🔍
Search:
QUÁN
🌟
QUÁN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
무엇이 옳고 그른지 판단도 못할 만큼 지나치게 좋아하다.
1
MÙ QUÁNG:
Thích một cách quá mức đến nổi không còn phân biệt được cái gì là đúng hay sai.
-
Danh từ
-
1
시골 길가에서 밥과 술을 팔고, 돈을 받고 나그네를 묵게 하는 집.
1
QUÁN TRỌ:
Nhà ở bên đường nông thôn bán cơm và rượu, nhận tiền và cho khách trọ nghỉ lại.
-
-
1
무엇이 옳고 그른지 판단도 못할 만큼 지나치게 좋아하다.
1
MÙ QUÁNG:
Thích một cách quá mức đến nổi không còn phân biệt được cái gì là đúng hay sai.
-
Danh từ
-
1
사람들이 편히 쉬며 이야기할 수 있게 꾸며 놓고 커피, 차 등의 음료수를 파는 곳.
1
QUÁN TRÀ:
Nơi được thiết kế để mọi người có thể nghỉ chân và nói chuyện thoải mái, có bán các loại đồ uống như cà phê, trà...
-
Định từ
-
1
사실을 옳게 보거나 판단하지 못한 채로 무조건 행동하는.
1
MÙ QUÁNG:
Không quan sát hay phán đoán sự việc cho đúng mà hành động một cách vô điều kiện.
-
Danh từ
-
1
술을 파는 집.
1
QUÁN RƯỢU:
Quán bán rượu.
-
Danh từ
-
1
물체가 다른 힘을 받지 않는 한 그 상태로 머물러 있거나 계속 움직이려는 성질.
1
QUÁN TÍNH:
Tính chất mà vật thể sẽ vận động liên tục hoặc dừng ở một trạng thái không bị tác động bởi sức mạnh khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
주로 커피와 차, 가벼운 간식거리 등을 파는 가게.
1
QUÁN CÀ PHÊ:
Nơi chủ yếu bán những thức ăn nhẹ, trà và cà phê.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람들이 주로 커피나 차를 마시며 이야기하거나 쉴 수 있도록 꾸며 놓은 가게.
1
QUÁN CÀ PHÊ:
Cửa hàng chủ yếu được trang trí sắp đặt để người ta uống trà hay cà phê và nói chuyện hay nghỉ ngơi.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
대사를 중심으로 한 나라를 대표하여 다른 나라에서 외교 업무를 보는 기관.
1
ĐẠI SỨ QUÁN:
Cơ quan thực hiện công tác ngoại giao đại diện một nước ở nước khác, do đại sứ đứng đầu.
-
Danh từ
-
1
한 집안의 성을 처음 쓰기 시작한 조상의 고향.
1
NGUYÊN QUÁN:
Quê quán nơi mà dòng họ của một gia tộc đã bắt đầu trước tiên ở đó.
-
Danh từ
-
1
한 가지 태도나 방법 등이 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같음.
1
SỰ NHẤT QUÁN:
Việc một thái độ hay phương pháp nào đó v.v... không thay đổi và giống nhau từ đầu chí cuối.
-
Danh từ
-
1
외국과 무역에 관한 일과 외국에 있는 국민을 보호하는 일을 하려고 정부에서 외국에 설치한 기관.
1
LÃNH SỰ QUÁN:
Cơ quan do chính phủ đặt ở nước ngoài, làm công việc bảo vệ người dân đang sinh sống tại nước sở tại và phụ trách công việc liên quan đến thương mại với nước sở tại.
-
Danh từ
-
1
외교관이 해외에 파견되어 사무를 보는 곳.
1
CÔNG SỨ QUÁN:
Nơi mà nhà ngoại giao được cử ra nước ngoài làm việc.
-
☆☆
Danh từ
-
1
비교되는 대상이 서로 다르지 않고 꼭 같거나 들어맞음.
1
SỰ NHẤT QUÁN:
Vừa vặn hay giống và không khác với đối tượng được so sánh.
-
Danh từ
-
1
생맥주를 주로 파는 술집.
1
QUÁN BIA TƯƠI:
Quán nhậu bán bia tươi.
-
Danh từ
-
1
오랫동안 관습적으로 쓰이며 특별한 의미를 가지게 된 두 개 이상의 단어로 이루어진 짧은 말.
