🔍
Search:
MỪNG
🌟
MỪNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
매우 반가운 마음을 얼굴에 드러내다.
1
MỪNG RỠ:
Thể hiện tâm trạng rất vui mừng trên khuôn mặt.
-
Động từ
-
1
경사스러운 일을 축하하거나 칭찬하다.
1
CHÚC MỪNG:
Chúc mừng cho một việc thật trọng đại.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 내는 돈.
1
TIỀN MỪNG:
Tiền đưa để chúc mừng.
-
☆
Danh từ
-
1
축하해 주러 온 손님.
1
KHÁCH MỪNG:
Khách đến để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
매우 반가운 마음을 얼굴에 드러냄.
1
SỰ MỪNG RỠ:
Việc thể hiện niềm vui mừng trên khuôn mặt.
-
Động từ
-
1
자기에게 생긴 좋은 일을 스스로 축하하다.
1
TỰ CHÚC MỪNG:
Tự chúc mừng việc tốt đẹp đã xảy ra với mình.
-
Danh từ
-
1
기쁘고 즐거운 일을 축하하는 날.
1
NGÀY LỄ MỪNG:
Ngày chúc mừng việc vui mừng.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남의 좋은 일에 대하여 기쁜 마음으로 인사함. 또는 그런 인사.
1
SỰ CHÚC MỪNG:
Sự chào hỏi với tâm thế vui mừng đối với việc tốt đẹp của người khác. Hoặc sự chào hỏi như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일을 축하하여 정식으로 인사를 드림.
1
SỰ CHÚC MỪNG:
Sự chúc tụng việc nào đó và thăm hỏi một cách chính thức.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 하는 의식이나 행사.
1
LỄ CHÚC MỪNG:
Nghi thức hoặc sự kiện được thực hiện để chúc mừng.
-
Động từ
-
1
명절, 생일, 기념일 등을 맞이하여 지내다.
1
ĐÓN, ĂN, MỪNG:
Chào mừng và trải qua lễ tết, sinh nhật, ngày kỉ niệm...
-
Danh từ
-
1
오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하는 뜻으로 하는 인사말.
1
LỜI CHÀO MỪNG:
Lời chào với ý nghĩa vui mừng được đón tiếp người tìm đến.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 소리만 나도록 쏘는 총이나 대포.
1
PHÁO CHÚC MỪNG:
Súng hay pháo được bắn ra với mục đích chỉ làm phát ra tiếng nổ để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 여는 잔치.
1
TIỆC CHÚC MỪNG:
Tiệc được tổ chức để chúc mừng.
-
Phụ tố
-
1
어떠한 날이나 일, 사람, 사물 등을 맞는다는 뜻을 더하는 접미사.
1
MỪNG, NHÂN DỊP:
Hậu tố thêm nghĩa rằng đón ngày, việc, người hay sự vật nào đó.
-
Động từ
-
1
남의 좋은 일에 대하여 기쁜 마음으로 인사하다.
1
CHÚC MỪNG, CHÚC:
Chào hỏi với lòng vui mừng đối với việc của người khác được tốt đẹp.
-
Danh từ
-
1
자기에게 생긴 좋은 일을 스스로 축하함.
1
SỰ TỰ CHÚC MỪNG:
Sự tự chúc mừng việc tốt đẹp đã xảy ra với mình.
-
Động từ
-
1
좋은 일을 함께 감사하고 축하하다.
1
CẢM TẠ CHÚC MỪNG:
Cùng cảm ơn và chúc mừng việc tốt.
-
Danh từ
-
1
축하하기 위해 부르는 노래.
1
BÀI HÁT CHÚC MỪNG:
Bài hát được hát để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1
새해를 축하한다는 뜻으로, 새해에 복을 비는 인사말.
1
CHÚC MỪNG NĂM MỚI:
Lời chào cầu phúc cho năm mới, với ý nghĩa chúc mừng năm mới.
🌟
MỪNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Thán từ
-
1.
놀라거나 반가울 때 내는 소리.
1.
Ồ, CHAO ÔI:
Tiếng phát ra khi ngạc nhiên hay vui mừng.
-
2.
어른이 아이를 부르거나 나이가 비슷한 사람들이 서로를 부르는 말.
2.
NÀY, Ê:
Tiếng người lớn gọi trẻ em hoặc những người đồng trang lứa gọi nhau.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
만나거나 헤어질 때에 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동.
1.
SỰ CHÀO HỎI:
Việc thể hiện lễ nghĩa khi gặp gỡ hay chia tay. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.
-
2.
처음 만나는 사람들이 서로 이름을 알려 주며 자기를 소개함. 또는 그런 말이나 행동.
2.
SỰ CHÀO HỎI (LÀM QUEN):
Việc những người gặp lần đầu tiên cho biết tên nhau và giới thiệu về mình. Hoặc lời nói hay hành động như vậy.
-
3.
고마운 일이나 축하할 일 등에 대해 예의를 나타냄. 또는 그런 말이나 행동.
3.
SỰ CHÀO HỎI (CẢM ƠN, CHÚC MỪNG...):
Việc thể hiện lễ nghĩa về việc cảm tạ hay việc chúc mừng... Hoặc lời nói hay hành động như vậy.
-
Danh từ
-
1.
손뼉을 치고 소리를 질러 축하하고 칭찬함.
1.
