🔍
Search:
MỤC
🌟
MỤC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
소나 양과 같은 가축이 먹을 풀과 물을 찾아 옮겨 다니면서 삶.
1
DU MỤC:
Cách sống của gia súc như bò hay cừu di chuyển đây đó nhằm tìm cỏ và nước để ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1
일정한 자격을 갖추고 교회를 관리하면서 예배를 이끌고 신자들에게 영적 생활을 지도하는 성직자.
1
MỤC SƯ:
Người giáo chức có tư cách nhất định quản lý nhà thờ, điều hành các buổi cầu nguyện và hướng dẫn sinh hoạt tín ngưỡng cho các tín đồ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 것들의 이름이나 제목 등을 일정한 순서로 적은 것.
1
MỤC LỤC:
Cái ghi lại theo một trình tự nhất định tên hay đề mục của những việc nào đó.
-
Danh từ
-
1
글이나 책 등에서 여러 제목이나 항목을 순서대로 늘어놓은 목록.
1
MỤC LỤC:
Bản ghi liệt kê nhiều đề mục hay hạng mục theo thứ tự trình bày trong sách hay bài viết.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
이루려고 하는 일이나 나아가고자 하는 방향.
1
MỤC ĐÍCH:
Phương hướng định tiến tới hay việc định thực hiện.
-
Danh từ
-
1
내용을 체계적으로 나누어 서술하는 단위.
1
MỤC, ĐIỀU:
Đơn vị chia nội dung rồi trình bày một cách hệ thống.
-
Danh từ
-
1
소나 양과 같은 가축이 먹을 풀과 물을 찾아 옮겨 다니면서 사는 민족.
1
DÂN DU MỤC:
Tộc người mà sống và di chuyển để tìm cỏ và thức ăn cho gia súc như bò hay cừu.
-
Danh từ
-
1
사전에 실어 알기 쉽게 풀이해 놓은 말.
1
TỪ ĐẦU MỤC:
Lời giải thích sao cho dễ hiểu trong từ điển.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 목적.
1
ĐA MỤC ĐÍCH:
Nhiều mục đích.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어떤 목적을 이루기 위하여 도달해야 할 구체적인 대상.
1
MỤC TIÊU:
Đối tượng cụ thể phải đạt đến để thực hiện mục đích nào đó.
-
2
목적으로 삼은 곳.
2
ĐÍCH:
Nơi lấy làm đích.
-
Động từ
-
1
총이나 대포 등을 쏠 때 목표물에 정확히 맞도록 방향과 거리를 조절하다.
1
NGẮM MỤC TIÊU:
Ngắm khoảng cách và phương hướng sao cho chính xác mục tiêu khi bắn súng hay pháo.
-
Phó từ
-
1
각각의 항목마다 다.
1
TỪNG ĐIỀU MỤC:
Tất cả mỗi hạng mục.
-
Danh từ
-
1
각각의 항목.
1
TỪNG ĐIỀU MỤC:
Mỗi hạng mục.
-
Danh từ
-
1
실현하고자 하는 것을 이루려고 나아가는 상태나 경향.
1
TÍNH MỤC ĐÍCH:
Khuynh hướng hay trạng thái nhằm đạt được cái muốn thực hiện.
-
☆
Danh từ
-
1
신문, 잡지 등에서 하나의 주제에 대하여 짧게 평을 해 놓은 글.
1
CỘT, MỤC (BÁO):
Bài viết đưa ra bình luận ngắn về một chủ đề trong tạp chí, báo.
-
Danh từ
-
1
나아가 다다르고자 하는 목표가 되는 점.
1
ĐÍCH, MỤC TIÊU:
Điểm trở thành mục tiêu để tiến tới hoặc đạt đến.
-
Danh từ
-
1
컴퓨터에서 관련 있는 파일을 묶어서 하나의 아이콘으로 나타낸 것.
1
FOLDER, THƯ MỤC:
Cái gom các tập tin (file) liên quan trong máy vi tính và thể hiện bằng một biểu tượng.
-
Danh từ
-
1
신문이나 잡지 등에서 독자가 써서 보낸 글을 싣는 지면.
1
MỤC BẠN ĐỌC VIẾT:
Mặt báo đăng bài viết được độc giả viết và gửi đến, trên báo hay tạp chí.
-
Danh từ
-
1
총이나 대포 등을 쏠 때 목표물에 정확히 맞도록 방향과 거리를 조절함.
1
SỰ NGẮM MỤC TIÊU:
Việc ngắm khoảng cách và phương hướng sao cho chính xác mục tiêu khi bắn súng hay pháo.
