🔍
Search:
NHƯ
🌟
NHƯ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Trợ từ
-
1
'말한 대로', '말한 것과 같이'의 뜻을 나타내는 조사.
1
NHƯ:
Trợ từ thể hiện nghĩa "theo như", "giống như điều đã nói".
-
Trợ từ
-
1
모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.
1
NHƯ:
Trợ từ thể hiện hình dáng hay mức độ tương tự hay giống nhau.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어미.
1
NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước đồng thời thêm vào sự việc đối lập hoặc khác với điều đó.
-
vĩ tố
-
1
앞에 오는 말을 인정하면서 그와 반대되거나 다른 사실을 덧붙일 때 쓰는 연결 어미.
1
NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi công nhận vế trước đồng thời thêm vào sự việc đối lập hoặc khác với điều đó.
-
Trợ từ
-
1
앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사.
1
NHƯNG:
Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.
-
None
-
1
앞에 오는 말이 뜻하는 과거의 행동이나 상황과 같음을 나타내는 표현.
1
NHƯ:
Cấu trúc thể hiện giống như hành động hay tình huống mà từ ngữ phía trước hàm ý.
-
2
앞의 말이 뜻하는 현재의 상태와 같은 모양으로의 뜻을 나타내는 표현.
2
NHƯ:
Cấu trúc thể hiện nghĩa giống như trạng thái hiện tại mà từ ngữ phía trước hàm ý.
-
Đại từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의 대상을 가리키는 말.
1
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Từ chỉ đối tượng thuộc loại như thế.
-
Định từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 겨우 너만 한 정도의.
1
NHƯ MÀY:
(cách nói xem thường) Thuộc mức vỏn vẹn cỡ bằng mày.
-
Định từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 그러한 종류의.
1
NHƯ THẾ:
(cách nói xem thường) Thuộc loại như thế.
-
Tính từ
-
1
꽃처럼 아름답다.
1
NHƯ HOA:
Đẹp như hoa.
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 조 정도의.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất...với mức độ như vậy.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 그러한.
1
NHƯ VẬY:
Trạng thái, hình dạng, tính chất giống như thế.
-
☆☆
Phó từ
-
1
다른 것에 빗대어 표현하자면.
1
HỆT NHƯ:
So với cái khác mà nói thì.
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 요러한.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất... như thế.
-
Định từ
-
1
상태, 모양, 성질 등이 조러한.
1
NHƯ THẾ:
Trạng thái, hình dáng, tính chất… như thế.
-
Trợ từ
-
1
앞의 내용을 인정하면서도 그 내용에 대한 의문이나 그와 어긋나는 상황 등을 말할 때 쓰는 조사.
1
NHƯNG...:
Trợ từ dùng khi công nhận nội dung phía trước nhưng vẫn nghi ngờ nội dung đó hoặc nói về tình huống trái ngược với điều đó.
-
Tính từ
-
1
구슬과 옥처럼 매우 아름답거나 귀하다.
1
NHƯ NGỌC:
Rất đẹp và quý như ngọc hay đá quý.
-
Trợ từ
-
1
앞의 말과 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.
1
BẰNG, NHƯ:
Trợ từ thể hiện mức độ tương tự hoặc giống với từ ngữ phía trước
-
None
-
1
뒤에 오는 말이 앞에 오는 말과 비례하거나 비슷한 정도 혹은 수량임을 나타내는 표현.
1
NHƯ, BẰNG:
Cấu trúc thể hiện mức độ hay số lượng mà vế sau tương tự hoặc tỉ lệ thuận với vế trước.
-
Trợ từ
-
1
앞에 말한 내용과 비슷한 정도나 한도임을 나타내는 조사.
1
BẰNG, NHƯ:
Trợ từ thể hiện mức độ hay giới hạn tương tự với nội dung đã nói ở trước.
🌟
NHƯ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
여러 개의 작은 구멍에서 비처럼 물을 뿜어내는 목욕용 기구.
1.
