🔍
Search:
MỌC
🌟
MỌC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
풀이나 나무 등이 매우 빽빽하게 나다.
1
MỌC RẬM RẠP:
Cỏ hay cây... mọc rất dày đặc.
-
Động từ
-
1
자기의 힘으로 살아가다.
1
SỐNG TỰ LẬP:
Sống bằng sức lực của chính mình.
-
2
저절로 나고 자라다.
2
TỰ MỌC:
Tự sinh ra và lớn lên.
-
☆☆
Động từ
-
1
머리카락이나 털이 자라다.
1
MỌC DÀI RA, DÀI RA:
Tóc hoặc lông phát triển.
-
Danh từ
-
1
달이 떠오름.
1
TRĂNG LÊN, TRĂNG MỌC:
Việc trăng mọc lên.
-
☆
Danh từ
-
1
(비유적으로) 어떤 일이 한때에 많이 생겨나는 것.
1
NHƯ NẤM (MỌC SAU MƯA):
(cách nói ẩn dụ) Việc nào đó phát sinh ra nhiều một lúc.
-
-
1
예상 밖의 일이나 절대로 일어나기 어려운 일이 일어나다.
1
MẶT TRỜI MỌC ĐẰNG TÂY:
Việc tuyệt đối khó xảy ra hoặc việc ngoài sức tưởng tượng đã xảy ra.
-
-
1
전혀 예상 밖의 일이나 절대로 있을 수 없는 희한한 일이 벌어지다.
1
MẶT TRỜI MỌC Ở ĐẰNG TÂY:
Xảy ra việc hy hữu tuyệt đối không thể có hoặc việc hoàn toàn nằm ngoài dự kiến.
-
☆
Tính từ
-
1
빽빽하게 줄지어 늘어서 있다.
1
MỌC SAN SÁT, NỐI ĐUÔI SAN SÁT:
Xếp thành hàng một cách dày đặc và trải ra trước mắt.
-
-
1
상품이 빠른 속도로 팔려 나가다.
1
MỌC CÁNH BAY:
Sản phẩm được bán ra với tốc độ nhanh.
-
2
소문 등이 먼 곳까지 빨리 퍼져 가다.
2
TIẾNG ĐỒN LAN NHANH:
Tiếng đồn mau chóng lan đi nơi xa.
-
Danh từ
-
1
날이 밝아 해가 뜰 무렵.
1
LÚC RẠNG SÁNG, LÚC MẶT TRỜI MỌC:
Khoảng khi trời sáng và mặt trời lên.
-
-
1
성품이 나쁜 사람이 나쁜 짓을 많이 한다.
1
(CON BÊ HƯ THÌ MỌC SỪNG Ở MÔNG):
Người mà tính cách xấu thì làm nhiều điều xấu.
-
Động từ
-
1
어떤 것이 속에서 생겨 겉으로 나오다.
1
MỌC RA, ĐÂM RA, MỌC LÊN, ĐÂM LÊN:
Cái gì đó sinh ra từ bên trong và xuất hiện ra ngoài.
-
-
1
사람이 몹시 쌀쌀맞고 냉정하다.
1
(CỎ KHÔNG MỌC ĐƯỢC Ở CHỖ ĐÃ NGỒI):
Người rất lạnh lùng và sắt đá.
-
☆☆
Danh từ
-
1
해가 막 솟아오르는 때. 또는 그런 현상.
1
BÌNH MINH, RẠNG ĐÔNG, MẶT TRỜI MỌC:
Khi mặt trời vừa mọc. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
-
1
뿌리를 어느 곳에 고정시키다.
1
BÉN RỄ, MỌC RỄ:
Cố định rễ ở nơi nào đó.
-
2
일정한 곳에 자리를 잡아 살거나 일하다.
2
CẮM RỄ:
Chiếm chỗ, sống hoặc làm việc ở một nơi nhất định.
-
3
생각이나 사상 등이 깊고 튼튼히 자리를 잡다.
3
BÁM RỄ, CẮM RỄ:
Suy nghĩ hay tư tưởng có chỗ đứng sâu sắc và vững chắc.
-
Động từ
-
1
여러 건물이나 기관, 단체 등이 질서 없이 세워지다.
1
MỌC LÊN TRÀN LAN, XÂY DỰNG TRÀN LAN:
Nhiều tòa nhà hay cơ quan, tổ chức v.v...được xây cất một cách không có trật tự.