-
Danh từ
-
1
제목이 되는 말.
1
TỪ TIÊU ĐỀ:
Từ trở thành đề mục.
-
2
사전에 실어 알기 쉽게 풀이해 놓은 말.
2
MỤC TỪ:
Từ đưa vào từ điển và được giải thích cho dễ hiểu.
🌟
MỤC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
관청이나 단체의 일정한 사항이 많은 사람에게 널리 알려지다.
1.
ĐƯỢC THÔNG CÁO, ĐƯỢC THÔNG BÁO:
Khoản mục nhất định của cơ quan nhà nước hay đoàn thể được nhiều người biết đến một cách rộng rãi.
-
Động từ
-
1.
같은 목적을 가진 둘 이상의 단체나 국가가 서로 돕기로 약속하다.
1.
LIÊN MINH:
Việc từ hai trở lên tổ chức hoặc quốc gia có cùng mục đích hứa hẹn giúp đỡ nhau.
-
Danh từ
-
1.
취미 활동을 함께 하거나 서로 친해지기 위한 목적으로 조직한 단체.
1.
CÂU LẠC BỘ:
Tổ chức được thành lập với mục đích (cho mọi người) trở nên thân thiết hoặc cùng nhau hoạt động sở thích.
-
Danh từ
-
1.
총이나 포에 넣어 끼우고 목표물을 향해 쏘아 보내는 물건.
1.
VIÊN ĐẠN:
Vật cài vào súng hay pháo để hướng tới mục tiêu bắn.
-
☆
Danh từ
-
1.
적진이나 상대의 수비를 뚫고 들어감.
1.
SỰ PHÁ VỠ:
Sự đột nhập doanh trại của địch hoặc tuyến phòng thủ của đối phương.
-
2.
정해진 목표나 이전의 기록을 넘어섬.
2.
SỰ BỨT PHÁ, SỰ ĐỘT PHÁ:
Sự vượt qua mục tiêu đã định hoặc kỉ lục trước đó.
-
3.
어려움이나 위기를 극복함.
3.
SỰ VƯỢT QUA:
Sự khắc phục khó khăn hay nguy cơ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
앞으로 향하여 가다.
1.
TIẾN LÊN PHÍA TRƯỚC, ĐI LÊN PHÍA TRƯỚC:
Đi hướng lên phía trước.
-
2.
뜻하거나 목적하는 방향으로 향하여 가다.
2.
HƯỚNG ĐẾN, THẲNG TIẾN:
Đi hướng đến hướng đã dự định hoặc đặt ra mục tiêu.
-
3.
일이 진행되어 가다.
3.
TIẾN TRIỂN:
Công việc được tiến hành trôi chảy.
-
☆☆☆
Danh từ
-
2.
운동이나 놀이 등의 목적으로 산에 올라감.
2.
VIỆC LEO NÚI, MÔN LEO NÚI:
Việc lên núi với mục đích thể thao hay vui chơi.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 물체를 목표를 향하여 세게 날아가게 하다.
1.
BẮN:
Làm cho vật thể nào đó bay mạnh hướng tới mục tiêu.
-
2.
듣는 사람의 감정이 상하도록 매몰차고 날카롭게 말하다.
2.
MẮNG MỎ, QUỞ TRÁCH, QUÁT THÁO:
Nói một cách cay độc và đay nghiến làm cho tình cảm của người nghe tổn thương.
-
3.
벌레가 침 같은 것으로 살을 찌르다.
3.
CHÂM, ĐỐT:
Đâm vào da thịt tựa như côn trùng cắn.
-
4.
맛이나 냄새가 맵거나 강해 사람의 입 안이나 코를 강하게 자극하다.
4.
XỘC, XÔNG:
Vị hay mùi cay hoặc nồng nên kích thích mạnh trong miệng hay mũi của con người.
-
5.
(속된 말로) 주로 음식 같은 것을 남에게 대접하다.
5.
CHIÊU ĐÃI, KHAO:
(cách nói thông tục) Chủ yếu tiếp đãi người khác những thứ như món ăn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 목적을 이루기 위하여 쓰는 방법이나 도구.
1.
CÁCH THỨC, BIỆN PHÁP, PHƯƠNG TIỆN:
Phương pháp hay công cụ dùng để đạt được mục đích nào đó.
-
2.
어떤 일을 해 나가는 꾀나 솜씨.
2.
CHIÊU BÀI, PHƯƠNG THỨC:
Kế sách hay tài nghệ xử lí việc nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
여러 물줄기가 하나로 모여 흐름. 또는 그 물줄기.
