🔍
Search:
TRÙNG
🌟
TRÙNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
알에서 나와 다 자라지 않은 벌레.
1
ẤU TRÙNG:
Côn trùng nở ra từ trứng và chưa lớn hẳn.
-
Danh từ
-
1
알에서 나와 다 자라지 않은 벌레.
1
ẤU TRÙNG:
Côn trùng mới chui ra từ trứng và chưa lớn hết.
-
☆
Danh từ
-
1
나비, 잠자리, 벌 등과 같이 머리, 가슴, 배 세 부분으로 되어 있고 몸에 마디가 많은 작은 동물.
1
CÔN TRÙNG:
Động vật nhỏ như bươm bướm, chuồn chuồn hay ong có nhiều đốt trên cơ thể và được chia thành ba phần đầu, ngực, bụng.
-
Danh từ
-
1
늪이나 못 등의 물속에 살며, 한 개의 세포로 이루어진 생물.
1
TRÙNG AMÍP:
Sinh vật sống trong nước như đầm lầy hoặc ao, được tạo nên bởi một tế bào.
-
Danh từ
-
1
난자와 만나서 새로운 생명체를 만드는 데 바탕이 되는 생물의 수컷의 생식 세포.
1
TINH TRÙNG:
Tế bào sinh sản của sinh vật giống đực, trở thành nền tảng trong việc tạo ra sinh mệnh mới khi kết hợp với trứng.
-
Danh từ
-
1
모기, 벼룩, 빈대와 같이 사람에게 해를 끼치는 독을 가진 벌레.
1
CÔN TRÙNG ĐỘC:
Sâu bọ có độc, gây hại cho con người như muỗi, bọ chét, rệp.
-
☆
Danh từ
-
1
(비유적으로) 똑같은 정도로 매우 뛰어난 둘.
1
CẶP BÀI TRÙNG:
(cách nói ẩn dụ) Cả hai rất xuất sắc như nhau.
-
Danh từ
-
1
한 집에서 잇따라 사람이 죽어서 장사를 지냄.
1
SỰ TRÙNG TANG:
Việc một gia đình có tang sự do có trên hai người liên tục chết đi.
-
Danh từ
-
1
여러 종류의 곤충.
1
LOẠI CÔN TRÙNG:
Các loại côn trùng.
-
Danh từ
-
1
잘못 다루어 상태가 나빠진 상처나 병.
1
SỰ NHIỄM TRÙNG:
Bệnh hay vết thương có trạng thái xấu đi do điều trị sai.
-
Phụ tố
-
1
‘겹친’의 뜻을 더하는 접두사.
1
TRÙNG, ĐÔI, KÉP:
Tiền tố thêm nghĩa "trùng lặp".
-
Danh từ
-
1
사람이나 집에서 기르는 동물, 농작물 등에 해가 되는 벌레를 죽이는 약.
1
THUỐC SÁT TRÙNG:
Thuốc diệt sâu bọ gây hại cho con người hay vật nuôi trong nhà, sản phẩm nông nghiệp v.v...
-
Danh từ
-
1
곪아서 고름이 생긴 상처 등에서 병균이나 독소가 계속 혈관으로 들어가 심한 중독 증상이나 급성 염증을 일으키는 병.
1
NHIỄM TRÙNG MÁU:
Bệnh gây ra chứng viêm cấp tính hoặc triệu chứng trúng độc nặng do vi khuẩn gây bệnh hoặc độc tố từ vết thương mưng mủ sưng tấy, liên tục xâm nhập vào huyết quản.
-
Động từ
-
1
오래된 건물의 낡고 헌 부분을 손질하여 고치다.
1
TRÙNG TU, TU SỬA:
Tu bổ rồi sửa chữa nhưng phần cũ và hỏng của toà nhà lâu năm.
-
Danh từ
-
1
이, 벼룩, 회충 등과 같이 사람에게 해를 끼치는 벌레.
