🔍
Search:
PHÂN
🌟
PHÂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
똥을 모아 두려고 판 구덩이.
1
HỐ PHÂN:
Hố đào để gom giữ phân.
-
Danh từ
-
1
소의 똥.
1
PHÂN BÒ:
Phân của con bò.
-
Danh từ
-
1
어떤 수를 다른 수로 나눈 것을 분자와 분모로 나타낸 것.
1
PHÂN SỐ:
Sự biểu thị bằng tử số và mẫu số một số nào đó chia ra bởi số khác.
-
Động từ
-
1
갈라져 흩어지다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
PHÂN TÁN:
Phân chia ra rời rạc. Hoặc làm cho trở nên như vậy.
-
Động từ
-
1
연극이나 영화 등에서 배역을 맡을 배우를 정하다.
1
PHÂN VAI:
Chọn diễn viên đảm nhận vai diễn trong phim hoặc kịch.
-
Động từ
-
1
갈라져서 따로 자리하다. 또는 나누어서 자리하게 하다.
1
PHÂN LẬP:
Chia tách và chiếm chỗ riêng biệt. Hoặc làm cho chia tách và chiếm chỗ.
-
Danh từ
-
1
낮과 밤의 길이가 같다는 가을날로 이십사절기의 하나. 9월 23일경이다.
1
THU PHÂN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 23 tháng 9, là ngày mùa thu có đêm và ngày dài như nhau.
-
☆
Danh từ
-
1
농사를 지을 때 땅을 기름지게 만들어 식물이 잘 자라게 하려고 뿌리는 물질.
1
PHÂN BÓN:
Vật chất bón vào đất để làm cho đất có phân và thực vật tốt hơn.
-
Động từ
-
1
하나로 붙어 있던 것을 몇 개로 나누다.
1
PHÂN CHIA:
Chia cái vốn liền một khối ra thành nhiều cái.
-
Động từ
-
1
몫에 따라 나누어 주다.
1
PHÂN CHIA:
Chia và cho theo phần.
-
Danh từ
-
1
낮과 밤의 길이가 같다는 봄날로 이십사절기의 하나. 3월 21경이다.
1
XUÂN PHÂN:
Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 3, là ngày mùa xuân mà ban ngày và ban đêm có độ dài như nhau.
-
Động từ
-
1
신문이나 책 등을 널리 나누어 주다.
1
PHÂN PHÁT:
Phân chia rộng rãi sách hoặc báo...
-
Động từ
-
1
여럿을 종류에 따라서 나누다.
1
PHÂN LOẠI:
Chia nhiều thứ theo chủng loại.
-
Danh từ
-
1
학문과 같은 전문 분야를 더 작은 단위로 나눈 것.
1
PHÂN KHOA:
Cái phân chia lĩnh vực chuyên môn như học thuật thành đơn vị nhỏ hơn.
-
Động từ
-
1
땅이나 공간을 경계를 지어 나누다.
1
PHÂN RANH:
Vạch đường ranh giới chia đất hoặc không gian.
-
Danh từ
-
1
말의 똥.
1
PHÂN NGỰA:
Cứt của con ngựa.
-
Động từ
-
1
옳고 그름이나 좋고 나쁨을 판단하여 구별하다.
1
PHÂN BIỆT:
Phán đoán và khu biệt sự đúng sai hay tốt xấu.
-
Danh từ
-
1
본교와 떨어진 다른 지역에 세운, 본교에 속해 있는 학교.
1
PHÂN HIỆU:
Trường học trực thuộc trường chính, được xây dựng ở khu vực khác cách biệt với trường chính.
-
Động từ
-
1
어떤 기준에 따라 전체를 몇 개의 부분으로 나누다.
1
PHÂN LOẠI:
Chia cái toàn thể ra nhiều phần dựa trên một tiêu chuẩn nào đó.
-
Động từ
-
1
일이나 책임 등을 나눠서 맡다.
1
PHÂN CÔNG:
Chia ra và đảm nhận công việc hay trách nhiệm.
🌟
PHÂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
액체나 가루, 가스 등이 뿌려지다.
1.