1
QUÁN DỤNG NGỮ:
Cụm từ ngắn được tạo nên bởi hai từ trở lên mang ý nghĩa đặc biệt, được dùng quen trong thời gian lâu dài.
-
Động từ
-
1
한 가지 태도나 방법 등을 처음부터 끝까지 변하지 않고 꼭 같게 하다.
1
LÀM NHẤT QUÁN:
Làm cho một thái độ hay phương pháp... không thay đổi và giống hệt từ đầu đến cuối.
-
Danh từ
-
1
한 사회에서 오랫동안 지켜진 질서나 풍습에 따른 것.
1
TÍNH TẬP QUÁN:
Việc theo phong tục hoặc trật tự được giữ gìn lâu đời trong một xã hội.
-
Danh từ
-
1
주로 중년층이 가며, 춤을 출 수 있는 시설을 갖추고 있는 서양식 술집.
1
QUÁN RƯỢU PHÁP:
Quán rượu kiểu phương Tây có trang thiết bị có thể khiêu vũ mà chủ yếu là giới trung niên đến.
🌟
QUÁN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
나쁜 습관.
1.
HỦ TỤC:
Tập quán xấu.
-
Danh từ
-
1.
식당에서 쌀밥에 국과 몇 가지의 반찬을 차려 파는 한 상의 음식.
1.
BAEKBAN; BỮA ĂN KIỂU BAEKBAN:
Một bữa cơm bán ở quán ăn gồm có cơm, canh và vài món ăn.
-
Phụ tố
-
1.
'고급 여관' 또는 ‘저택’의 뜻을 더하는 접미사.
1.
TRANG:
Hậu tố thêm nghĩa "lữ quán cao cấp" hay "dinh thự".
-
Danh từ
-
1.
성과 본관이 같은 사람들로 이루어진 집안.
1.
HỌ, HỌ TỘC, DÒNG HỌ:
Một dòng họ được hình thành bởi những người có cùng họ và nguyên quán.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳의 경치, 상황, 풍속 등을 찾아가서 구경하다.
1.
ĐI THAM QUAN, ĐI DU LỊCH:
Đi ngắm nhìn những phong cảnh, tình trạng, phong tục tập quán của một nơi nào đó.
-
Danh từ
-
1.
사회생활에서 습관이나 관행이 굳어져 만들어진 법.
1.
THÔNG LỆ, LUẬT PHỔ THÔNG:
Luật được hình thành do những tập quán hay lệ thường cố hữu trong đời sống xã hội.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
액체가 묽지 않고 농도가 짙다.
1.
ĐẶC, ĐẬM ĐẶC:
Chất lỏng không loãng, nồng độ đặc.
-
2.
기체의 빽빽한 정도가 심하다.
2.
DÀY ĐẶC:
Mức độ đặc quánh của thể khí rất mạnh.
-
3.
빛깔이 짙다.
3.
ĐẬM, SẪM, SẬM:
Ánh màu đậm.
-
4.
맛이나 냄새가 강하다.
4.
ĐẬM ĐẶC, NẶNG, NỒNG:
Vị hay mùi mạnh.
-
5.
느끼는 감정의 정도가 보통보다 더 깊다.
5.
SÂU ĐẬM:
Mức độ của tình cảm cảm nhận sâu sắc hơn bình thường.
-
6.
어떤 정도가 보통보다 더 세거나 강하다.
6.
THẮM THIẾT, MẠNH MẼ, GHÊ GỚM:
Mức độ nào đó mạnh hoặc lớn hơn bình thường.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
밖에서 안으로 가거나 오다.
1.
VÀO:
Đi vào hoặc vào từ bên ngoài.
-
2.
빛, 물 등이 안으로 들어오다.
2.
VÀO, CHIẾU VÀO, CHẢY VÀO:
Ánh sáng, nước vào bên trong.
-
3.
방이나 집 등의 있을 곳을 정해 머무르다.
3.
VÀO Ở:
Chọn và lưu lại nơi mà sẽ ở như nhà hay phòng.
-
4.
어떤 길로 들어서다.
4.
BƯỚC VÀO, ĐI VÀO:
Bước vào con đường nào đó.
-
5.
잠을 잘 자리에 가거나 오다.
5.
VÀO NGỦ:
Đến hoặc đi vào chỗ để ngủ.
-
6.