VÒI HOA SEN:
Thiết bị phun ra nước từ nhiều lỗ nhỏ giống như mưa dùng để tắm.
-
Danh từ
-
1.
일터에서 일을 끝내고 집으로 돌아가거나 돌아오는 길. 또는 그런 도중.
1.
ĐƯỜNG TAN TẦM, ĐƯỜNG TAN SỞ, TRÊN ĐƯỜNG TAN TẦM, TRÊN ĐƯỜNG TAN SỞ:
Đường đi về hay về nhà sau khi kết thúc công việc ở nơi làm việc. Hoặc trên đường như vậy.
-
Động từ
-
1.
얇고 가벼운 물체가 바람에 날리어 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 하다.
1.
PHẦN PHẬT, PHẤT PHỚI:
Vật thể nhẹ và mỏng bị gió thổi bay và lay chuyển liên tục. Hoặc làm như vậy.
-
Danh từ
-
1.
죽은 사람의 혼령.
1.
LINH HỒN, HỒN:
Linh hồn của người đã chết.
-
2.
죽은 사람의 혼령이 살아 있을 때의 모습으로 나타난 것.
2.
HỒN MA:
Việc linh hồn của người đã chết hiện lên với hình ảnh như khi còn sống.
-
3.
이름만 있고 실제로는 없는 것.
3.
MA:
Cái chỉ có tên mà không có trong thực tế.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 다른 사람에게 들어서 아는 사실을 듣는 사람에게 확인하듯이 묻는 표현.
1.
NGHE NÓI…Ư, ĐƯỢC BIẾT… À:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc hỏi như thể xác nhận với người nghe sự việc biết được do nghe từ người khác.
-
Động từ
-
1.
땅이나 집 같은 부동산에 대한 권리 관계를 법정 절차에 따라 등기부에 기록하다.
1.
ĐĂNG KÍ (BẤT ĐỘNG SẢN):
Ghi vào sổ đăng kí theo thủ tục pháp định quan hệ quyền lợi đối với bất động sản như đất hay nhà.
-
Phó từ
-
1.
머리가 울리듯 아프고 정신이 흐릿한 느낌.
1.
Cảm giác đầu đau như có gì kêu và tinh thần chuếnh choáng.
-
Danh từ
-
1.
소나 양과 같은 가축이 먹을 풀과 물을 찾아 옮겨 다니면서 삶.
1.
DU MỤC:
Cách sống của gia súc như bò hay cừu di chuyển đây đó nhằm tìm cỏ và nước để ăn.
-
Danh từ
-
1.
소나 양과 같은 가축이 먹을 풀과 물을 찾아 옮겨 다니면서 사는 민족.
1.
DÂN DU MỤC:
Tộc người mà sống và di chuyển để tìm cỏ và thức ăn cho gia súc như bò hay cừu.
-
Danh từ
-
1.
서울에서 지방으로 내려가는 도로나 선로.
1.
TUYẾN XUỐNG TỈNH LẺ, TUYẾN ĐI XUỐNG ĐỊA PHƯƠNG:
Đường ray hoặc đường bộ đi từ Seoul xuống địa phương.
-
2.
서울에서 지방으로 내려가는 기차나 버스 등의 교통수단.
2.
TÀU XE XUỐNG TỈNH LẺ:
Phương tiện giao thông như xe buýt hay tàu hỏa đi từ Seoul xuống địa phương.
-
Danh từ
-
1.
젖을 내보내기 위한 기관으로 포유류의 가슴이나 배에 달려 있는 볼록한 부분.
1.
VÚ:
Phần nhô ra và được gắn vào ngực hay bụng của động vật có vú như một cơ quan để chuyển sữa.
-
Danh từ
-
1.
옻칠을 한 것처럼 검고 광택이 있음. 또는 그런 빛깔.
1.
ĐEN NHÁNH, ĐEN NHƯ MỰC:
Đen và bóng như cái đã sơn dầu. Hoặc màu đen như vậy.
-
Danh từ
-
1.