1.
SỰ HỢP LƯU, DÒNG HỢP LƯU:
Việc nhiều dòng nước chảy tụ lại thành một. Hoặc dòng nước ấy.
-
2.
같은 목적을 이루기 위해 여러 사람이나 집단이 한데 모임.
2.
SỰ KẾT HỢP, SỰ SÁT NHẬP, SỰ HỢP SỨC:
Việc nhiều người hoặc tổ chức tập hợp lại để đạt cùng mục đích.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 행위의 목적이나 의도를 나타내는 연결 어미.
1.
ĐỊNH, ĐỂ:
Vĩ tố liên kết thể hiện mục đích hay ý đồ của hành vi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사회적 또는 정치적인 목적을 이루기 위해 활동하는 사람.
1.
NHÀ THAM GIA VÀO PHONG TRÀO VẬN ĐỘNG:
Người hoạt động để đạt mục đích mang tính chính trị hoặc tính xã hội.
-
Danh từ
-
1.
(속된 말로) 부동산 투기를 해서 큰돈을 벌려고 하는 여자.
1.
NGƯỜI PHỤ NỮ GIÀU CÓ (NHỜ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN):
(cách nói thông tục) Người phụ nữ đầu cơ vào bất động sản với mục đích kiếm khoản tiền lớn.
-
☆
Danh từ
-
1.
전쟁과 같은 비상사태에 대비하여 병력이나 전쟁용 물품을 모으고 전쟁 때의 체제로 바꾸는 일.
1.
SỰ TỔNG ĐỘNG VIÊN:
Việc tập kết các vật phẩm dùng cho chiến tranh hay lực lượng quân đội, chuẩn bị đối phó với sự cố bất thường như chiến tranh và đổi sang thể chế của thời chiến.
-
2.
어떤 목적을 이루려고 사람이나 물건, 방법 등을 한데 모음.
2.
SỰ HUY ĐỘNG:
Sự tập trung con người, đồ vật hay phương pháp... vào một chỗ để đạt được mục đích nào đó.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한 곳에서 다른 곳으로 장소를 이동하다.
1.
ĐI:
Di chuyển địa điểm từ một nơi sang nơi khác.
-
2.
배, 비행기, 자동차 등이 일정한 곳을 다니다.
2.
ĐI, DI CHUYỂN:
Tàu thuyền, máy bay, xe ô tô... di chuyển đến nơi nhất định.
-
3.
어떤 목적을 가진 모임에 참석하기 위해 이동하다.
3.
ĐI:
Di chuyển để tham dự cuộc họp với mục đích nào đó.
-
6.
어떤 목적을 가지고 일정한 곳으로 움직이다.
6.
ĐI, SANG:
Di chuyển đến nơi nhất định với mục đích nào đó.
-
8.
어떤 단체나 기관에 소속되다.
8.
ĐI VÀO, GIA NHẬP, THAM GIA:
Được thuộc về đoàn thể hay cơ quan nào đó.
-
7.
특정한 일을 맡아서 하기 위해 다른 곳으로 옮기다.
7.
CHUYỂN ĐI:
Di dời đến nơi khác để đảm nhận công việc đặc biệt.
-
5.
물건이나 권리 등이 누구의 소유가 되다.
5.
ĐƯỢC, CÓ:
Đồ vật hay quyền lợi... trở thành sở hữu của ai đó.
-
4.
관심이나 눈길이 어떤 대상에 끌리다.
4.
HƯỚNG (ÁNH MẮT, QUAN TÂM) ĐẾN:
: Sự quan tâm hay ánh mắt bị lôi cuốn vào đối tượng nào đó.
-
19.
말이나 소식 등이 알려지거나 전해지다.
19.
TRUYỀN ĐI, LAN RA:
Lời nói hay tin tức... được loan báo hay truyền đi.
-
9.
어떤 상태나 상황을 향해 나아가다.
9.
ĐI TỚI, TIẾN ĐẾN:
Hướng về trạng thái hay tình huống nào đó và tiến tới.
-
11.
어떤 수준이나 정도에 이르다.
11.
ĐI ĐẾN, ĐẠT ĐẾN:
Đạt đến trình độ hay mức độ nào đó.
-
10.
어느 때가 되거나 어느 곳에 이르다.
10.
ĐI ĐẾN:
Đến thời điểm nào đó hoặc đến nơi nào đó.
-
12.
어떤 현상이나 상태가 유지되다.
12.
KÉO DÀI:
Hiện tượng hay trạng thái nào đó được duy trì.
-
13.
어떤 경로를 통해 움직이다.
13.