1
CÔN TRÙNG CÓ HẠI:
Côn trùng gây hại cho người ví dụ như chí, bọ chét, giun sán, nhậy, gián.
-
Tính từ
-
1
우연히 뜻밖의 일이 일어나서 놀랍다.
1
TRÙNG HỢP NGẪU NHIÊN:
Bất ngờ vì một việc xảy ra một cách ngẫu nhiên.
-
Động từ
-
1
되풀이하거나 겹치다.
1
TRÙNG LẶP, CHỒNG CHÉO:
Lặp lại hoặc trùng khớp.
-
Động từ
-
1
약품이나 열 등을 이용해 세균을 죽여 없애다.
1
SÁT KHUẨN, TIỆT TRÙNG:
Sử dụng dược phẩm hay nhiệt giết bỏ vi khuẩn.
-
Danh từ
-
1
다른 동물에 붙어서 양분을 빨아 먹고 사는 벌레.
1
KÝ SINH TRÙNG:
Loài sâu bọ bám trên động vật khác hút dưỡng chất để sống.
-
2
(낮잡아 이르는 말로) 스스로 노력하지 않고 남에게 의지하여 해를 끼치며 살아가는 사람.
2
KẺ ĂN BÁM:
(cách nói xem thường) Người không tự nỗ lực mà sống dựa dẫm và gây tổn hại cho người khác.
-
Danh từ
-
1
오래된 건물의 낡고 헌 부분을 손질하여 고침.
1
SỰ TRÙNG TU, SỰ TU SỬA:
Việc tu bổ rồi sửa chữa phần cũ và hỏng của toà nhà lâu năm.
🌟
TRÙNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
벌레나 사람 등이 한곳에 많이 몰려들다.
1.
BU LẠI, TỤ LẠI:
Côn trùng hay con người dồn nhiều vào một chỗ.
-
Động từ
-
1.
되풀이하거나 겹치다.
1.
TRÙNG LẶP, CHỒNG CHÉO:
Lặp lại hoặc trùng khớp.
-
Danh từ
-
1.
작고 둥글납작하며 누런 갈색을 띠고, 음식물과 옷가지에 해를 끼치는 곤충.
1.
CON GIÁN:
Côn trùng có thân hình nhỏ, tròn, dẹt màu nâu vàng, gây hại cho thức ăn và quần áo.
-
Danh từ
-
1.
살갗에서 저절로 일어나는 얇은 껍질.
1.
DA:
Lớp vỏ mỏng xuất hiện một cách tự nhiên ở làn da.
-
2.
파충류나 곤충류 등이 자라면서 벗는 껍질.
2.
DA:
Xác mà côn trùng hay bò sát lột ra khi lớn lên.
-
Động từ
-
1.
적은 양의 액체나 잔거품이 자꾸 끓거나 일어나다.
1.
SÔI SÙNG SỤC, SÔI LỤC BỤC:
Lượng chất lỏng ít hay bọt khí liên tục sôi hoặc trào lên.
-
2.
작은 벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이다.
2.
BU LẤY, BÂU LẤY, XÚM XÍT, TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Côn trùng nhỏ, thú vật hay con người tập trung nhiều lại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
새, 물고기, 곤충 등의 암컷이 낳으며 일정한 시간이 지나면 새끼나 애벌레가 나오는 둥근 모양의 물질.
1.
TRỨNG:
Vật chất hình tròn do giống cái của chim, cá, côn trùng... đẻ ra, qua một thời gian nhất định thì thành con con hoặc ấu trùng.
-
2.
작고 둥근 열매나 곡식의 낱개.
2.
HẠT, QUẢ:
Trái cây hay ngũ cốc nhỏ và tròn.
-
3.
속이 들어 있거나 박혀 있는 작고 둥근 물체.
3.
HỘT, HẠT:
Vật thể nhỏ và tròn nằm hoặc được đính ở bên trong.
-
4.
배추의 속을 둘러싸고 있는 여러 겹의 덩이.