초, 중, 고등학교에서 각 학교의 교육과 행정을 책임지고 학교를 대표하는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.
1.
HIỆU TRƯỞNG:
Chức vụ chịu trách nhiệm về giáo dục và hành chính ở các trường học như tiểu học, trung học cơ sở và phổ thông trung học và đại diện cho trường học. Hoặc người ở chức vụ đó.
-
Danh từ
-
1.
비, 하천, 빙하, 바람 등의 자연 현상이 땅이나 돌 등을 깎는 일.
1.
SỰ XÂM THỰC:
Việc những hiện tượng tự nhiên như gió, sông băng, nước sông hay mưa ăn mòn đá hay đất.
-
Động từ
-
1.
물이나 비 등의 액체가 스며들어 배게 되다.
1.
BỊ THẨM THẤU, SỰ NGẤM:
Bị chất lỏng như mưa hay nước thấm vào.
-
2.
세균이나 병균 등이 몸속에 들어오게 되다.
2.
BỊ XÂM NHẬP:
Bị vi khuẩn hay bệnh khuẩn... đi vào trong cơ thể.
-
3.
사상이나 가치관, 정책 등이 사람들의 생각이나 사회에 깊이 스며들어 퍼지게 되다.
3.
ĐƯỢC THẤM NHUẦN:
Chính sách, giá trị quan, tư tưởng... được thấm sâu và phổ biến trong xã hội hay suy nghĩ của con người.
-
4.
어떤 곳에 몰래 숨어 들어가게 되다.
4.
BỊ XÂM NHẬP:
Bị bí mật xâm nhập vào một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
코가 막힌 듯이 내는 소리.
1.
GIỌNG MŨI, GIỌNG NGHẸT MŨI:
Tiếng phát ra như mũi bị nghẹt.
-
2.
입안의 통로를 막고 코로 공기를 내보내면서 내는 소리.
2.
GIỌNG MŨI, ÂM MŨI:
Tiếng phát ra khi chặn đường cổ họng và thở khí ra đằng mũi
-
☆
Danh từ
-
1.
유쾌하고 즐거움. 또는 그런 느낌.
1.
SỰ KHOÁI LẠC, NIỀM VUI SƯỚNG:
Niềm vui và sự hứng khởi. Hoặc cảm giác như vậy.
-
Tính từ
-
1.
냄새가 똥이나 방귀 냄새와 같다.
1.
THỐI:
Mùi giống như mùi cứt hoặc mùi rắm.
-
2.
하는 짓이 지저분하다.
2.
BẨN THỈU:
Hành động xấu xa.
-
3.
말이나 행동이 떳떳하지 못하고 의심스럽다.
3.
KHẢ NGHI:
Lời nói hay hành động không ngay thẳng và đáng ngờ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
냄새가 나다. 또는 냄새를 퍼뜨리다.
1.
TỎA RA, BỐC RA:
Mùi bay ra. Hoặc làm bay mùi.
-
2.
(비유적으로) 분위기가 나다. 또는 분위기를 내다.
2.
TẠO KHÔNG KHÍ:
(cách nói ẩn dụ) Có không khí. Hoặc tạo nên bầu không khí.
-
3.
검불, 먼지 등의 작은 부스러기가 날리다. 또는 그런 것을 날리다.
3.
BAY RA, BAY LÊN, GIŨ:
Vật chất nhỏ ví dụ như bụi hay lá khô bị bay. Hoặc làm bay những thứ như vậy.
-
Động từ
-
1.
풀지 못한 나쁜 감정이 마음에 쌓여 덩어리처럼 되다.
1.
TÍCH TỤ, DỒN NÉN:
Tình cảm xấu không được giải tỏa mà tích tụ trong lòng và trở thành như khối.
-
2.
액체가 끈적끈적하게 뭉쳐 덩어리처럼 되다.
2.
VÓN CỤC, ĐÓNG CỤC:
Chất lỏng tụ lại một cách dinh dính, trở thành như một tảng.