ĐI QUA:
Di chuyển thông qua con đường nào đó.
-
14.
어떤 일을 하기 위해서 다른 곳으로 이동하다.
14.
ĐI:
Di chuyển đến nơi khác để thực hiện việc nào đó.
-
16.
어떤 곳으로 향하거나 이어지다.
16.
ĐI ĐẾN:
Hướng đến hoặc được kết nối sang nơi nào đó.
-
17.
없어져 보이지 않게 되다.
17.
MẤT ĐI, ĐI MẤT:
Trở nên không thấy do không còn.
-
18.
일이 진행되다.
18.
ĐI ĐẾN, DIỄN TIẾN:
Công việc được tiến hành.
-
20.
어떤 대상에게 이익이나 손해 등이 생기다.
20.
SINH RA, MANG ĐẾN, GÂY RA:
Lợi ích hay thiệt hại… phát sinh cho đối tượng nào đó.
-
21.
건강에 해가 되다.
21.
BỊ, CHỊU:
Có hại cho sức khỏe.
-
22.
어떤 일을 할 때 수고가 많이 들다.
22.
: MẤT ĐI, MẤT:
Tốn nhiều công sức khi làm việc nào đó.
-
23.
줄, 주름, 흠집 등이 생기다.
23.
XUẤT HIỆN, CÓ:
Xuất hiện lằn, nếp nhăn hay vết sẹo...
-
24.
어떤 것에 대해 생각이나 이해가 되다.
24.
ĐẠT ĐẾN, CÓ THỂ:
Được nghĩ hay hiểu về điều gì đó.
-
25.
어떤 대상에 작용하다.
25.
NHẮM ĐẾN, HƯỚNG ĐẾN:
Có tác dụng với đối tượng nào đó.
-
26.
어떤 대상에 노력이나 힘이 미치다.
26.
CHẠM TỚI, ĐỘNG TỚI:
Sự nỗ lực hay sức mạnh tác động đến đối tượng nào đó.
-
27.
시간이 지나거나 흐르다.
27.
QUA ĐI:
Thời gian qua đi hay trôi đi.
-
28.
기계 등이 움직이거나 작동하다.
28.
CHẠY, HOẠT ĐỘNG:
Máy móc... chuyển động hay hoạt động.
-
29.
상하거나 변질되다.
29.
BỊ HƯ, BỊ HỎNG, BỊ THIU:
Hỏng hay bị biến chất.
-
30.
때나 얼룩이 잘 지워지다.
30.
MẤT ĐI:
Vết hay vệt được chùi kĩ.
-
31.
충격이나 다른 것으로부터의 영향으로 정신을 제대로 못 차리게 되다.
31.
MẤT ĐI:
Trở nên không thể giữ vững tinh thần do ảnh hưởng từ cú sốc hay điều gì khác.
-
32.
통신이 연결되었다는 신호 소리가 들리다.
32.
CÓ (TÍN HIỆU):
Nghe được âm thanh tín hiệu viễn thông đã được kết nối.
-
33.
어떤 상태로 계속되다.
33.
DUY TRÌ:
Được tiếp tục theo trạng thái nào đó.
-
34.
사람이 죽다.
34.
RA ĐI:
Người chết đi.
-
Danh từ
-
1.
다다른 지점. 또는 최후의 목표나 결과.
1.
ĐIỂM ĐẾN, ĐÍCH ĐẾN:
Địa điểm đạt đến. Hay là kết quả hoặc mục tiêu cuối cùng.
-
Danh từ
-
1.
특별한 목적을 가지고 어떤 장소나 기관, 사람을 찾아가기 위해 조직한 단체.
1.
ĐOÀN KHÁCH THĂM:
Đoàn thể tổ chức để tìm đến người, cơ quan hay địa điểm nào đó với mục đích đặc biệt.
-
Danh từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어냄.
1.
SỰ BẮT CÓC:
Sự lừa lọc và dụ dỗ, chủ yếu là đối tượng trẻ em, vì mục đích tống tiền v.v...
-
Động từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적으로, 주로 아이를 속여서 꾀어내다.
1.
BẮT CÓC:
Lừa lọc và dụ dỗ, chủ yếu đối với đối tượng trẻ em, vì mục đích tống tiền v.v...
-
Động từ
-
1.
남의 것이나 이미 용도가 정해져 있는 것을 다른 데에 쓰다.
1.
SỬ DỤNG TRÁI PHÉP, SỬ DỤNG TRÁI MỤC ĐÍCH:
Dùng cái của người khác hoặc cái có mục đích đã được định sẵn vào chỗ khác.