4.
LÕI:
Khối nhiều lớp bao bọc phần trong của cải thảo.
-
5.
단단하고 둥글게 뭉친 근육.
5.
BẮP:
Cơ tụ lại chắc và tròn.
-
6.
전기를 통하여 빛을 내는 유리로 된 둥근 기구.
6.
BÓNG (ĐÈN):
Khí cụ tròn bằng thuỷ tinh, phát ra ánh sáng nhờ điện.
-
7.
그 식물의 열매나 동물의 알을 나타내는 말.
7.
HỘT, TRỨNG:
Từ chỉ quả của thực vật hay trứng của động vật.
-
Danh từ
-
1.
과일이나 발효된 식물성 음식에 모여들며 몸이 작고 눈이 붉은 곤충.
1.
CON RUỒI GIẤM:
Côn trùng có cơ thể nhỏ, mắt màu đỏ, thường bâu vào thức ăn có tính thực vật đã bị lên men hoặc hoa quả.
-
Danh từ
-
1.
사람과 동물의 피를 빨아 먹으면서 병을 옮기는 아주 작고 해로운 곤충.
1.
BỌ CHÉT:
Côn trùng rất nhỏ và có hại, vừa hút máu của người và động vật vừa truyền bệnh.
-
☆☆
Động từ
-
1.
어떤 것을 윗입술과 아랫입술 사이에 또는 윗니와 아랫니 사이에 끼워 넣고 벌어진 두 입술이나 이를 다물어 누르다.
1.
CẮN, NGOẠM, ĐỚP:
Chen cái nào đó vào giữa môi trên và môi dưới hoặc giữa răng trên và răng dưới rồi khép hai môi hoặc hai hàm răng lại và nghiến.
-
2.
벌어진 윗입술과 아랫입술 또는 윗니와 아랫니를 다물다.
2.
NGẬM CHẶT:
Ngậm môi trên và môi dưới hoặc răng trên và răng dưới lại.
-
3.
윗니와 아랫니 사이에 어떤 것을 끼워 넣고 벌어진 두 이를 다물어 상처가 날 만큼 아주 세게 누르다.
3.
CẮN:
Chen vật nào đó vào giữa răng trên và răng dưới, đồng thời khép hai hàm răng đang mở ra lại và nghiến thật mạnh đến mức tạo thành vết thương.
-
4.
모기, 빈대 등의 벌레가 뾰족한 주둥이 끝으로 살을 찌르다.
4.
CHÍCH, ĐỐT, CẮN:
Những loài côn trùng như muỗi, rệp... châm vào da thịt bằng đầu vòi nhọn.
-
5.
(속된 말로) 이익이 되는 것이나 사람을 차지하다.
5.
TÓM LẤY:
(cách nói thông tục) Giữ lấy người hay vật có lợi ích.
-
6.
입속에 무엇을 넣어 두다.
6.
NGẬM:
Để cái gì đó vào trong miệng.
-
Danh từ
-
1.
몸속의 기생충을 없애는 데 쓰는 약.
1.
THUỐC SỔ GIUN, THUỐC TRỪ GIUN, THUỐC TRỪ SÁN:
Thuốc dùng trong việc loại trừ ký sinh trùng trong cơ thể.
-
2.
해로운 벌레를 없애는 약.
2.
THUỐC TRỪ SÂU:
Thuốc tiêu diệt côn trùng có hại.
-
Danh từ
-
1.
해충을 몰아내어 없앰.
1.
SỰ DIỆT TRỪ:
Việc tống khứ và tiêu diệt côn trùng gây hại.
-
Danh từ
-
1.
다 자란 곤충.
1.
CÔN TRÙNG ĐÃ ĐẾN TUỔI SINH SẢN:
Côn trùng đã lớn.
-
Danh từ
-
1.
매미나 풍뎅이의 애벌레.
1.
CON NHỘNG:
Ấu trùng của ve hay bọ cánh cam.
