🔍
Search:
RẤT
🌟
RẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
보통보다 훨씬 더.
1
RẤT, LẮM:
Hơn thông thường rất nhiều.
-
☆☆
Phó từ
-
2
아주.
2
RẤT:
Rất.
-
1
원래부터.
1
VỐN DĨ:
Từ đầu.
-
Phó từ
-
1
(속된 말로) 엄청나게 많게.
1
RẤT NHIỀU:
(cách nói thông tục) Nhiều vô cùng.
-
☆
Danh từ
-
1
아주 적은 수.
1
SỐ RẤT ÍT:
Số vô cùng ít.
-
Danh từ
-
1
(강조하는 말로) 엉망.
1
RẤT BỪA BÃI:
(cách nói nhấn mạnh) Bừa bãi.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
무엇과 비교해서 차이가 많이 나게.
1
HƠN HẲN, RẤT:
Xuất hiện nhiều khác biệt nếu so sánh với cái gì đó.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
보통 정도보다 훨씬 더 넘어선 상태로.
1
RẤT:
Với trạng thái vượt hơn mức bình thường rất nhiều.
-
2
어떤 행동이나 작용 등이 이미 완전히 이루어져서 바꾸거나 더 이상 어찌할 수 없는 상태로.
2
HẲN, XONG:
Với trạng thái không thể thay đổi hoặc làm gì hơn vì hành động hay sự tác động nào đó đã hoàn toàn được tạo nên.
-
Phụ tố
-
1
‘마구’ 또는 '매우 심하게'의 뜻을 더하는 접두사.
1
BỪA, CÀNG:
Tiền tố thêm nghĩa "bừa" hoặc "một cách rất nghiêm trọng".
-
2
‘매우’의 뜻을 더하는 접두사.
2
RẤT:
Tiền tố thêm nghĩa "hết sức".
-
☆☆
Phó từ
-
1
아주 심하게.
1
HẾT SỨC, RẤT:
Một cách rất nghiêm trọng.
-
Phó từ
-
1
생각보다 훨씬 더.
1
KHÁ, RẤT, LẮM:
Hơn suy nghĩ rất nhiều.
-
Tính từ
-
1
수나 양이 아주 적다.
1
CỰC ÍT, RẤT ÍT:
Số hay lượng rất ít.
-
☆☆
Phó từ
-
1
아주 몹시.
1
RẤT, LẮM, THẬT:
(chỉ mức độ) Rất
-
Phó từ
-
1
아주 빨리.
1
RẤT NHANH CHÓNG:
Rất nhanh chóng.
-
Phó từ
-
1
같은 일이 잇따라 매우 잦게.
1
RẤT THƯỜNG XUYÊN:
Cùng một việc rất thường xuyên liên tục.
-
☆☆
Phó từ
-
1
보통의 정도보다 훨씬 더하게.
1
VÔ CÙNG, RẤT ĐỖI:
Hơn mức độ thông thường nhiều.
-
Tính từ
-
1
아주 작다.
1
CỰC NHỎ, RẤT NHỎ:
Rất nhỏ.
-
Tính từ
-
1
수량이 아주 적다.
1
RẤT ÍT, RẤT THẤP:
Số lượng rất ít.
-
Tính từ
-
1
모습이나 색깔이 매우 아름답다.
1
RẤT ĐẸP, THẬT ĐẸP:
Hình dáng hay màu sắc rất đẹp.
-
Phó từ
-
1
시간이나 공간적으로 거리가 많이 떨어지게.
1
XA THẬT XA, RẤT XA:
Khoảng cách về thời gian hay không gian cách biệt nhiều.
-
☆☆
Phó từ
-
1
마음에 들 정도로 아주.
1
RẤT, LẮM:
Rất… đến mức hài lòng.
-
2
지금 바로.
2
NGAY, LIỀN:
Ngay bây giờ.
🌟
RẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
None
-
1.
(아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현.
1.
NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?:
(cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.
-
Tính từ
-
1.
매우 또는 자꾸 저린 듯하다.
1.
Ê ẨM, TÊ TÊ:
Như thể rất tê hoặc liên tục tê.
-
2.
심리적 자극을 받아 마음이 순간적으로 꽤 흥분되고 떨리는 듯하다.
2.
NGỘP THỞ, HỒI HỘP, BỒI HỒI:
Bị kích động mang tính tâm lí nên tâm trạng rất hưng phấn và run trong chốc lát.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
매우 보고 싶고 만나고 싶다.
1.
MONG NHỚ, NHỚ NHUNG:
Rất nhớ và muốn gặp.
-
2.
어떤 것이 매우 필요하거나 없어서 아쉽다.
2.
MONG MỎI, UỚC AO, LUYẾN TIẾC:
Cái gì đó rất cần hoặc không có nên tiếc.
-
Danh từ
-
1.
보통의 소형보다 훨씬 더 작은 소형.
1.
DẠNG SIÊU NHỎ, LOẠI SIÊU MINI:
Dạng nhỏ, nhỏ hơn dạng nhỏ thông thường rất nhiều.