ĐƯỢC PHUN, ĐƯỢC RẮC:
Chất lỏng, bột hay khí... được xịt hay rắc.
-
2.
돈이나 물건, 전단 등이 여러 사람에게 나누어 주어지다.
2.
ĐƯỢC VUNG, ĐƯỢC TUNG, ĐƯỢC RẢI:
Tiền, đồ vật hay truyền đơn... được phân chia cho nhiều người.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
한 사회에서 지위, 직업, 경제적 수준 등에 따라 분류되는 집단.
1.
GIAI CẤP, TẦNG LỚP, GIỚI:
Tập hợp được phân loại ra dựa trên tiêu chuẩn mang tính kinh tế, nghề nghiệp, vai trò hay vị trí trong một xã hội.
-
Danh từ
-
1.
잎과 줄기의 구별이 뚜렷하지 않으며 그늘이 지고 습기가 많은 곳의 바위나 나무 등에서 자라는 식물.
1.
RÊU:
Loại thực vật sống trên tảng đá hay cây cối ở nơi có độ ẩm cao và bóng râm, sự phân biệt giữa lá và thân không rõ rệt.
-
☆☆
Động từ
-
1.
단단한 것이 깨어져 작은 조각들이 되다.
1.
VỠ NÁT, VỠ TAN:
Vật cứng bị vỡ ra thành nhiều mảnh nhỏ.
-
2.
파도나 빛이 부딪쳐 퍼지고 흩어지다.
2.
LAN TỎA, PHÁT TÁN:
Sóng hay ánh sáng ập vào rồi lan ra và phân tán.
-
3.
일정한 짜임을 가진 물건이 쓸 수 없도록 망가지다.
3.
TAN TÀNH:
Đồ vật có cấu trúc nhất định bị phá hủy không thể dùng được.
-
4.
기대나 희망이 무너지다.
4.
TAN VỠ:
Sự kì vọng hay hi vọng bị sụp đổ.
-
Động từ
-
1.
모였다가 흩어졌다가 하다.
1.
TẬP TRUNG LẠI VÀ TẢN RA, SÁT NHẬP VÀ TÁCH RA:
Tập hợp lại rồi lại phân tán.
-
Danh từ
-
1.
항구가 육지 안쪽에 깊숙이 들어와 있거나 방파제로 구분되어 있을 때, 그 바깥쪽의 구역.
1.
KHU NGOÀI CẢNG:
Là khu vực bên ngoài khi cảng đi sâu vào trong lục địa hay phân biệt đê chắn sóng.
-
2.
도시의 외곽에 위치하여 외부의 문물이 들어오는 통로 역할을 하는 항구.
2.
CẢNG QUỐC TẾ:
Cảng thường nằm ở ngoại ô của đô thị và đóng vai trò tiếp nhận nền văn minh văn vật từ bên ngoài.
-
Danh từ
-
1.
생물체의 한 부분 또는 전부를 갈라 그 내부를 조사함.
1.
SỰ GIẢI PHẪU:
Việc mổ toàn bộ hay một bộ phận của sinh vật để tìm hiểu bên trong của nó.
-
2.
사물의 상태를 자세히 분석하고 그 구조와 내용에 대해 연구함.
2.
SỰ KHẢO CỨU:
Sự phân tích cụ thể về trạng thái của sự vật và nghiên cứu về cấu trúc cũng như nội dung của nó.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
옳고 그름을 가리기 위해 말로 다투는 일.
1.
SỰ CÃI CỌ, SỰ TRANH CÃI, SỰ CÃI CỌ, SỰ ĐÔI CO:
Việc xung đột bằng lời nói để phân định đúng và sai.
-
Danh từ
-
1.
단체끼리 승부를 가리는 운동 경기.
1.
TRẬN ĐẤU TẬP THỂ:
Trận thi đấu thể thao phân thắng bại giữa các đội.
-
Danh từ
-
1.
원자, 분자 등의 물질을 이루는 요소 둘 이상이 결합하여 본래의 성질을 잃고 새로운 성질을 가진 물질이 됨.
1.
SỰ TỔNG HỢP, SỰ HÓA HỢP:
Việc hai yếu tố trở lên tạo nên vật chất của nguyên tử hay phân tử... kết hợp tạo thành vật chất mất đi tính chất vốn có và mang tính chất mới.
