🔍
Search:
SỐ
🌟
SỐ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
차례를 나타내거나 서로 다른 것과 구별하기 위해 붙이는 숫자.
1
SỐ:
Số được gắn cho một vật để phân biệt với những cái khác nhau hay để thể hiện thứ tự.
-
Tính từ
-
1
어떤 일이 충격을 받을 정도로 매우 놀랍다.
1
SỐC:
Việc nào đó rất ngạc nhiên đến mức bị kích động.
-
Động từ
-
1
열매, 밥, 술 등이 덜 익다.
1
SỐNG:
Trái cây, cơm hay rượu... chưa chín.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
일곱에 하나를 더한 수의.
1
SỐ 8:
Thuộc số thêm 1 vào 7.
-
Danh từ
-
1
마을에 있는 집의 수.
1
SỐ HỘ:
Số các ngôi nhà có trong làng.
-
Danh từ
-
1
문자와 숫자로 된 수학식에서 기호 문자 앞에 붙는 숫자.
1
HỆ SỐ:
Số gắn vào trước ký tự chữ trong công thức toán học.
-
Danh từ
-
1
문법에서, 한 사람이나 사물을 나타내는 말. 또는 그러한 명사를 받는 동사, 형용사, 관형사 등의 형식.
1
SỐ ÍT:
Từ thể hiện một người hay sự vật trong ngữ pháp. Hoặc hình thái của động từ, tính từ, định từ... tiếp nhận danh từ ấy.
-
☆
Danh từ
-
1
적혀 있는 숫자나 기호가 추첨한 것과 일치하면 상금이나 상품을 받을 수 있게 만든 표.
1
VÉ SỐ:
Vé được làm ra để có thể nhận được phần thưởng hay tiền thưởng nếu ký hiệu hay con số ghi trên đó đồng nhất với cái được bốc thăm.
-
Danh từ
-
1
같은 수를 두 번 곱함. 또는 그렇게 해서 얻은 수.
1
SỐ MŨ:
Việc nhân hai lần cùng một số. Hoặc số có được bằng cách như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
옷, 신발, 몸의 일부분 등의 길이를 잰 값.
1
SỐ ĐO:
Giá trị đo chiều dài của một phần những thứ như quần áo, giày dép hay cơ thể.
-
☆☆
Danh từ
-
1
2로 나누어서 나머지 1이 남는 수.
1
SỐ LẺ:
Số chia cho 2 còn dư 1.
-
☆
Danh từ
-
1
수량이나 순서를 나타내는 말.
1
SỐ TỪ:
Từ thể hiện số lượng hay thứ tự.
-
Danh từ
-
1
0보다 작은 수.
1
SỐ ÂM:
Số nhỏ hơn 0.
-
☆
Tính từ
-
1
헤아릴 수 없을 만큼 많다.
1
VÔ SỐ:
Nhiều đến mức không thể đếm được.
-
☆
Danh từ
-
1
남은 돈의 액수.
1
SỐ DƯ:
Số tiền còn lại.
-
Danh từ
-
1
분수나 분수식에서 가로줄 위에 있는 수 또는 식.
1
TỬ SỐ:
Số hay thức ở phía trên đường vạch ngang trong một phân số hay công thức phân số.
-
☆
Phó từ
-
1
헤아릴 수 없을 만큼 많이.
1
VÔ SỐ:
Nhiều đến mức không thể đếm được.
-
☆☆
Tính từ
-
1
수가 매우 많다.
1
VÔ SỐ:
Số rất nhiều.
-
☆☆
Danh từ
-
1
많은 수.
1
ĐA SỐ:
Số lượng nhiều.
-
Danh từ
-
1
일정한 규칙에 따라 한 줄로 늘어놓은 수의 열.
1
DÃY SỐ:
Dãy của số xếp thành một hàng theo quy tắc nhất định.
🌟
SỐ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람의 인생에 교훈이 되는 말.
1.
CHÂM NGÔN:
Lời nói trở thành điều giáo huấn trong cuộc sống của con người.
-
2.
기독교에서, 구약 성경 가운데 한 권으로 솔로몬 왕의 교훈을 담은 권.
2.
SÁCH CHÂM NGÔN:
Cuốn sách chứa nội dung giáo huấn của vua Sô lô môn, là một cuốn nằm trong kinh thánh Cựu ước của đạo Cơ đốc.
-
☆
Danh từ
-
1.
주식회사의 자본을 구성하는 단위.
1.
CỔ PHIẾU:
Đơn vị cấu thành vốn của công ty cổ phần.
-
2.