어떤 일에 돈, 시간, 노력 등이 쓰이다.
6.
MẤT, TỐN:
Tiền bạc, thời gian, nỗ lực được dùng vào việc nào đó.
-
7.
색깔, 맛, 물기 등이 스미거나 배다.
7.
NGẤM, NHUỘM, RUỘM:
Màu sắc, vị, hơi nước tràn vào hoặc thấm vào.
-
8.
어떤 범위나 기준 안에 속하다.
8.
Ở VÀO, THUỘC VÀO:
Thuộc về phạm vi hay trong tiêu chuẩn nào đó.
-
9.
안에 담기거나 그 일부를 이루다.
9.
CHỨA:
Chứa đựng ở bên trong hoặc tạo thành một phần đó.
-
10.
어떤 처지에 놓이거나 어떤 상태가 되다.
10.
RƠI VÀO, Ở VÀO:
Bị đặt vào tình cảnh nào đó hoặc trở thành trạng thái nào đó.
-
11.
어떤 것이 좋게 생각되다.
11.
VỪA (LÒNG):
Cái gì đó được cho là tốt đẹp.
-
12.
날씨로 인한 어떤 일이나 현상이 일어나다.
12.
GẶP, RƠI VÀO:
Sự việc hay hiện tượng nào đó xảy ra do thời tiết.
-
13.
어떤 시기가 되다.
13.
BƯỚC VÀO, BƯỚC SANG:
Trở thành thời kỳ nào đó.
-
14.
어떤 단체에 가입하다.
14.
GIA NHẬP:
Tham gia vào một đoàn thể nào đó.
-
15.
적금, 보험 등에 가입하다.
15.
GIA NHẬP, THAM GIA:
Tham gia bảo hiểm hay gửi tiền tiết kiệm.
-
16.
결혼 등으로 새 식구가 되다.
16.
VỀ:
Trở thành thành viên mới trong gia đình thông qua kết hôn...
-
17.
어떤 때나 철이 되거나 돌아오다.
17.
BƯỚC VÀO, CHUYỂN SANG:
Đến hoặc trở lại mùa hoặc thời gian nào đó.
-
18.
잠에 빠지다.
18.
NGỦ:
Chìm vào giấc ngủ.
-
19.
나이가 많아지다.
19.
CÓ (TUỔI):
Tuổi trở nên nhiều.
-
20.
음식, 열매 등이 익어서 맛이 좋아지다.
20.
NGON, ĐÚNG VỊ:
Thức ăn, trái cây chín nên vị trở nên thơm.
-
21.
몸에 병이나 증상이 생기다.
21.
BỊ:
Bệnh hoặc triệu chứng sinh ra trong cơ thể.
-
22.
의식이 돌아오다.
22.
TỈNH:
Ý thức quay trở lại.
-
23.
어떤 것에 대한 생각이나 느낌이 생기다.
23.
CẢM THẤY, LINH CẢM:
Có suy nghĩ hay cảm giác về điều gì đó.
-
24.
버릇이나 습관이 몸에 배다.
24.
QUEN:
Tập quán hay thói quen ngấm sâu vào cơ thể.
-
25.
아이나 새끼를 가지다.
25.
CÓ MANG, MANG THAI:
Mang một đứa bé hay một sinh vật nhỏ bên trong cơ thể.
-
26.
뿌리나 열매가 속이 차서 단단해지다.
26.
ĐẦY ĐẶN, MỌNG:
Rễ hoặc quả trở nên cứng cáp vì đặc ruột.
-
27.
귀신 등에 접하게 되다.
27.
BỊ MA ÁM:
Bị tiếp xúc với ma quỷ.
-
28.
남을 위해 어떤 일이나 행동을 하다.
28.
GIÚP:
Thực hiện hành động hay làm việc vì người khác.
-
29.
장가를 가다.
29.
CƯỚI, LẤY (VỢ):
Đi lấy vợ.
-
30.
셋집을 얻어 살다.
30.
THUÊ (NHÀ):
Thuê nhà để sống.
-
Danh từ
-
1.
성과 본관이 모두 같음.
1.
CÙNG HỌ CÙNG QUÊ:
Việc họ và nguyên quán đều giống nhau.
-
Động từ
-
1.
나쁜 관습이나 낡은 사상 등이 버려져 새롭게 되다.
1.
