🔍
Search:
PHIM
🌟
PHIM
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
(속된 말로) 술을 많이 마셔 정신이나 기억을 잃다.
1
ĐỨT PHIM:
(cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu nên mất cả tinh thần và trí nhớ.
-
Danh từ
-
1
영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 전달되는 작품.
1
PHIM ẢNH:
Tác phẩm được chuyển tải thông qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
-
None
-
1
영화를 위해 만들거나 영화에 사용한 음악.
1
NHẠC PHIM:
Âm nhạc được sáng tác cho phim hay được sử dụng trong phim.
-
-
1
(속된 말로) 술을 많이 마셔서 정신이나 기억을 잃게 되다.
1
PHIM BỊ ĐỨT:
(cách nói thông tục) Vì uống quá nhiều rượu trở nên mất cả mất tinh thần và trí nhớ.
-
Danh từ
-
1
영화를 만들거나 사고팔거나 영화관에 나누어 주는 일을 하는 회사.
1
CÔNG TY PHIM:
Công ty làm hoặc mua bán phim hay làm việc chia phim cho các rạp chiếu phim.
-
None
-
1
실제 사건이나 상황, 자연 현상 등을 기록한 영화.
1
PHIM TÀI LIỆU:
Phim ghi lại những hiện tượng tự nhiên, tình trạng hay sự kiện thực tế.
-
☆☆
Danh từ
-
1
영화를 만들 때, 연기, 촬영, 녹음, 편집 등을 전체적으로 지휘하는 사람.
1
ĐẠO DIỄN PHIM:
Người chỉ huy toàn bộ các khâu từ diễn xuất, quay phim, thu âm đến biên tập trong quá trình làm phim.
-
Danh từ
-
1
영화나 영상 등을 찍는 기계.
1
MÁY QUAY PHIM:
Máy quay phim hay hình ảnh.
-
Danh từ
-
1
빛과 렌즈 장치를 이용해 영화 필름에 담긴 내용을 화면에 크게 비추는 기계.
1
MÁY CHIẾU PHIM:
Máy sử dụng ánh sáng và thiết bị ống kính để chiếu nội dung trong phim phóng to lên màn ảnh.
-
None
-
1
여러 장의 만화를 이어서 촬영하여 움직이는 것처럼 보이게 만든 영화.
1
PHIM HOẠT HÌNH:
Phim làm bằng cách quay tiếp nối nhiều bức vẽ và làm cho thấy như đang chuyển động.
-
☆
Danh từ
-
1
정해진 기간 동안 많은 영화 작품을 상영하면서 여러 가지 상을 주는 행사.
1
LIÊN HOAN PHIM:
Chương trình trình chiếu nhiều tác phẩm nghệ thuật điện ảnh và trao nhiều loại giải thưởng trong một thời gian định sẵn.
-
None
-
1
주로 성의 노출이나 폭력을 소재로 다루는, 성인들만 볼 수 있는 영화.
1
PHIM NGƯỜI LỚN:
Phim chỉ những người trưởng thành mới có thể xem,chủ yếu lấy chủ đề về tình dục hay bạo lực làm đề tài.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
일정한 의미를 갖고 움직이는 대상을 촬영하여 영사기로 영사막에 비추어서 보게 하는 종합 예술.
1
ĐIỆN ẢNH, PHIM:
Nghệ thuật tổng hợp, ghi hình đối tượng đang chuyển động và mang ý nghĩa nhất định rồi được trình chiếu trên màn hình bằng máy chiếu phim.
-
☆
Danh từ
-
1
만화나 인형 등을 이용하여 그것이 마치 살아서 움직이는 것처럼 보이게 촬영한 영화.
1
PHIM HOẠT HÌNH:
Dùng hoạt hình hay con rối và quay phim sao cho trông thấy như vật di chuyển thật.
-
Danh từ
-
1
‘외국 영화’를 줄여 이르는 말.
1
PHIM NƯỚC NGOÀI:
Cách nói rút gọn của '외국 영화'.
-
None
-
1
다른 나라에서 만든 영화.
1
PHIM NƯỚC NGOÀI:
Phim mà nước khác làm.
-
None
-
1
소리가 없이 영상만 나오는 영화.
1
PHIM KHÔNG TIẾNG:
Phim chỉ có hình ảnh mà không có tiếng.
-
Danh từ
-
1
영화나 텔레비전 등의 화면을 통해 드러나는 아름다움.
1
NÉT ĐẸP PHIM ẢNH:
Nét đẹp thể hiện qua màn ảnh của những thứ như ti vi hay phim ảnh.
-
Danh từ
-
1
역사적 시대를 배경으로 삼아 많은 사건과 인물을 다루는, 길고 규모가 큰 드라마.
1
PHIM TRUYỆN LỊCH SỬ:
Phim truyện quy mô lớn và dài, lấy thời đại lịch sử làm bối cảnh và nói về nhiều nhân vật và sự kiện.
-
Động từ
-
1
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍다.
1
QUAY PHIM, CHỤP ẢNH:
Quay thành phim hay chụp ảnh con người, sự vật, phong cảnh...
🌟
PHIM
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
차표나 입장권 등이 정해진 때가 되기 전에 미리 구매되다.
1.
ĐƯỢC ĐẶT MUA TRƯỚC:
Những cái như vé xem phim hay vé tàu được mua trước thời điểm định sẵn.
-
Danh từ
-
1.
영화나 연극, 드라마 등에서, 역할을 나누어 맡은 모든 배우.
1.
DÀN DIỄN VIÊN:
Tất cả các diễn viên được phân và được giao vai trò trong phim, kịch hay phim truyền hình.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
영화에 출연하여 연기를 하는 사람.
1.
DIỄN VIÊN ĐIỆN ẢNH:
Người thủ vai và diễn xuất trong phim.
-
Danh từ
-
1.
무성 영화에 맞추어 그 줄거리를 설명하고 대화를 흉내 내어 말하던 사람.
1.
NGƯỜI THUYẾT MINH TRONG KỊCH CÂM, NGƯỜI THUYẾT MINH TRONG PHIM VÔ THANH:
Người dựa vào nội dung phim vô thanh, giải thích tóm tắt (nội dung chính) và bắt chước nói theo lời thoại (trong phim).
-
None
-
1.
사람, 사물, 풍경 등을 사진이나 영화로 찍는 기술을 가진 사람.
1.
THỢ QUAY PHIM, THỢ CHỤP HÌNH:
Người có kĩ thuật quay phim hay chụp ảnh người, sự vật, phong cảnh...
-
Danh từ
-
1.
연극이나 영화에서 주인공이 아닌 주변 인물로 중요하지 않은 역. 또는 그 역을 맡은 사람.
1.
VAI PHỤ, NGƯỜI ĐÓNG VAI PHỤ:
Vai diễn là nhân vật xung quanh không quan trọng, không phải là diễn viên chính trong phim hay kịch. Hoặc người đảm nhận vai diễn đó.
-
Động từ
-
1.
영화를 극장 등의 장소에서 화면으로 관객에게 보이다.
1.
TRÌNH CHIẾU:
Cho khán giả xem phim bằng màn ảnh ở nơi như rạp hát...
-
Danh từ
-
1.
이미 나온 책이나 드라마, 영화 등의 내용에 이어져 나오는 것.
1.
TẬP TIẾP THEO, CUỐN TIẾP THEO:
Nội dung tiếp theo của một cuốn sách, một bộ phim, một vở kịch đã được sản xuất.
-
Danh từ
-
1.
영화나 드라마, 무대 공연 등을 연출하는 능력.
1.
KHẢ NĂNG TRÌNH DIỄN:
Khả năng diễn xuất trong phim ảnh, phim truyền hình, buổi biểu diễn.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속함.
1.
SỰ GIÁM SÁT:
Việc trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.
-
3.
일이나 사람이 잘못되지 않도록 살피고 단속하는 사람.
3.
NGƯỜI GIÁM SÁT, GIÁM SÁT VIÊN, GIÁM THỊ:
Người trông coi và kiểm soát để công việc hay con người không bị sai sót.
-
2.
공연, 영화, 운동 경기 등에서 일의 전체를 지휘하며 책임지는 사람.
2.
ĐẠO DIỄN, TRỌNG TÀI:
Người chỉ huy và chịu trách nhiệm toàn bộ công việc ở buổi trình diễn, phim ảnh, trận đấu thể thao…
-
Danh từ
-
1.
영화 등을 비추어서 볼 수 있는 흰색의 막.
1.
MÀN BẠC:
Màn màu trắng, chiếu phim... lên có thể xem được.
-
2.
(비유적으로) 영화에 관련된 일을 하는 사람들의 활동 분야.
2.
MÀN ẢNH, MÀN BẠC:
(cách nói ẩn dụ) Lĩnh vực hoạt động của những người làm việc liên quan đến phim ảnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 폭의 그림이나 사진이 채우고 있는 면.
1.
MÀN HÌNH:
Mặt đang lấp đầy cả một hình ảnh hay bức tranh.
-
2.
영화가 비치는 막이나 텔레비전 따위에 나타나는 영상, 또는 그 영상이 나타나는 면.
2.
MÀN HÌNH, MÀN ẢNH:
Video thể hiện trên ti vi hay màn hình chiếu phim. Hoặc mặt thể hiện hình ảnh trình chiếu đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
만화나 인형 등을 이용하여 그것이 마치 살아서 움직이는 것처럼 보이게 촬영한 영화.
1.