주주가 출자한 금액에 대하여 발행하는 유가 증권.
2.
CỔ PHIẾU:
Chứng khoán có giá phát hành đối với số tiền mà cổ đông đã đầu tư vốn.
-
3.
주식이나 주권을 세는 단위.
3.
CỔ PHIẾU:
Đơn vị đếm cổ phiếu hay cổ phần.
-
4.
‘주식회사’의 뜻을 나타내는 표시.
4.
CÔNG TI CỔ PHẦN:
Biểu thị thể hiện nghĩa "công ti cổ phần".
-
5.
‘주식’의 뜻을 나타내는 말.
5.
CỔ PHIẾU:
Lời nói thể hiện ý nghĩa của "cổ phần".
-
Danh từ
-
1.
주인이 사는 집. 또는 세를 들어 사는 집의 주인.
1.
NHÀ ÔNG (BÀ) CHỦ NHÀ; CHỦ NHÀ:
Căn nhà mà chủ nhân sống. Hoặc chủ nhân của ngôi nhà thuê.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
도시에서 떨어져 있어 인구가 적고 개발이 덜 된 곳.
1.
MIỀN QUÊ, VÙNG QUÊ:
Nơi cách xa đô thị, dân số ít và kém phát triển.
-
2.
도시로 옮기면서 떠나온 고향.
2.
QUÊ:
Quê hương mà mình rời xa khi chuyển lên thành phố.
-
Động từ
-
1.
일을 하여 돈이나 재물을 벌어서 먹고살다.
1.
KIẾM ĂN:
Làm việc kiếm tiền hay của cải để ăn và sống.
-
Danh từ
-
1.
여러 사람이나 물건 중에서 크기나 품질 등이 중간이 되는 사람이나 물건.
1.
HÀNG GIỮA, MỨC TRUNG BÌNH:
Con người hay đồ vật có kích thước hay phẩm chất thuộc về khoảng giữa trong số nhiều người hay đồ vật v.v...
-
Danh từ
-
1.
몸에 장애가 있거나 정신적으로 부족한 점이 있어 일상생활이나 사회생활이 어려운 사람.
1.
NGƯỜI KHUYẾT TẬT:
Người mà sinh hoạt xã hội hay đời sống thường ngày gặp khó khăn do có điểm khiếm khuyết về mặt thần kinh hay thể chất.
-
Danh từ
-
1.
잘못한 것의 횟수나 정도에 대하여 벌로 따지는 점수.
1.
ĐIỂM PHẠT:
Điểm tính như hình phạt đối với số lần hay mức độ của việc làm sai.
-
2.
얻은 점수 전체에서 벌로 빼는 점수.
2.
ĐIỂM TRỪ:
Điểm trừ đi trong tổng số điểm đạt được để phạt.
-
Danh từ
-
1.
학교나 학원 등에서 편성한 반 가운데 수준이 중간인 반.
1.
LỚP TRUNG CẤP:
Lớp có trình độ ở giữa trong số các lớp được phân cấp ra ở trường học hoặc trung tâm.
-
Động từ
-
1.
음식물이나 약물의 독 성분 때문에 목숨이 위태롭게 되거나 몸에 이상이 생기게 되다.
1.
BỊ NGỘ ĐỘC:
Tính mạng bị nguy hại hay cơ thể phát sinh những dị thường do thành phần độc hại có trong thức ăn hoặc thuốc.
-
2.
어떤 성분을 지나치게 먹어서 그것 없이는 생활하지 못하는 상태가 되다.
2.
BỊ NGHIỆN, BỊ TRÚNG ĐỘC:
Hấp thụ thành phần nào đó nhiều một cách quá mức dẫn đến không thể sống được nếu không có thành phần đó.
-
3.
어떤 사상이나 사물에 빠져서 정상적인 생각이나 판단을 할 수 없는 상태가 되다.
3.
BỊ TRÚNG ĐỘC, BỊ NGỘ ĐỘC:
Bị lôi cuốn vào sự vật hay tư tưởng nào đó dẫn đến không thể suy nghĩ hay phán đoán một cách bình thường được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
실, 줄, 끈 등의 이어진 것이 잘라져 따로 떨어지게 되다.
1.
BỊ GÃY:
Vật kéo dài như chỉ, dây, sợi… bị cắt và đứt rời ra.
-
2.
관계가 이어지지 않게 되다.
2.
BỊ CẮT ĐỨT:
Mối quan hệ không còn được tiếp diễn.
-
3.
계속해 오던 일이나 생각이 하지 않게 되거나 멈추게 되다.
3.
