🔍
Search:
RỌI
🌟
RỌI
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
햇볕이 들어 비치다.
1
CHIẾU, RỌI:
Ánh nắng tỏa sáng tới.
-
2
햇볕이나 불기운 등을 몸에 받다.
2
SƯỞI:
Thân thể đón nhận ánh nắng hay hơi ấm v.v...
-
Phó từ
-
1
어떤 것이 아주 적게 있거나 단 하나만 있는 모양.
1
TRƠ TRỌI, LẺ LOI:
Hình ảnh cái gì đó có rất ít hoặc chỉ có một.
-
Động từ
-
1
햇볕이 들어 비치다.
1
RỌI, CHIẾU:
Ánh nắng phát ra và tỏa sáng.
-
2
햇볕이나 불기운 등을 몸에 받다.
2
SƯỞI, PHƠI:
Tiếp nhận ánh nắng hoặc hơi ấm… cho cơ thể.
-
-
1
매우 어려운 상황이거나 너무 강한 상대여서 맞서 싸워도 도저히 이길 수 없는 경우.
1
(VIỆC) LẤY TRỨNG TRỌI ĐÁ:
Trường hợp không tài nào chiến thắng được, cho dù đối đầu chiến đấu do tình cảnh vô cùng khó khăn hoặc đối thủ quá mạnh.
-
Động từ
-
1
빛이 밖에서 안쪽으로 비치다.
1
SOI VÀO, RỌI VÀO, CHIẾU VÀO:
Ánh sáng chiếu từ ngoài vào trong.
-
Động từ
-
1
빛이 위에서 아래로 강하게 비치다.
1
SOI XUỐNG, RỌI XUỐNG, CHIẾU XUỐNG:
Ánh sáng chiếu mạnh từ trên xuống dưới.
-
Tính từ
-
1
혼자 따로 떨어져 있거나 혼자 남아 있다.
1
TRƠ TRỌI, HEO HÚT:
Tách biệt riêng một mình hoặc còn lại một mình.
-
2
눈이 퀭하고 동그랗다.
2
SÂU HOẮM:
Mắt thụt sâu và tròn.
-
3
홀로 오뚝 솟아 있는 상태이다.
3
VÚT CAO:
Trạng thái nhô cao lẻ loi.
-
-
1
몹시 고생을 하는 생활에도 좋은 일이 생기는 날이 있다.
1
(TRONG HANG CHUỘT CŨNG CÓ NGÀY RỌI SÁNG):
Dù trong điều kiện sống rất khó nhọc cũng có ngày có điều tốt.
-
Tính từ
-
1
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1
HÓI, TRƠ NHẴN, NHẴN THÍN:
Nhẵn nhụi không có lông(tóc) ở chỗ lông(tóc) mọc.
-
2
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2
TRƠ TRỌI:
Cây hoặc cỏ thưa thớt chứ không xum xuê.
-
3
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3
TỈNH TÁO:
Tinh thần tỉnh táo không say mặc dù đã uống rượu.
-
Tính từ
-
1
홀로 우뚝 솟아 드러나 있다.
1
ĐỨNG CHEO LEO, ĐỨNG SỪNG SỮNG:
Đứng dựng cao lên có một mình.
-
2
공간이 텅 비어 혼자서 쓸쓸하다.
2
BƠ VƠ, TRƠ TRỌI:
Một mình buồn vì không gian trống không.
-
Tính từ
-
1
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있다.
1
CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI:
Không được chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
-
2
살이 빠져 바짝 마르다.
2
GẦY ĐÉT, GẦY GUỘC:
Sụt cân nên gầy còm.
-
3
나뭇잎이 지고 가지만 남아서 쓸쓸하다.
3
TRƠ TRỌI:
Lá cây rụng chỉ còn lại cành cây đơn độc.
-
Tính từ
-
3
어두운 곳에 밝은 빛이 비치어 조금 환하다.
3
CHIẾU SÁNG, RỌI CHIẾU:
Ánh sáng chiếu vào chỗ tối nên tỏa sáng một chút.
-
1
자세히 따져 보지 않아도 될 만큼 무엇이 확실하다.
1
RÕ RỆT, RÕ RÀNH:
Cái gì đó xác thực tới mức dù không xem xét kĩ cũng được.
-
4
바라보는 눈이 또렷하다.
4
CHĂM CHĂM:
Mắt đang nhìn chằm chằm, rất trong.
-
Động từ
-
1
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과하다.
1
CHIẾU QUA, RỌI QUA, LỌT QUA, THẤM QUA, THẨM THẤU:
Ánh sáng, chất lỏng, tiếng động... xuyên qua vật chất.
-
Danh từ
-
1
아무것도 입지 않은 알몸뚱이.
1
CƠ THỂ TRẦN TRUỒNG:
Mình trần không mặc gì.