PHIM HOẠT HÌNH:
Dùng hoạt hình hay con rối và quay phim sao cho trông thấy như vật di chuyển thật.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사진을 찍는 기계.
1.
MÁY ẢNH:
Máy chụp ảnh.
-
2.
영상이나 영화를 찍는 기계.
2.
CAMERA, MÁY QUAY PHIM:
Máy quay phim hay hình ảnh.
-
Danh từ
-
1.
소설, 만화, 연극, 영화 등에 등장하는 인물. 또는 작품 내용 속에서 드러나는 인물의 개성과 이미지.
1.
NHÂN VẬT:
Nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, truyện tranh, kịch nói, phim ảnh. Hoặc cá tính và hình ảnh của nhân vật xuất hiện trong nội dung tác phẩm.
-
2.
소설, 만화, 연극, 영화 등에 등장하는 인물이나 동물의 모습을 디자인에 도입한 것.
2.
THIẾT KẾ MÔ PHỎNG NHÂN VẬT:
Việc đưa vào trong thiết kế hình ảnh của động vật hay nhân vật xuất hiện trong tiểu thuyết, hoạt hình, kịch hay phim ảnh.
-
Động từ
-
1.
일정한 방향과 계획 아래 여러 가지 자료가 모여 신문, 잡지, 책 등이 만들어지다. 또는 영화 필름, 녹음테이프, 문서 등이 하나의 작품으로 완성되다.
1.
ĐƯỢC BIÊN TẬP:
Các tài liệu theo phương hướng và kế hoạch nhất định được tập hợp lại rồi làm thành báo, tạp chí hay sách. Hoặc băng phim, băng ghi hình, hay văn bản được hoàn chỉnh và tạo thành tác phẩm.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
유물, 그림, 조각과 같은 전시품이나 공연, 영화, 운동 경기 등을 구경하는 것.
1.
SỰ THƯỞNG LÃM, SỰ THAM QUAN, SỰ THƯỞNG THỨC:
Việc tham quan hay thưởng thức các trận thi đấu, phim, biểu diễn văn nghệ hay các cuộc trưng bày các tác phẩm nghệ thuật như điêu khắc, di vật, tranh ảnh.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이 무대 등에 나타남.
1.
SỰ XUẤT HIỆN TRÊN SÂN KHẤU:
Việc người nào đó xuất hiện trên sân khấu.
-
3.
중요한 일이나 분야에서 새로운 사물이나 인물, 현상이 세상에 처음으로 나타남.
3.
SỰ RA MẮT, SỰ RA ĐỜI, SỰ XUẤT HIỆN, SỰ LỘ DIỆN:
Sự vật, nhân vật hay hiện tượng mới trong lĩnh vực hay sự việc quan trọng lần đầu tiên xuất hiện trên thế gian.
-
2.
소설, 연극, 영화 등에 어떤 인물이 나타남.
2.
SỰ GÓP MẶT, SỰ XUẤT HIỆN:
Việc nhân vật nào đó xuất hiện trong tiểu thuyết, kịch nói, phim ảnh...
-
Danh từ
-
1.
쇠로 만든 고리를 여러 개 이어서 만든 줄.
1.
DÂY XÍCH:
Dây làm bằng sắt, nối một số vòng với nhau tạo thành.
-
2.
눈길에서 자동차가 미끄러지지 않기 위하여 타이어에 감는 쇠사슬.
2.
DÂY XÍCH SẮT:
Dây sắt quấn quanh lốp xe để ô tô không bị trơn trượt trên đường tuyết.
-
3.
자전거나 오토바이 등에서 동력을 바퀴에 전달하기 위하여 기어를 연결하는 쇠사슬.
3.
XÍCH (XE MÁY, XE ĐẠP):
Dây xích sắt nối hộp số để truyền động lực đến bánh xe ở xe máy hay xe đạp.
-
4.
하나의 통일된 경영 방침으로 조직되고 운영되며 동일한 상품을 취급하는 여러 곳의 호텔, 영화관, 상점 등의 계열 조직.
4.
CHUỖI (CỬA HÀNG, RẠP CHIẾU PHIM ...):
Tổ chức hệ thống một số cái như cửa hàng, rạp phim, khách sạn ở một số nơi, được tổ chức và vận hành với cùng một phương thức kinh doanh thống nhất, kinh doanh một mặt hàng thống nhất.
-
Động từ
-
1.
영화나 텔레비전에서, 화면에 배경이나 인물의 일부를 크게 나타내다.
1.
CẬN CẢNH:
Phóng to một phần của nhân vật hay bối cảnh lên màn hình ở phim hay TV.
-
2.
어떤 문제에 사회적 관심이 쏠리게 하다.
2.
PHÓNG TO, MỞ RỘNG, KHẾCH ĐẠI:
Mối quan tâm mang tính xã hội được tập trung vào vấn đề nào đó.