BỊ CẮT ĐỨT:
Suy nghĩ hay việc đang làm bị dừng hay không được làm nữa.
-
4.
전기나 수도 등의 공급이 중단되다.
4.
BỊ NGẮT:
Việc cung cấp những thứ như điện hay nước... bị gián đoạn.
-
5.
신문이나 우유 등의 배달이 중단되다.
5.
BỊ NGỪNG:
Việc giao báo hay sữa... bị ngừng.
-
6.
사람이나 물품이 오가지 못하도록 길이 막히다.
6.
BỊ GIÁN ĐOẠN:
Đường bị tắc nên người hay vật không qua lại được.
-
7.
하던 말이 잠시 멈춰지다.
7.
BỊ GIÁN ĐOẠN:
Lời đang nói tạm thời bị ngừng.
-
8.
말을 하거나 글을 읽을 때 마디와 마디 사이에서 잠시 멈춰지다.
8.
BỊ NGẮT:
Bi tạm dừng giữa đoạn này và đoạn khác khi nói hoặc đọc bài.
-
9.
목숨이 이어지지 않게 되다.
9.
CHẾT:
Mạng sống không còn được tiếp diễn.
-
10.
전화나 인터넷으로 말이나 생각을 주고받는 일이 중단되다.
10.
BỊ NGẮT, BỊ GIÁN ĐOẠN:
Việc trao đổi lời nói hay suy nghĩ qua điện thoại hay internet bị gián đoạn.
-
11.
계속되던 운행이 되지 않다.
11.
BỊ ĐÌNH TRỆ:
Sự vận hành không được tiếp tục.
-
☆
Danh từ
-
1.
여럿 중에서 가장 중요하게 여기는 것.
1.
TÍNH TRỌNG TÂM:
Cái được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.
-
☆
Định từ
-
1.
여럿 중에서 가장 중요하게 여기는.
1.
MANG TÍNH TRỌNG TÂM:
Được coi là quan trọng nhất trong số nhiều cái.
-
☆
Động từ
-
1.
사람을 특정한 공간이나 영역 안으로 들어오게 하다.
1.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Làm cho con người vào bên trong lĩnh vực hay không gian đặc trung.
-
5.
자신과 직접적인 관계가 없는 일에 관여하게 하다.
5.
LÔI CUỐN, LÔI KÉO:
Làm cho có liên quan tới công việc không có quan hệ trực tiếp với bản thân.
-
2.
필요한 돈을 구해 오다.
2.
ĐƯA VỀ, ĐEM VỀ:
Kiếm về số tiền cần thiết.
-
3.
사람의 시선이나 관심을 집중시키다.
3.
THU HÚT:
Gây nên sự quan tâm hay ánh mắt của mọi người.
-
4.
자기 쪽에 유리하게 이용하려고 연관을 짓다.
4.
LÔI KÉO:
Làm cho liên quan để lợi dụng một cách có lợi về phía mình.
-
6.
말이나 글의 내용을 더하기 위하여 적용하다.
6.
ĐƯA VÀO, ĐƯA THÊM:
Áp dụng để thêm vào nội dung của bài viết hay lời nói.
-
-
1.
몹시 고생을 하는 생활에도 좋은 일이 생기는 날이 있다.
1.
(TRONG HANG CHUỘT CŨNG CÓ NGÀY RỌI SÁNG):
Dù trong điều kiện sống rất khó nhọc cũng có ngày có điều tốt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
일정한 번호가 매겨진 방.
1.
PHÒNG SỐ..., SỐ PHÒNG:
Phòng được gắn số nhất định.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
음악이나 영상 등의 정보를 디지털 방식으로 저장한 원형 모양의 매체.
1.
ĐĨA CD:
Loại dụng cụ hình tròn dùng để lưu những nội dung hay thông tin cần thiết theo phương thức kỹ thuật số.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
수나 양이 더 늘어나거나 많아짐.
1.
SỰ GIA TĂNG:
Việc số hay lượng nhiều lên hoặc tăng lên thêm.
-
☆
Danh từ
-
1.
양이 많아지거나 크기가 커짐. 또는 양을 늘리거나 크기를 크게 함.
1.
SỰ GIA TĂNG, SỰ MỞ RỘNG:
Số lượng trở nên nhiều hơn hoặc kích thước trở nên lớn hơn. Hoặc làm tăng số lượng hoặc làm lớn kích thước.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥.
1.
KKI; BỮA ĂN:
Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.
-
2.
밥을 먹는 횟수를 세는 단위.
2.
KKI; BỮA:
Đơn vị đếm số lần ăn cơm.