-
2
(비유적으로) 흙이 드러나 보일 정도로 풀이나 나무가 거의 없는 산.
2
NÚI TRỌC:
(cách nói ẩn dụ) Ngọn núi hầu như không có cỏ hay cây đến mức đất lộ ra.
-
3
(비유적으로) 잎이 다 떨어져 가지가 드러나 보이는 나무.
3
SỰ TRƠ TRỌI:
(cách nói ẩn dụ) Cây rụng hết lá nên cành lộ ra.
-
4
(비유적으로) 가지고 있던 돈이나 재산을 모두 쓰거나 잃어 가진 것이 없는 사람.
4
KẺ TRẮNG TAY:
(cách nói ẩn dụ) Người không còn cái gì vì đã sử dụng hay đánh mất hết tiền hay tài sản vốn có.
-
Động từ
-
1
총, 화살 따위를 앞이나 밖을 향하여 마구 쏘다.
1
BẮN RA, BẮN ÀO ẠT:
Chĩa súng hay mũi tên ra trước hoặc ra ngoài và bắn ào ạt.
-
2
불빛 등을 앞이나 밖을 향하여 내보내다.
2
RỌI, SOI, CHIẾU:
Hướng ánh đèn ra ngoài hay ra trước.
-
3
남의 감정을 상하게 하는 말을 함부로 하다.
3
TUÔN TRÀO, PHÁT RA:
Nói bừa bãi những lời làm tổn thương tình cảm của người khác.
-
Danh từ
-
1
닭을 싸우게 하여 승부를 겨룸. 또는 그런 놀이.
1
DARKSSAUM; TRÒ TRỌI GÀ:
Việc cho gà đá nhau để phân định thắng thua. Hoặc trò chơi như thế.
-
2
한쪽 다리를 손으로 잡고 다른 한쪽 다리로만 뛰면서 상대를 넘어뜨려 승부를 겨룸. 또는 그런 놀이.
2
DARKSSAUM; ĐÁ GÀ, TRÒ CHƠI ĐÁ GÀ:
Dùng tay giữ một bên chân, chân còn lại vừa nhảy vừa đẩy cho đối phương té ngã để phân định thắng thua. Hoặc trò chơi như thế.
-
Động từ
-
1
창이나 대포알 등을 내던지거나 쏘다.
1
PHÓNG, NÉM, QUẲNG:
Quăng hoặc bắn những cái như đạn pháo hoặc gươm giáo.
-
2
빛이나 소리의 파동이 물체에 닿다.
2
RỌI, CHIẾU, LỌT TỚI, VANG TỚI:
Chuyển động của ánh sáng hay âm thanh chạm tới vật thể.
-
3
자신의 성격, 감정, 행동 등을 스스로 받아들일 수 없거나 만족할 수 없는 욕구를 가지고 있을 경우에 그것을 다른 것의 탓이나 책임으로 돌림으로써 자신은 그렇지 않다고 생각하다.
3
ĐỔ THỪA, ĐỔ TẠI:
Nghĩ rằng bản thân mình không như vậy và đổ thành lỗi lầm hay trách nhiệm của người khác trong trường hợp có nhu cầu không được thỏa mãn hoặc không thể chấp nhận những cái như tính cách, tình cảm hay hành động của mình.
-
Phó từ
-
1
잘 짜이지 않아 어설프고 빈틈이 있게.
1
MỘT CÁCH CHỎNG CHƠ, TRƠ TRỌI:
Không chế tác tốt nên trông gượng gạo và có lỗ hổng.
-
2
살이 빠져 바짝 마른 듯하게.
2
MỘT CÁCH GẦY GUỘC:
Sụt cân nên có vẻ gầy còm.
-
3
나뭇잎이 지고 가지만 남아서 쓸쓸하게.
3
MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Lá cây rụng chỉ còn lại cành cây đơn độc.
-
Danh từ
-
1
빛, 액체, 소리 등이 물질을 뚫고 통과함.
1
SỰ CHIẾU QUA, SỰ RỌI QUA, SỰ LỌT QUA, SỰ THẤM QUA, SỰ THẨM THẤU:
Việc những cái như ánh sáng, chất lỏng, tiếng động xuyên qua và đi qua vật chất.
-
Tính từ
-
1
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1
TRỌC LỐC, NHẴN NHỤI:
Nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông sẽ mọc.
-
2
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2
TRƠ TRỤI, TRƠ TRỌI:
Cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3
TỈNH TÁO:
Uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
🌟
RỌI
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
무엇을 밝히거나 찾아내기 위해 멀리까지 빛을 비추는 조명 기구.
1.
ĐÈN PHA:
Đèn rọi sáng cả vật từ đằng xa để tìm hoặc chiếu sáng vật gì đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
머리털이 빠져 벗어진 머리, 또는 그런 사람.
1.