-
Phó từ
-
1
새로운 물건이나 일이 계속해서 자꾸 생기는 모양.
1
Ồ ẠT, NHAN NHẢN, (MỌC) NHƯ NẤM:
Hình ảnh đồ vật hay việc mới cứ liên tục phát sinh.
-
2
생각이나 느낌이 자꾸 새롭게 떠오르는 모양.
2
ÙA VỀ:
Hình ảnh suy nghĩ hay cảm xúc cứ hiện lên một cách mới mẻ.
-
Danh từ
-
1
다른 나무와 함께 섞여서 자라는 여러 가지 나무.
1
CÁC CÂY MỌC LẪN VỚI CÂY KHÁC:
Đủ loại cây mọc lẫn lộn với cây khác.
-
2
경제적으로 쓸모가 적거나 중요하지 않은 여러 가지 나무.
2
CÂY GỖ TẠP:
Nhiều loại cây không quan trọng hay giá trị kinh tế thấp.
-
Động từ
-
1
가지나 덩굴, 뿌리 등이 길게 자라나다.
1
MỌC:
Cành, chùm, rễ… mọc dài ra.
-
2
길이나 강, 산맥 등이 어떤 방향으로 길게 이어져 가다.
2
TRẢI DÀI:
Con đường, dòng sông, dãy núi… kéo dài theo hướng nào đó.
-
3
(힘, 기운, 세력이) 영향을 미치다.
3
TÁC ĐỘNG:
(Sức mạnh, khí thế, thế lực) Gây ảnh hưởng.
-
4
오그리거나 접었던 팔이나 다리를 펴거나 길게 내밀다.
4
DUỖI RA, THÒ RA:
Duỗi hoặc thò dài cánh tay hay chân co hoặc gấp lại.
-
5
손이나 팔을 어떤 것에 미치게 길게 내밀다.
5
VƯƠN:
Thò dài tay hay cánh tay cho chạm đến cái nào đó.
-
-
1
아주 드물게 가끔 나타나다.
1
(NHƯ ĐẬU MỌC LÚC HẠN HÁN) NĂM THÌ MƯỜI HỌA:
Thỉnh thoảng rất hiếm khi xuất hiện.
🌟
MỌC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나무나 풀에서 새로 나오는 잎.
1.
LÁ NON, LỘC NON, CHỒI NON:
Lá mọc mới từ cây hay cỏ.
-
Danh từ
-
1.
종이나 헝겊의 겉에 일어나는 가느다란 털.
1.
SỢI XỔ LÔNG:
Lông mảnh mọc ra ở bên ngoài mảnh vải hoặc giấy.
-
Động từ
-
1.
한가운데로 지나가다.
1.
XUYÊN, XUYÊN QUA, BĂNG QUA:
Đi qua chính giữa.
-
2.
식물의 큰 줄기나 가지의 곁에서 돋아나는 작은 순이나 가지 등을 자르다.
2.
ĐỐN:
Chặt cành hay chồi nhỏ mọc ở bên cạnh cánh hay thân của thực vật.
-
3.
말이나 행동을 미리 잘라서 막다.
3.
NGĂN, NGĂN CẢN:
Ngắt rồi chặn trước lời nói hay hành động.
-
4.
갈라서 나누다.
4.
CHIA, PHÂN CHIA:
Tách rồi phân ra.
-
Danh từ
-
1.
콧구멍 속에 난 털.
1.
LÔNG MŨI:
Lông mọc ở bên trong lỗ mũi.
-
Tính từ
-
1.
빛깔이나 분위기 등이 산뜻하거나 맑지 않고 컴컴하고 어둡다.
1.
ÂM U, ẢM ĐẠM, XÁM XỊT:
Màu sắc hay bầu không khí không rõ rệt hay sáng sủa mà tù mù và tối tăm.
-
2.
숲이나 머리털 등이 촘촘하여 빛깔이 짙다.
2.
DÀY ĐẶC, ÂM U:
Rừng hay tóc mọc dày đặc và tối sẫm.
-
Phó từ
-
1.
쌓이거나 담긴 물건 등이 볼룩하게 많이.
1.
CAO NGẤT, CHẤT NGẤT:
Đồ đạc... được chồng chất hay chất chứa nhiều lên cao.
-
2.
식물이나 털 등이 촘촘하고 길게 나 있는 상태로.
2.
UM TÙM, XUM XUÊ:
Với trạng thái cây cối hay lông... mọc dài chen chúc.
-
3.
살이 찌거나 부어서 볼룩하게 도드라져 있는 상태로.
3.
CĂNG PHỒNG, NHÔ LÊN:
Với trạng thái lên cân hay sưng nên lồi lên rõ rệt.
-
Danh từ
-
1.
사과가 열리는 나무.
1.
CÂY TÁO:
Cây có quả táo mọc ra ở đó.
-
Danh từ
-
1.
풀이 무성하게 자란 곳.
1.
ĐÁM CỎ, BÚI CỎ, BỤI CỎ:
Nơi mà cỏ mọc rậm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
눈 위나 눈의 가장 자리를 따라 난 털.
1.
LÔNG MÀY:
Lông mọc dọc theo chỗ trên cùng của mắt.
-
Danh từ
-
1.
잎이 뭉쳐 나고 깃 모양으로 갈라지며 늦봄에 작은 흰 꽃이 피는, 어린잎과 뿌리를 먹는 풀.
1.
CÂY TÂM GIÁ:
Một loài cỏ mà người ta có thể ăn lá non và rễ của nó. Lá có hình lông chim, mọc thành bụi, nở hoa trắng vào cuối mùa xuân.
-
Danh từ
-
1.
코 아래에 난 수염.
1.
RIA MÉP:
Râu mọc ở dưới mũi.
-
Danh từ
-
1.
산이나 들에 저절로 나서 피는 꽃.
1.
HOA DẠI:
Hoa tự mọc và nở ở núi hay cánh đồng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
따뜻하고 깨끗한 바다에서 나는 해초의 일종으로 네모나게 얇게 펴서 말린 검은색의 음식.
1.
KIM; LÁ KIM, RONG BIỂN KHÔ:
Loại thức ăn có màu đen, ép khô và mỏng, hình tứ giác được làm từ một loại tảo biển mọc ở vùng biển sạch và ấm.
-
Danh từ
-
1.
해가 뜨기 전이나 진 후 주위가 희미하게 밝은 상태.
1.
LÚC TỜ MỜ SÁNG, LÚC XÂM XẨM TỐI:
Trạng thái xung quanh không sáng rõ vào lúc trước khi mặt trời mọc hoặc sau khi mặt trời lặn.
-
Danh từ
-
1.
음력으로 매달 26~27일 무렵에 새벽의 동쪽 하늘에 뜨는 달.
1.
TRĂNG CUỐI THÁNG:
Trăng mọc vào khoảng ngày 26~27 hằng tháng âm lịch, ở bầu trời phía đông lúc hừng đông.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
해가 막 솟아오르는 때. 또는 그런 현상.
1.
BÌNH MINH, RẠNG ĐÔNG, MẶT TRỜI MỌC:
Khi mặt trời vừa mọc. Hoặc hiện tượng như vậy.
-
Phó từ
-
1.
풀이나 나무 등이 많이 자라 공간을 메울 정도로 빽빽하게.
1.
MỘT CÁCH UM TÙM, MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách san sát đến mức lấp kín không gian vì cỏ hay cây... mọc nhiều.
-
2.
털이 많이 자라 수북하게.
2.
MỘT CÁCH RẬM RẠP:
Một cách rậm rạp vì lông mọc nhiều.
-
3.
생각, 말, 소문 등이 잔뜩 퍼져서 많이.
3.
MỘT CÁCH TRÀN LAN:
Suy nghĩ, lời nói hay tin đồn... lan một cách nhiều và rộng khắp.
-
Danh từ
-
1.
어린잎은 먹고 다 자란 잎은 말려서 약으로 쓰는, 들에 나는 풀.
1.
RAU NGẢI, NGẢI CỨU:
Loại rau cỏ mọc ở đồng ruộng, lá non để ăn, lá già sấy khô dùng làm thuốc.
-
Danh từ
-
1.
얼굴이나 몸에 난 수염이나 잔털을 깎는 데 쓰는 칼.
1.
DAO CẠO RÂU:
Dao dùng để cạo lông hoặc râu mọc trên khuôn mặt hay cơ thể.
-
Danh từ
-
1.
달이 떠오름.
1.
TRĂNG LÊN, TRĂNG MỌC:
Việc trăng mọc lên.