🔍
Search:
MẠCH
🌟
MẠCH
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1
서로 이어져 있는 관계나 연관된 흐름.
1
MẠCH:
Dòng chảy có liên quan hoặc có quan hệ nối tiếp nhau.
-
Danh từ
-
1
북유럽에 있는 나라. 사회 보장 제도가 잘 정비되어 있고 낙농업과 조선이 발달했다. 공용어는 덴마크어이고 수도는 코펜하겐이다.
1
ĐAN MẠCH:
Quốc gia ở Bắc Âu, chế độ bảo hộ xã hội được thiết lập tốt và có ngành công nghiệp bơ sữa và đóng tàu phát triển. Ngôn ngữ chung là tiếng Đan Mạch và thủ đô là Copenhagen.
-
Động từ
-
1
병을 진찰하기 위해 손목의 맥을 짚어 보다.
1
BẮT MẠCH:
Bấm mạch ở cổ tay để chuẩn đoán bệnh.
-
☆
Phó từ
-
1
쉬지 않고 한 번에.
1
MỘT MẠCH:
Một lượt mà không nghỉ.
-
☆
Danh từ
-
1
심장 박동에 따라 나타나는 동맥의 주기적인 움직임.
1
MẠCH ĐẬP:
Sự chuyển động mang tính chu kỳ của động mạch xuất hiện theo nhịp đập của tim.
-
None
-
1
온몸에 그물 모양으로 퍼져 있는 가느다란 혈관.
1
MAO MẠCH:
Mạch máu li ti tỏa ra khắp cơ thể dưới dạng mạng lưới.
-
Danh từ
-
1
몸속을 돈 피를 심장으로 보내는 핏줄.
1
TĨNH MẠCH:
Mạch máu dẫn máu tuần hoàn trong cơ thể về tim.
-
☆
Danh từ
-
1
심장에서 나오는 피를 온몸으로 보내는 핏줄.
1
ĐỘNG MẠCH:
Dòng máu đưa máu từ tim đến các bộ phận của cơ thể.
-
Danh từ
-
1
늦여름부터 초가을 사이에 흰 꽃이 피고, 검은빛의 세모난 열매는 가루를 내어 국수나 묵을 만들어 먹는 곡식.
1
KIỀU MẠCH:
Cây lương thực nở hoa trắng vào khoảng cuối hè đầu thu, hạt hình tam giác màu sậm, có thể nghiền thành bột và làm thành món ăn như mỳ hoặc thạch v.v...
-
Danh từ
-
1
땅속을 흐르는 물의 줄기.
1
MẠCH NƯỚC:
Đường nước chảy trong lòng đất.
-
Danh từ
-
1
온몸에 그물 모양으로 퍼져 있는 매우 가는 핏줄.
1
TĨNH MẠCH:
Mạch máu rất nhỏ, lan khắp cơ thể với hình dạng lưới.
-
Danh từ
-
1
병을 진찰하기 위해 손목의 맥을 짚어 보는 일.
1
SỰ BẮT MẠCH:
Việc bấm mạch ở cổ tay để chuẩn đoán bệnh.
-
Danh từ
-
1
그해에 새로 난 보리.
1
LÚA MẠCH MỚI:
Lúa mạch vừa thu hoạch năm đó.
-
Danh từ
-
1
밥을 지어 먹을 수 있도록 보리를 찧어서 껍질을 벗긴 것.
1
GẠO LÚA MẠCH:
Cái được giã từ hạt lúa mạch, tróc vỏ để có thể nấu thành cơm và ăn.
-
Danh từ
-
1
중간에 쉬지 않고 한 번에 글씨를 씀.
1
VIẾT MỘT MẠCH:
Sự viết một lần không nghỉ giữa chừng.
-
Danh từ
-
1
메밀의 열매를 빻아서 만든 가루.
1
BỘT KIỀU MẠCH:
Bột được nghiền từ hạt kiều mạch.
-
Danh từ
-
1
메밀의 꽃.
1
HOA KIỀU MẠCH:
Hoa của cây kiều mạch.
-
Danh từ
-
1
주로 덴마크 사람들이 쓰는 언어.
1
TIẾNG ĐAN MẠCH:
Ngôn ngữ chủ yếu do người Đan Mạch dùng.
-
Danh từ
-
1
고르지 않게 불규칙적으로 뛰는 맥박.
1
(SỰ) LOẠN MẠCH:
Nhịp tim đập không đều đặn một cách bất quy tắc.
-
Danh từ
-
1
탈곡을 할 때 겉껍질이 벗겨지지 않는 보리.
1
LÚA MẠCH CÒN VỎ:
Lúa mạch chưa được bóc vỏ khi xay xát
🌟
MẠCH
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
유럽 중부에 있는 나라. 벨기에, 독일, 프랑스의 세 나라에 둘러싸여 있는 내륙국으로 주요 생산물로는 포도주, 밀, 보리 등이 있다. 공용어는 룩셈부르크어, 프랑스어, 독일어이고 수도는 룩셈부르크이다.
1.
LUXEMBURG:
Quốc gia ở Trung Âu. Là quốc gia nằm trong đất liền được bao quanh bởi ba nước Pháp, Đức và Bỉ, sản vật chủ yếu là rượu nho, lúa mì, lúa mạch. Ngôn ngữ chính thức là tiếng Luxemburg, tiếng Pháp, tiếng Đức và thủ đô là Luxemburg.
-
Động từ
-
1.
작고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
NHẢY TÂNG TÂNG, NHẢY TANH TÁCH:
Liên tiếp nhảy bước ngắn và có độ đàn hồi.
-
2.
화가 나서 참지 못하고 자꾸 팔팔 뛰다.
2.
NHẢY SỒN SỒN:
Nổi giận nên không chịu được và nhảy choi choi.
-
3.
심장이나 맥이 작게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
ĐẬP THÌNH THỊNH:
Tim hay mạch liên tiếp đập nhanh. Hoặc làm cho như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
막힘이 없이 흐르다.
1.
THÔNG:
Chảy không bị tắc nghẽn.
-
2.
말이나 문장이 논리에 맞지 않는 부분이 없이 의미가 잘 이어지다.
2.
THÔNG TỎ, THÔNG SUỐT:
Lời nói hoặc câu văn có ý nghĩa mạch lạc không có chỗ nào không lợp lôgíc.
-
3.
어떤 곳에 전류가 지나가다.
3.
LƯU THÔNG, CHẠY QUA:
Dòng điện đi qua chỗ nào đó.
-
4.
어떤 것이 받아들여지거나 효력을 가지다.
4.
THÔNG QUA:
Cái nào đó được tiếp nhận hoặc có hiệu lực.
-
5.
다른 사람들에게 어떤 존재로 알려지다.
5.
THÔNG HIỂU:
Được người khác biết đến như là thực thể nào đó.
-
6.
서로 관련이 있거나 공통점이 있다.
6.
THÔNG ĐỒNG, TƯƠNG ĐỒNG:
Có liên quan với nhau hoặc có điểm chung.
-
7.
어떤 곳으로 이어지다.
7.
THÔNG, THÔNG RA:
Được tiếp nối với nơi nào đó.
-
8.
마음이나 의사 등이 다른 사람에게 잘 전달되거나 이해되다.
8.
THÔNG CẢM, THÔNG HIỂU:
Tâm tư hay ý nghĩ... được truyền đạt hoặc được thấu hiểu bởi người khác.
-
9.
어떤 공간을 통과하여 지나가다.
9.
THÔNG QUA, XUYÊN QUA:
Xuyên (vượt) qua không gian nào đó.
-
10.
어떤 일을 할 때 사람이나 물체를 매개로 하다.
10.
THÔNG QUA:
Lấy vật thể hoặc con người làm kênh kết nối khi làm việc gì đó
-
11.
일정한 시간에 걸치다.
11.
QUA, TRÔI QUA:
Trải qua thời gian nhất định.
-
12.
어떤 과정이나 경험을 바탕으로 하다.
12.
THÔNG QUA, NHỜ CÓ, NHỜ VÀO:
Lấy kinh nghiệm hoặc quá trình nào đó làm nền tảng.
-
13.
어떤 관계를 만들다.
13.
THÔNG QUA, KẾT NỐI:
Tạo nên mối quan hệ nào đó.
-
14.
어떤 일을 하는 데 무엇을 이용하다.
14.
THÔNG QUA, DỰA TRÊN, NHỜ VÀO:
Dùng cái gì đó vào làm việc nào đó.
-
15.
언어가 서로 소통되다.
15.
THÔNG THẠO, THÔNG HIỂU:
Ngôn ngữ được thông hiểu nhau.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 그 전 해에 거두어들인 곡식은 다 떨어지고 보리는 아직 익지 않아 먹을 것이 모자라서 어려운 때.
1.
BORITGOGAE; KỲ GIÁP HẠT:
(cách nói ẩn dụ) Khi khó khăn vì lương thực tích trữ từ năm trước đã hết mà lúa mạch thì chưa chín nên thiếu cái ăn.
-
Danh từ
-
1.
밥을 지어 먹을 수 있도록 보리를 찧어서 껍질을 벗긴 것.
1.
GẠO LÚA MẠCH:
Cái được giã từ hạt lúa mạch, tróc vỏ để có thể nấu thành cơm và ăn.
-
Danh từ
-
1.
밀짚이나 보릿짚으로 만든 챙이 넓은 모자.
1.
MŨ RƠM:
Mũ vành rộng được làm từ rơm lúa mì hoặc rơm yến mạch.
-
Danh từ
-
1.
보리쌀로만 지은 밥.
1.
KKONGBORIBAP; CƠM LÚA MẠCH:
Cơm được nấu từ hạt lúa mạch.
-
Phó từ
-
1.
벼, 보리 등의 곡식을 계속해서 베는 소리.
1.
RÀN RẠT, XOÈN XOẸT:
Âm thanh liên tục cắt ngũ cốc như như lúa, lúa mạch...