CÁI ĐẦU HÓI, NGƯỜI HÓI ĐẦU:
Cái đầu bị rụng nhiều tóc trơ trọi ra hoặc người có cái đầu như vậy.
-
Phó từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반한 모양.
1.
MỘT CÁCH TRỌC LỐC, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông phải mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반한 모양.
2.
MỘT CÁCH TRƠ TRỤI, MỘT CÁCH TRƠ TRỌI:
Hình ảnh cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡한 모양.
3.
MỘT CÁCH TỈNH TÁO:
Hình ảnh uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색한 모양.
4.
MỘT CÁCH TẺ NHẠT, MỘT CÁCH CHÁN NGẮT:
Hình ảnh buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
Tính từ
-
1.
털이 날 곳에 털이 없어 반반하다.
1.
TRỌC LỐC, NHẴN NHỤI:
Nhẵn nhụi không có lông ở chỗ lông sẽ mọc.
-
2.
나무나 풀이 우거지지 않아 반반하다.
2.
TRƠ TRỤI, TRƠ TRỌI:
Cây hay cỏ không xum xuê mà trơ trọi.
-
3.
술을 마시고도 취하지 않아 정신이 멀쩡하다.
3.
TỈNH TÁO:
Uống rượu rồi nhưng không say mà tinh thần vẫn tỉnh táo.
-
4.
일거리가 없거나 생기는 일이 없어 심심하고 어색하다.
4.
TẺ NHẠT, CHÁN NGẮT:
Buồn tẻ và lóng ngóng vì không có việc làm hoặc không có việc gì xảy ra.
-
☆
Phó từ
-
1.
빛이 비치어 맑고 밝게.
1.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA, MỘT CÁCH SÁNG RỰC, MỘT CÁCH SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi một cách sáng và rõ.
-
2.
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽게.
2.
MỘT CÁCH THOÁNG ĐÃNG, MỘT CÁCH RỘNG MỞ:
Một cách quang đãng và phía trước mở rộng
-
3.
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하게.
3.
MỘT CÁCH TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình việc gì đó đang xảy ra một cách rõ ràng.
-
4.
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋게.
4.
MỘT CÁCH SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn.
-
5.
표정이나 성격이 명랑하고 밝게.
5.
RẠNG RỠ, TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
열매나 씨가 여물다.
1.
CHÍN:
Quả hay hạt chín.
-
2.
고기, 채소, 곡식 등의 날것이 열을 받아 맛과 성질이 달라지다.
2.
CHÍN:
Thứ sống như thịt, rau, lương thực… tiếp nhận nhiệt nên vị và tính chất trở nên khác.
-
3.
김치, 술, 장 등이 맛이 들다.
3.
NGẤU, CHÍN:
Kim chi, rượu, tương... có vị.
-
4.
불이나 햇볕을 오래 쬐거나 뜨거운 것에 닿아 피부가 빨갛게 되다.
4.
BỎNG, PHỎNG:
Da trở nên đỏ do bị lửa hay mặt trời chiếu rọi lâu hoặc chạm vào thứ nóng.
-
5.
사물이나 시기, 분위기 등이 충분히 마련되거나 알맞게 되다.
5.
CHÍN MUỒI, ĐÃ ĐẾN LÚC:
Sự vật, thời kì hay không khí... được chuẩn bị đầy đủ hoặc trở nên phù hợp.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
빛을 비추어 밝게 보이게 함.
1.
SỰ CHIẾU SÁNG:
Việc chiếu ánh sáng để làm cho trông thấy sáng.
-
2.
일정한 관점에서 어떤 특정한 사실을 자세히 살펴봄.
2.
SỰ TÌM HIỂU RÕ:
Việc tìm hiểu kỹ một sự thật đặc biệt nào đó dựa trên một quan điểm nhất định.
-
3.
무대나 사진 촬영의 대상에 빛을 비춤. 또는 그 빛.
3.
ÁNH SÁNG:
Ánh sáng để rọi vào đối tượng chụp hình hay trên sân khấu.
-
Danh từ
-
1.
해가 떠올라 날이 밝아올 때 비치는 새벽의 빛.
1.
ÁNH BÌNH MINH:
Ánh sáng sớm chiếu rọi khi mặt trời mọc và ngày hửng sáng.
-
2.
(비유적으로) 일이 잘 풀리거나 좋아질 듯한 희망의 징조.
2.
TIA HY VỌNG:
(cách nói ẩn dụ) Điềm báo của niềm hy vọng có vẻ sự việc sẽ được giải quyết tốt đẹp hoặc trở nên tốt đẹp hơn.
-
Phó từ
-
1.
적은 양의 물이나 기름 등이 소리를 내면서 계속 끓는 소리. 또는 그 모양.
1.