-
2.
(비유적으로) 움직임이 굼뜬 사람이나 사물.
2.
(NHƯ) RÙA:
(cách nói ẩn dụ) Sự vật hay con người di chuyển rất chậm chạp.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
슬프거나 아프거나 너무 좋아서 참지 못하고 눈물을 흘리다. 또는 그렇게 눈물을 흘리며 소리를 내다.
1.
KHÓC:
Vì buồn, đau hay quá thích nên không kìm được và chảy nước mắt. Hoặc chảy nước mắt như vậy và phát ra tiếng.
-
2.
짐승, 벌레, 바람 등이 소리를 내다.
2.
RÍT, GẦM, RÚ, KÊU:
Những thứ như thú vật, côn trùng hay gió phát ra tiếng.
-
3.
물체가 바람 등에 흔들려 소리가 나다.
3.
KÊU:
Vật thể bị gió lay động nên phát ra tiếng.
-
4.
종이나 천둥, 벨 등이 소리를 내다.
4.
KÊU, REO, RÉO, NỔ, RỀN:
Những thứ như chuông, sấm hay chuông điện thoại phát ra tiếng.
-
5.
병적으로 실제로는 나지 않는 소리가 계속 들리는 것처럼 느끼다.
5.
Ù, ONG ONG:
Âm thanh không có thực nhưng lại liên tục được cảm nhận như đang phát ra do bệnh tật.
-
6.
(비유적으로) 상대를 때리거나 공격할 수 없어 분한 마음을 느끼다.
6.
GIẬN RUN NGƯỜI:
(cách nói ẩn dụ) Thấy vô cùng tức giận vì không đánh hoặc tấn công được đối phương.
-
7.
소리를 내면서 눈물을 흘리다.
7.
ÒA KHÓC:
Hành động kêu lên và nước mắt chảy ra cùng một lúc.
-
☆☆
Động từ
-
1.
여러 개의 물건이 겹겹이 포개어져 놓이다.
1.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT, BÁM DÀY:
Nhiều đồ vật được đặt chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp.
-
2.
돌이나 나무 등의 재료가 겹겹이 포개어져 구조물을 이루다.
2.
XẾP, ĐẮP:
Vật liệu đá hay gỗ... chồng lên nhau tầng tầng lớp lớp tạo thành công trình.
-
3.
기초나 밑바탕이 든든하게 마련되다.
3.
BỒI ĐẮP, VUN ĐẮP, XÂY DỰNG NỀN TẢNG VỮNG CHẮC:
Cơ sở hay nền tảng được chuẩn bị vững chắc.
-
4.
오랫동안 기술이나 경험, 지식 등이 많이 모이다.
4.
TÍCH LŨY:
Kĩ thuật, kinh nghiệm hay kiến thức... được tập hợp nhiều trong thời gian dài.
-
5.
재산이나 명예, 믿음 등을 많이 얻어 가지게 되다.
5.
TÍCH, TÍCH CÓP, GOM GÓP:
Nhận nhiều nên có được tài sản, danh dự hay niềm tin...
-
6.
해야 할 일이나 걱정, 피로 등의 감정이나 느낌이 한꺼번에 몰리거나 겹치다.
6.
CHẤT ĐỐNG, CHỒNG CHẤT:
Việc phải làm hoặc tình cảm hay cảm giác như lo lắng, mệt mỏi... ùa tới cùng lúc hoặc trùng lặp.
-
Phó từ
-
1.
여러 겹으로 겹쳐 있는 모양.
1.
CHỒNG CHỒNG, LỚP LỚP:
Hình ảnh trùng nhau bởi nhiều lớp.
-
2.
근심이나 걱정이 많이 쌓여 있는 모양.
2.
ĐẦY ẮP, HÀNG ĐỐNG:
Hình ảnh nỗi bận tâm hay lo lắng chất đầy.
-
3.
어둠이 짙게 내리덮은 모양.
3.
PHỦ KