가하면 쉽게 액체로 변하는 무색의 기체.
1.
KHÍ PROBANE:
Chất khí không màu, dễ biến thành thể lỏng khi tăng áp lực ở nhiệt độ thường, dùng làm nhiên liệu cho xe ô tô hay dùng trong gia đình.
-
Động từ
-
1.
액체 속에 들어 있는 물질이 밑바닥으로 가라앉게 되다.
1.
BỊ ĐÓNG CẶN:
Vật chất chứa bên trong chất lỏng bị đóng cặn xuống đáy.
-
2.
기분이나 분위기 등이 가라앉게 되다.
2.
BỊ LẮNG ĐỌNG:
Tâm trạng hay bầu không khí trở nên lắng xuống.
-
Danh từ
-
1.
상온에서 액체 상태이며, 온도계나 의약품 등을 만드는 데 쓰는 은백색 금속.
1.
THỦY NGÂN:
Kim loại màu ánh bạc, thể lỏng ở nhiệt độ thường và được sử dụng trong chế tạo nhiệt kế hoặc dược phẩm.
-
Tính từ
-
1.
액체가 많이 담기거나 고여서 거의 꽉 찰 것 같다.
1.
LẮP XẮP:
Chất lỏng được chứa hay đọng lại thật nhiều dường như đầy ắp.
-
2.
눈에 눈물이 넘칠 듯이 고여 가득하다.
2.
ỨA ĐẦY:
Nước mắt trên mắt đong đầy như muốn trào dâng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
액체가 열을 받아 기체로 변한 것.
1.
HƠI, HƠI NƯỚC:
Việc chất lỏng biến thành thể khí do tác dụng của nhiệt.
-
2.
수증기가 차갑게 되어 엉긴 작은 물방울.
2.
HẠT NƯỚC:
Giọt nước nhỏ do hơi nước bị lạnh rồi ngưng tụ.
-
3.
입에서 나오는 더운 숨.
3.
HƠI THỞ (KHI LẠNH):
Hơi thở nóng phả ra từ miệng.
-
4.
탄산음료 속에 녹아 들어가 있는 이산화 탄소.
4.
GA:
Cacbon dyoxit tan vào trong nước uống có ga.
-
Phó từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리. 또는 그 모양.
1.
ỰC:
Tiếng nuốt chất lỏng từng ít một một cách khó khăn. Hoặc dáng vẻ như vậy.
-
2.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리. 또는 그 모양.
2.
HỔN HỂN:
Tiếng thở đứt quãng rồi lại tiếp tục như sắp chết. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1.
NUỐT ỰC ỰC, NUỐT ẦNG ẬC:
Liên tục phát ra tiếng nuốt từng chút chất lỏng vào một cách khó nhọc.
-
2.
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
2.
CÓ VẺ THÈM THUỒNG, CÓ VẺ THÈM KHÁT:
Do rất muốn ăn hay muốn có được mà liên tục chép môi hay bồn chồn.
-
3.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
3.
THỞ HỒNG HỘC, THỞ HỪ HỰ:
Tiếng thở phát ra đứt quãng như sắp chết. Hoặc phát ra âm thanh như vậy.
-
Động từ
-
1.
액체를 힘들게 조금씩 삼키는 소리가 계속 나다.
1.
ẦNG ẬC, ỪNG ỰC:
Âm thanh liên tục phát ra khi nuốt chất lỏng từng chút một cách khó nhọc.
-
3.
매우 먹고 싶거나 갖고 싶어 계속 입맛을 다시거나 안달하다.
3.
THÒM THÈM, THÈM THUỒNG:
Gấp gáp hay chép môi do quá muốn ăn hay muốn có được thứ gì đó.
-
4.
곧 죽을 것처럼 숨이 끊어졌다 이어졌다 하는 소리가 계속 나다. 또는 그런 소리를 내다.
4.
HỔN HỂN:
Tiếng phát ra do thở đứt quãng như sắp chết. Hoặc tạo ra âm thanh như vậy.
-
☆
Phó từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 끓는 소리.
1.
OÒNG OỌT, ÙNG ỤC, LỤC BỤC:
Âm thanh sôi bụng vì đói bụng hoặc không tiêu hóa được.
-
2.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 빠져나가는 작은 소리.
2.
해당없음:
Âm thanh nhỏ mà chất lỏng thoát ra lỗ hẹp.
-
3.
물속으로 물체가 가라앉으면서 작은 방울이 물 위로 떠오를 때 나는 소리.
3.
ÙNG ỤC, TÕM:
Âm thanh liên tiêp phát ra khi vật thể chìm xuống nước và bọt bong bóng nhỏ nổi lên trên nước.
-
☆
Động từ
-
1.
용수철이나 공과 같은 물체가 솟아오르다.
1.
NHẢY LÊN, TÂNG LÊN, VỌT LÊN:
Vật thể như quả bóng hoặc vật co dãn bật lên.
-
2.
어떤 힘을 받아 작은 물체나 액체 방울이 위나 옆으로 세게 흩어지다.
2.
BẮN LÊN, VỌT LÊN, TÓE RA:
Giọt chất lỏng hay vật thể nhỏ tiếp nhận một sức mạnh nào đó và bắn mạnh lên trên hoặc sang bên cạnh.
-
3.
(속된 말로) 달아나다.
3.
LẨN TRỐN, ĐÀO TẨU:
(cách nói thông tục) Chạy thoát.
-
4.
어떤 행동이나 말 등이 다른 사람의 눈길을 끌다.
4.
NỔI BẬT, LỘ:
Hành động hay lời nói... nào đó thu hút ánh mắt của người khác.
-
Động từ
-
1.
배가 고프거나 소화가 잘되지 않아 배 속이 계속 몹시 끓는 소리가 나다.
1.
OỌC OỌC, ỤC ỤC:
Âm thanh sôi liên tục trong bụng vì bụng đói hoặc không tiêu hóa được.
-
7.
액체가 비좁은 구멍으로 가까스로 계속 빠져나가는 큰 소리가 나다.
7.
ÒNG ỌC:
Âm thanh to phát ra khi chất lỏng liên tục thoát ra khỏi một lỗ hẹp
-
5.
물속으로 물체가 가라앉으면서 큰 방울이 물 위로 계속 떠오르는 소리가 나다.
5.
ỤC ỤC:
Âm thanh mà vật thể chìm vào trong nước đồng thời bọt lớn liên tục nổi lên mặt nước phát ra.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
액체가 몹시 뜨거워져서 거품이 솟아오르다.
1.
SÔI:
Chất lỏng rất nóng nên bọt trào lên.
-
2.
심하게 뜨거워지다.
2.
NÓNG RAN, NÓNG RỰC:
Trở nên nóng dữ dội.
-
3.
소화가 안 되거나 아파서 배 속에서 소리가 나다.
3.
SÔI BỤNG, BỤNG RÉO:
Trong bụng phát ra tiếng kêu do không tiêu hóa được hoặc đau bụng.
-
4.
가래가 목구멍에 있어서 숨 쉬는 대로 소리가 나다.
4.
KHÒ KHÈ:
Trong cổ họng có đờm nên phát ra tiếng kêu theo nhịp thở.
-
5.
어떤 기분이나 감정이 세차게 솟아나다.
5.
SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT, HỪNG HỰC:
Tâm trạng hay tình cảm nào đó trào dâng một cách mạnh mẽ.
-
6.
많이 모여 우글거리다.
6.
XÚM XÍT, NHUNG NHÚC, NHẶNG XỊ, LÚC NHÚC:
Tụ tập lại nhiều và bò lổm nhổm.
-
Phó từ
-
1.
쌓여 있던 단단한 물건이 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1.
ĐỔ XUỐNG ẦM ẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng chắc đột nhiện đổ nhào xuống. Hoặc hình ảnh như thế.
-
2.
그릇에 담긴 액체가 야단스럽게 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
SÔI ÙNG ỤC:
Âm thanh chất lỏng chứa trong chén bát sôi dữ dội. Hoặc hình ảnh như thế.
-
3.
아주 가까운 곳에서 천둥이 요란스럽게 치는 소리.
3.
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm sét ầm ĩ từ nơi rất gần.
-
4.
사람, 짐승, 벌레 등이 한곳에 어지럽게 많이 몰려 있는 모양.
4.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Hình ảnh con người, động vật hay con bọ ùa hỗn loạn vào một nơi.
-
5.
(비유적으로) 기대나 결심 등이 무너지는 모양.
5.
ĐỔ NHÀO, SỤP ĐỔ:
(cách nói ẩn dụ) Hình ảnh sụp đổ của sự chờ đợi hay quyết tâm.
-
6.
여러 사람이 한꺼번에 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6.
RẦN RẦN, ẦM Ĩ:
Tiếng cười ồn ào cùng một lúc của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
7.
여러 사람이 요란스럽게 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7.
ẦM ẦM:
Tiếng vỗ tay ầm ĩ của nhiều người. Hoặc hình ảnh như thế.
-
8.
담겨 있던 물건들이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
8.
RÀO RÀO, TRÀO RA:
Âm thanh đồ vật được chứa bên trong trào ra. Hoặc hình ảnh như thế.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NHỐN NHÁO, ĐÔNG ĐÚC, LÚC NHÚC, NHUNG NHÚC:
Người hay sâu bọ tập trung nhiều vào một chỗ rồi liên tục gây ồn ào hoặc chuyển động.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng nhiều liên tục sôi trào thành tiếng.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÙN ÙN, ÀO ÀO:
Những đồ vật đã chất đống bỗng nhiên nối tiếp nhau đổ nhào xuống.
-
Động từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이다.
1.
NÓI CƯỜI ẦM Ĩ:
Người hay sâu bọ gây ồn ào khi dồn vào một nơi hay di chuyển.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르다.
2.
SÔI SÙNG SỤC:
Chất lỏng với lượng nhiều sôi dâng lên dữ dội.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 갑자기 잇따라 무너지다.
3.
ÀO ÀO, ẦM ẦM:
Đồ vật đang chất chồng lên nhau đột nhiên cùng đổ nhào xuống.
-
Phó từ
-
1.
사람이나 벌레 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 떠들거나 움직이는 소리. 또는 그 모양.
1.
RÀO RÀO, ÀO ÀO:
Tiếng những đối tượng như người hay sâu bọ tập trung nhiều ở một chỗ và liên tục gây ồn ào hay di chuyển. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2.
많은 양의 액체가 조금 시끄럽게 자꾸 끓어오르는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÙNG ỤC, SÙNG SỤC:
Tiếng một lượng nhiều chất lỏng liên tục sôi một cách hơi ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3.
쌓아 놓은 물건들이 잇따라 갑자기 무너지는 소리. 또는 그 모양.
3.
RÀO RÀO, RẦM RẦM:
Tiếng đồ vật chất đống đột nhiên theo nhau đổ xuống. Hoặc hình ảnh như vậy.