XÈO XÈO:
Tiếng những cái như một lượng nhỏ mỡ hay nước liên tục sôi và phát ra tiếng. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
화가 나거나 걱정이 되어서 마음을 졸이는 모양.
2.
RỪNG RỰC, (GIẬN SÔI) SÙNG SỤC:
Hình ảnh nổi giận hoặc lo lắng nên bồn chồn trong lòng.
-
3.
아파서 열이 자꾸 나며 몸이 달아오르는 모양.
3.
(NÓNG) RỪNG RỰC:
Hình ảnh bị đau nên cứ sốt và cơ thể nóng bừng lên.
-
4.
햇볕이 뜨겁게 내리쬐는 모양.
4.
CHÓI CHANG, NÓNG RỰC:
Hình ảnh ánh nắng chiếu rọi một cách nóng bức.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
빛이 비치어 맑고 밝다.
1.
SÁNG SỦA, SÁNG BỪNG:
Ánh sáng chiếu rọi, sáng và rõ.
-
2.
앞이 탁 트여 넓고 시원스럽다.
2.
THOÁNG ĐÃNG, RỘNG MỞ:
Phía trước mở rộng và quang đãng.
-
3.
무슨 일이 되어 가는 사정이나 속내가 분명하다.
3.
TƯỜNG TẬN:
Nội tình hay sự tình đang diễn ra việc gì rõ ràng.
-
4.
얼굴이 깔끔하게 잘생겨 보기에 좋다.
4.
SÁNG SỦA:
Khuôn mặt xinh đẹp một cách gọn ghẽ, ưa nhìn
-
5.
표정이나 성격이 명랑하고 밝다.
5.
RẠNG RỠ (VẺ MẶT), TƯƠI TẮN:
Vẻ mặt hay tính cách tươi vui và sáng sủa.
-
6.
색이 밝고 맑다.
6.
RỰC RỠ:
Màu sáng và trong.
-
7.
어떤 일이나 대상에 대해 잘 알고 있다.
7.
THẤU TỎ, THẤU HIỂU, TƯỜNG TẬN:
Biết rõ về đối tượng hay việc nào đó.
-
8.
맛이 얼얼한 듯하면서 개운하고 시원한 느낌이 있다.
8.
MÁT LẠNH:
Vị như tê tê, có cảm giác mát và sảng khoái.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 물이나 기름 등이 소리를 내면서 계속 끓다.
1.
SÔI XÈO XÈO:
Những cái như một lượng nhỏ mỡ hay nước liên tục sôi và phát ra tiếng.
-
2.
햇볕이 뜨겁게 내리쬐다.
2.
NÓNG HỪNG HỰC:
Ánh nắng chiếu rọi một cách nóng bức.
-
3.
화가 나거나 걱정이 되어서 마음을 졸이다.
3.
NÓNG RUỘT RỪNG RỰC, (GIẬN) SÔI SÙNG SỤC:
Lòng thấy bồn chồn vì lo lắng hay tức giận.
-
4.
액체가 졸아붙는 것 같은 잡음이 나다.
4.
SÔI XÈO XÈO, KÊU XÈO XÈO:
Chất lỏng phát ra tạp âm như đang cô đặc lại.
-
Danh từ
-
1.
사진기로 찍은 필름을 인화지에 비추어 사진이 나타나게 하는 일. 또는 그 사진.
1.
SỰ IN ẢNH, SỰ RỬA ẢNH, ẢNH IN, ẢNH RỬA:
Việc rọi phim chụp bằng máy ảnh trên giấy in ảnh và làm cho ảnh hiện ra. Hoặc tấm ảnh như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
해가 내쏘는 광선.
1.
TIA MẶT TRỜI, TIA NẮNG:
Tia quang mặt trời rọi xuống.
-
Danh từ
-
1.
따갑게 내리쬐는 뜨거운 볕.
1.
NẮNG GẮT:
Nắng nóng rọi xuống một cách bỏng rát.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
해가 내리쬐는 기운.
1.
TIA NẮNG, TIA MẶT TRỜI:
Luồng khí do mặt trời chiếu rọi xuống.
-
☆☆
Động từ
-
1.
빛이 환히 비치다.
1.
PHÁT SÁNG, CHIẾU SÁNG:
Ánh sáng rọi lên một cách sáng rõ.
-
2.
빛이 반사되어 반짝거리거나 윤이 나다.
2.
LẤP LÁNH, LONG LANH:
Ánh sáng bị phản chiếu nên lấp lánh hay bóng lộn.
-
3.
어떤 것이 매우 돋보이거나 가치 있다.
3.
SÁNG CHÓI, RỰC SÁNG, SÁNG GIÁ:
Cái nào đó rất nổi bật hay có giá trị.
-
4.
눈이 맑은 빛을 띠다.
4.
LONG LANH, NGỜI SÁNG:
Mắt ánh lên sự sáng ngời.