-
Tính từ
-
1.
분별할 줄 모르거나 분별이 없다.
1.
KHÔNG PHÂN BIỆT, KHÔNG KIÊNG NỂ GÌ:
Không biết phân biệt hay không có sự phân biệt.
-
Danh từ
-
1.
쇠똥이나 말똥을 굴려 굴속에 두고 그 속에 알을 낳고 그 똥을 먹이로 쓰는 곤충.
1.
CON BỌ HUNG:
Loài côn trùng ủi phân bò hay phân ngựa làm hang rồi đẻ trứng trong đó.
-
Danh từ
-
1.
사물이나 사회의 현상을 분석할 수 있는 능력.
1.
KHẢ NĂNG PHÂN TÍCH, NĂNG LỰC PHÂN TÍCH:
Năng lực có thể phân tích sự vật hay hiện tượng xã hội.
-
☆
Danh từ
-
1.
어떤 사실이나 주어진 자료 등을 분석하여 그 관계를 알기 쉽게 나타낸 표.
1.
BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, BẢN ĐỒ:
Bảng phân tích thực tế hoặc phân tích các tư liệu nào đó và thể hiện mối quan hệ của chúng dễ dàng nhận thấy mối quan hệ đó.
-
Danh từ
-
1.
서로 말을 주고받으며 누가 옳고 그른지 따짐.
1.
SỰ NÓI QUA NÓI LẠI, SỰ BÀN CÃI:
Việc trao đổi lời nói với nhau và phân biệt xem ai đúng ai sai.
-
Động từ
-
1.
단백질이나 지방 등이 미생물의 작용에 의하여 썩게 되다.
1.
BỊ THỐI RỮA:
Chất đạm hay chất béo... bị phân hủy do tác dụng của vi sinh vật.
-
2.
정치, 사상, 의식 등이 정의롭지 못한 쪽으로 빠져들게 되다.
2.
BỊ THA HÓA:
Chính trị, tư tưởng, ý thức... bị rơi vào hướng phi chính nghĩa.
-
☆
Danh từ
-
1.
둘이 서로 맞서서 우열이나 승패를 가림.
1.
CUỘC THI ĐẤU, SỰ THI ĐẤU:
Việc hai bên đối đầu nhau để phân chia thứ bậc hay thắng bại.
-
Danh từ
-
1.
다른 것과 구별되는 고유의 특성에서 느껴지는 아름다움.
1.
NÉT ĐẸP CÁ TÍNH, NÉT ĐẸP ĐỘC ĐÁO:
Vẻ đẹp được cảm nhận từ đặc tính riêng phân biệt với những cái khác.
-
Danh từ
-
1.
재래식 변소의 똥오줌을 퍼서 실어 나르는 차.
1.
XE CHỞ PHÂN:
Xe múc và chuyên chở phân nước tiểu của nhà vệ sinh kiểu cũ.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 아주 낡은 차나 고물 차.
2.
XE CŨ NÁT, XE CÀ TÀNG:
(cách nói xem thường) Xe rất cũ hoặc xe cổ lỗ.
-
3.
(속된 말로) 결혼이나 졸업 등의 일을 하거나 마쳐야 할 적절한 시기를 놓친 사람.
3.
NGƯỜI QUÁ THÌ, NGƯỜI LỠ THÌ:
(cách nói thông tục) Người bỏ lỡ thời gian thích hợp sẽ phải làm hoặc kết thúc những việc như kết hôn hay tốt nghiệp…
-
☆☆
Danh từ
-
1.
자동차가 다니는 도로에 일정한 너비로 나누어 표시한 선.
1.
LÀN XE, ĐƯỜNG XE CHẠY:
Đường biểu thị chia đường lộ ra theo một độ rộng nhất định cho xe ô tô chạy.
-
2.
(일상적인 말로)차가 한 줄로 정해진 부분을 통행하도록 차선으로 구분한 찻길의 부분.
2.
LÀN XE:
(cách nói thường nhật) Phần đường xe phân thành làn xe để xe cộ vận hành phần đã định sẵn theo một dòng.