-
2.
눈을 계속해서 밟는 소리.
2.
XÀO XẠO:
Âm thanh giẫm liên tục lên tuyết.
-
3.
과일이나 과자 등을 계속해서 씹어서 부스러지는 소리.
3.
RAU RÁU:
Âm thanh liên tục nhai vỡ trái cây hay bánh kẹo...
-
4.
뻣뻣한 옷감이나 풀, 나뭇가지 등이 서로 계속해서 스치는 소리.
4.
SỘT SOẠT:
Âm thanh vải thô hay cỏ, cành cây... Liên tục chạm vào nhau.
-
5.
종이 위에 글씨를 계속해서 쓰는 소리.
5.
LẠO XẠO:
Âm thanh viết chữ liên tục trên giấy.
-
Danh từ
-
1.
떡이나 엿 등을 둥근 모양으로 길게 늘여 만든 토막.
1.
GARAE: THANH, QUE:
Miếng Tteok hay mạch nha… được làm thành dạng tròn và kéo dài.
-
2.
둥글고 긴 떡이나 엿 등의 토막의 수를 세는 단위.
2.
THANH, QUE:
Đơn vị đếm số lượng miếng Tteok hay mạch nha… tròn và dài.
-
Danh từ
-
1.
보리나 밀 등을 대강 빻아 반죽하여 평평하고 둥글넓적하게 빚어 찐 떡.
1.
GAETTEOK; BÁNH BỘT MÌ:
Bánh tteok được làm bằng cách giã bột mì hay lúa mạch và nhào bột, rồi nặn thành hình tròn và dẹt, sau đó hấp chín.
-
2.
(비유적으로) 못생기거나 나쁘거나 마음에 들지 않는 것.
2.
SỰ VỚ VẨN:
(cách nói ẩn dụ) Cái gì xấu xí, tồi tệ hoặc không thấy hài lòng.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
전기 회로를 이었다 끊었다 하는 장치.
1.
CÔNG TẮC ĐIỆN:
Thiết bị dùng để ngắt nối mạch điện.
-
☆
Danh từ
-
1.
동물의 세포나 피에 들어 있으며 너무 많으면 동맥 경화증을 일으키는, 기름기가 많은 물질.
1.
CHOLESTEROL, MỠ MÁU:
Vật chất chứa nhiều mỡ, có trong máu hay tế bào của động vật, nếu có quá nhiều sẽ gây chứng xơ vữa động mạch.
-
Danh từ
-
1.
글이나 시의 내용을 기승전결의 네 단계로 나누었을 때, 글의 흐름이 결정적인 방향으로 바뀌는 세 번째 단계.
1.
PHẦN CHUYỂN:
Khi chia nội dung bài viết hay bài thơ thành bốn bước là khởi, thừa, chuyển, kết, đây là bước thứ ba đưa mạch văn đến hướng quyết định.
-
Danh từ
-
1.
엿이나 설탕을 졸여서 입에 넣기 좋은 크기로 만든 딱딱하고 단 과자.
1.
KẸO:
Loại bánh kẹo ngọt và cứng, được làm bằng cách cô đặc đường hay mạch nha với độ lớn vừa cho vào miệng.
-
-
1.
생각이 잘 되거나 잘 떠오르다.
1.
NGHĨ RA, NẢY RA:
Suy nghĩ được liền mạch hoặc hiện lên.
-
-
1.
몹시 화를 낼 때 피가 몰려 얼굴과 목의 핏대가 붉어지다.
1.
(GIẬN) SÔI MÁU, ĐIÊN TIẾT:
Khi quá nổi giận, máu bị dồn lên nên mạch máu ở mặt và cổ trở nên đỏ.
-
Danh từ
-
1.
엿을 파는 사람.
1.
NGƯỜI BÁN KẸO MẠCH NHA (KẸO KÉO):
Người đi bán kẹo mạch nha (kẹo kéo) rong.
-
Danh từ
-
1.
동부 유럽에 있는 나라. 공업이 발달했으며, 주요 생산물은 밀, 옥수수 등이다. 주요 언어는 헝가리어이고 수도는 부다페스트이다.
1.
HUNGARY:
Nước nằm ở Đông Âu. Công nghiệp phát triển, sản vật chủ yếu là lúa mạch, ngô. Ngôn ngữ chính là tiếng Hungary và thủ đô là Budapest.
-
Danh từ
-
1.
찹쌀, 멥쌀, 보리쌀 등을 찌거나 볶은 다음 가루를 내어 물에 타 먹을 수 있게 만든 먹을거리.
1.
MISUTGARU; BỘT NGŨ CỐC:
Đồ ăn được làm bằng cách hấp hoặc rang gạo nếp, gạo tẻ, lúa mạch... sau đó làm thành bột để có thể pha vào nước uống.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
주로 발효시킨 보리에 물과 쓴 맛과 탄산을 더하여 만든 거품이 나는 술.
1.
BIA:
Loại rượu có bọt được làm bằng cách thêm nước, hơi ga, vị đắng vào lúa mạch lên men.