-
Danh từ
-
1.
매우 큰 몸집.
1.
THÂN HÌNH TO LỚN:
Tầm vóc người rất lớn.
-
Danh từ
-
1.
천 년 동안에 단 한 번 만나는 것과 같이 무척 만나기 어려운 좋은 기회.
1.
NGHÌN NĂM CÓ MỘT:
Cơ hội tốt rất hiếm có như là nghìn năm chỉ gặp được một lần.
-
Danh từ
-
1.
매우 가난함.
1.
SỰ BẦN CÙNG:
Sự rất nghèo.
-
Danh từ
-
1.
주로 조각이나 건축에 많이 쓰이고 하얀 색을 띠며 자른 면이 매끄러운 돌.
1.
CẨM THẠCH, ĐÁ HOA:
Loại đá được dùng trong điêu khắc hay trong kiến trúc, có màu trắng và bề mặt cắt rất bằng phẳng.
-
Phó từ
-
1.
아무리 해도.
1.
NHẤT ĐỊNH KHÔNG:
Dù thế nào đi nữa cũng.
-
2.
뭐라고 할 것도 없이 아주.
2.
VÔ CÙNG, CỰC KÌ:
Không còn gì để nói, rất.
-
Danh từ
-
1.
서로 사귀어 친해진 정.
1.
TÌNH NGHĨA, NGHĨA TÌNH:
Tình cảm rất thân thiết do quen biết với nhau.
-
-
1.
한번 들인 나쁜 버릇은 고치기 어려움을 뜻하는 말.
1.
(CHO CHÓ THÓI XẤU CỦA TÔI Ư):
Cụm từ thể hiện việc rất khó sửa chữa thói quen xấu đã mắc một lần.
-
Động từ
-
1.
어떤 일이나 사람에게 시달려 괴롭게 지내다.
1.
KHỐN ĐỐN, VẬT VÃ, KHỔ SỞ:
Bị đeo bám bởi sự việc hay người nào đó và sống một cách rất bức bối, khó chịu.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 차와 사람이 아주 많아서 도로가 몹시 붐비고 교통 기관을 이용하기가 어려운 상태.
1.
ĐỊA NGỤC GIAO THÔNG:
(cách nói ví von) Trạng thái trong đó người và xe cộ quá đông đúc dẫn đến đường bộ tắc nghẽn và rất khó khăn để điều khiển các phương tiện giao thông.
-
Danh từ
-
1.
제사의 의식.
1.
NGHI LỄ CẦU CÚNG, NGHI LỄ CÚNG TẾ:
Nghi thức của việc cúng tế.
-
2.
문화, 예술, 체육 등과 관련하여 매우 크게 열리는 행사.
2.
LỄ HỘI:
Sự kiện được tổ chức rất to lớn, liên quan đến văn hóa, nghệ thuật, thể dục thể thao...
-
-
1.
음식을 매우 급하게 먹는 모양.
1.
TRONG NHÁY MẮT:
Hình ảnh ăn thức ăn rất gấp gáp.
-
Động từ
-
1.
어떤 것이 매우 느리게 자꾸 움직이다.
1.
CHẬM CHẠP, RỀ RÀ:
Cái gì đó cứ di chuyển rất chậm chạp.
-
2.
느리고 게으르게 행동하다.
2.
LỀ MỀ:
Hành động một cách lười biếng, chậm chạp.
-
3.
신체의 일부를 느리게 자꾸 움직이다.
3.
CHẬM CHẠP:
Một phần cơ thể di chuyển chậm chạp.
-
4.
날씨가 비가 올 것처럼 흐려지다.
4.
ÂM U:
Thời tiết u ám như trời sắp đổ mưa.
-
Phó từ
-
1.
숨을 한 번 쉴 동안과 같이 매우 짧은 시간에.
1.
MỘT HƠI, MỘT LOÁNG, CHỚP NHOÁNG:
Vào thời gian rất ngắn như quãng thời gian thở một hơi.
-
None
-
1.
(아주낮춤으로) 상대방이 어떤 행동을 할 의사가 있는지를 친근하게 물을 때 쓰는 표현.
1.
...NHÉ?, ...ĐƯỢC KHÔNG?:
(cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi một cách thân mật xem đối phương có ý sẽ thực hiện hành động nào đó không.
-
Danh từ
-
1.
먹을 양식이 모자라 굶주림.
1.
NẠN ĐÓI, SỰ KHAN HIẾM LUƠNG THỰC:
Sự đói vì thiếu lương thực để ăn.
-
2.
(비유적으로) 필요한 것이 매우 모자라는 상태.
2.
SỰ ĐÓI, SỰ KHÁT:
(cách nói ẩn dụ) Trạng thái rất thiếu những cái cần.
-
-
1.
무엇이 몹시 싫고 지겹다.
1.
(Ợ PHÁT RA Ở MỒM), PHÁT Ợ, PHÁT BUỒN NÔN:
Cái gì đó rất chán và ghét.