ĐƯỢC ĐỔI MỚI, ĐƯỢC CÁCH TÂN, ĐƯỢC CẢI TIẾN:
Tập quán xấu hay tư tưởng cũ... bị bỏ đi và trở nên mới.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
(높임말로) 다른 곳에서 찾아온 사람.
1.
VỊ KHÁCH:
(cách nói kính trọng) Người tìm đến từ nơi khác.
-
2.
(높임말로) 여관이나 음식점 등의 가게에 찾아온 사람.
2.
VỊ KHÁCH:
(cách nói kính trọng) Người tìm đến quán trọ hay hàng quán như tiệm ăn...
-
3.
결혼식이나 장례식 등에 참석하러 온 사람.
3.
KHÁCH:
Người đến tham dự lễ cưới hay lễ tang...
-
4.
공연이나 전시회 등을 구경하러 온 사람.
4.
KHÁCH:
Người đến xem buổi biểu diễn hay triển lãm...
-
5.
버스나 택시 등과 같은 교통수단을 이용하는 사람.
5.
KHÁCH, HÀNH KHÁCH:
Người sử dụng phương tiện giao thông công cộng như xe buýt hay taxi...
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 물이나 기름 등이 걸쭉하게 줄어들면서 자꾸 끓는 소리.
1.
LỘC BỘC:
Âm thanh mà lượng nước hay dầu ít quánh lại và sôi liên tục.
-
Danh từ
-
1.
식당에서 일정한 값을 정해 놓고 차려서 파는 음식.
1.
MÓN CỐ ĐỊNH, THỰC ĐƠN CỐ ĐỊNH:
Món ăn mà quán ăn định ra giá nhất định rồi bày ra bán.
-
☆
Danh từ
-
1.
음식점에서 음식을 만드는 사람.
1.
ĐẦU BẾP:
Người làm món ăn ở quán ăn.
-
Danh từ
-
1.
술집이나 나이트클럽 등과 같이 술을 마시며 놀 수 있는 시설을 갖춘 가게.
1.
NƠI KINH DOANH GIẢI TRÍ:
Hàng quán có cơ sở vật chất mà có thể vừa uống rượu vừa chơi đùa, như quán rượu hay hộp đêm...
-
Danh từ
-
1.
술집에서 손님에게 술을 따라 주고 시중을 드는 여자.
1.
NỮ TIẾP VIÊN (QUÁN RƯỢU):
Cô gái rót rượu và phục vụ cho khách ở quán rượu.
-
Danh từ
-
1.
오랫동안 습관적으로 자주 써서 그러한 형태로 늘 씀. 또는 그렇게 쓰는 것.
1.
THÓI QUEN, THÔNG LỆ:
Việc sử dụng theo đúng với hình thái đã dùng thường xuyên theo tập quán trong suốt thời gian dài. Hoặc việc sử dụng như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
어떤 집단이나 공동체에서 지난 시대부터 전해 내려오면서 고유하게 만들어진 사상, 관습, 행동 등의 양식.
1.
TRUYỀN THỐNG:
Kiểu mẫu hành động, tập quán, tư tưởng được tạo ra một cách cố hữu và được truyền lại từ đời trước trong cộng đồng hay tập thể nào đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
일정한 규칙이나 관습을 어기지 못하게 함. 또는 그런 일.
1.
SỰ CHẾ TÀI, SỰ HẠN CHẾ, ĐIỀU CHẾ TÀI:
Việc làm cho không vi phạm các quy tắc hay tập quán nhất định. Hoặc việc làm đó.
-
2.
법이나 규정을 어겼을 때 국가가 처벌이나 금지 등을 행함. 또는 그런 일.
2.
SỰ CHẾ TÀI, ĐIỀU CHẾ TÀI:
Việc nhà nước thực hiện việc phạt hay cấm đoán khi vi phạm luật pháp hay quy định. Hoặc việc làm đó.
-
Động từ
-
1.
일정한 규칙이나 관습을 어기지 못하게 하다.
1.
CHẾ TÀI, HẠN CHẾ:
Làm cho không vi phạm quy tắc hay tập quán nhất định.
-
2.
법이나 규정을 어겼을 때 국가가 처벌이나 금지 등을 행하다.
2.
CHẾ TÀI, HẠN CHẾ:
Nhà nước thi hành các hình phạt hoặc sự cấm đoán vi phạm luật pháp hoặc quy định.