SỰ VỖ TAY TÁN THƯỞNG, SỰ VỖ TAY TÁN DƯƠNG:
Việc vỗ tay và hô to để chúc mừng và khen ngợi.
-
Danh từ
-
1.
생일을 축하하기 위하여 음식을 차려 놓은 상.
1.
BÀN TIỆC SINH NHẬT:
Bàn bày đặt các món ăn để chúc mừng sinh nhật.
-
☆☆
Thán từ
-
1.
무엇을 재촉하거나 무엇이 못마땅할 때 내는 소리.
1.
UI, ÔI:
Tiếng phát ra khi thúc giục điều gì đó hoặc khi điều gì đó không đúng
-
2.
아프거나 힘들거나 놀라거나 기막힐 때 내는 소리.
2.
AU, ÔI:
Tiếng phát ra khi đau đớn, mệt nhọc hoặc ngạc nhiên, không thốt lên lời.
-
3.
반갑거나 기분이 좋아서 어쩔 줄을 모를 때 내는 소리.
3.
CHAO ÔI, UI TRỜI:
Tiếng phát ra khi mừng rõ hoặc khi tâm trạng vui vẻ không biết phải diễn tả thế nào.
-
None
-
2.
크리스마스를 축하하는 노래.
2.
THÁNH CA:
Bài hát chúc mừng Giáng sinh.
-
Danh từ
-
1.
축하할 만한 기쁘고 좋은 일.
1.
ĐIỀM LÀNH, SỰ THUẬN LỢI:
Việc vui và tốt đẹp đáng để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1.
공사를 끝낸 것을 축하하는 의식이나 행사.
1.
LỄ HOÀN CÔNG, LỄ KHÁNH THÀNH:
Sự kiện hay nghi thức chúc mừng sự hoàn tất toàn bộ công trình.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
마음에 들어 흐뭇하고 기쁜 마음.
1.
SỰ VUI VẺ:
Tâm trạng thỏa mãn và vui mừng vì hài lòng.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
음악이나 규칙적인 박자에 맞추어 몸을 움직이다.
1.
MÚA:
Chuyển động cơ thể theo nhịp điệu có quy tắc nhất định hay theo điệu nhạc.
-
2.
(비유적으로) 몹시 기뻐서 마구 날뛰다.
2.
MÚA MAY:
(cách nói ẩn dụ) Chạy nhảy bừa do rất vui mừng.
-
3.
자신의 생각 없이 남의 말을 따라 앞에 나서서 설치다.
3.
LÀM CON RỐI:
Nghe và làm theo lời của người khác mà không có chính kiến suy nghĩ của riêng mình.
-
Động từ
-
1.
자기에게 생긴 좋은 일을 스스로 축하하다.
1.
TỰ CHÚC MỪNG:
Tự chúc mừng việc tốt đẹp đã xảy ra với mình.
-
Danh từ
-
1.
축하하기 위해 소리만 나도록 쏘는 총이나 대포.
1.
PHÁO CHÚC MỪNG:
Súng hay pháo được bắn ra với mục đích chỉ làm phát ra tiếng nổ để chúc mừng.
-
Danh từ
-
1.
둘 이상의 기쁜 일이 한꺼번에 일어남.
1.
NIỀM VUI KÉP, SỰ THUẬN LỢI KÉP, SONG HỶ:
Việc xuất hiện cùng lúc hai việc vui mừng trở lên.
-
☆
Danh từ
-
1.
축하해 주러 온 손님.
1.
KHÁCH MỪNG:
Khách đến để chúc mừng.
-
Động từ
-
1.
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 즐거워하고 기뻐하다.
1.
MỪNG RỠ, VUI MỪNG, HÂN HOAN:
Vui và mừng vì gặp được người muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
-
Phó từ
-
1.
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 즐겁고 기쁘게.
1.
MỘT CÁCH HÂN HOAN, MỘT CÁCH VUI MỪNG:
Một cách vui mừng và phấn khởi vì gặp được người muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
보고 싶던 사람을 만나거나 원하는 일이 이루어져서 마음이 즐겁고 기쁘다.
1.
HÂN HOAN, VUI SƯỚNG, HÂN HẠNH:
Lòng vui mừng và phấn khởi vì gặp được người mình muốn gặp hay việc mong muốn được thực hiện.
-
Danh từ
-
1.
아이의 첫 번째 생일을 축하하는 잔치.
1.
LỄ THÔI NÔI:
Tiệc chúc mừng sinh nhật lần đầu tiên của đứa trẻ.
-
Danh từ
-
1.
잔칫집이나 상을 당한 집에 돈이나 물건을 보내어 도움. 또는 그런 돈이나 물건.
1.
SỰ ĐÓNG GÓP HIẾU HỈ, TIỀN MỪNG, TIỀN PHÚNG VIẾNG:
Việc gửi tiền hay đồ vật đến nhà có tiệc mừng hay nhà có tang. Hoặc tiền hay đồ vật như thế.
-
2.
다른 사람을 거들어 도움.
2.
SỰ HỖ TRỢ:
Sự tương trợ giúp đỡ người khác.
-
Thán từ
-
1.
놀라움, 기쁨, 화남 등의 느낌을 나타내거나 갑자기 힘을 쓸 때 내는 소리.
1.
Ê, NÀY:
Âm thanh phát ra khi thể hiện cảm giác ngạc nhiên, vui mừng, tức giận...hoặc khi bỗng lấy hơi sức.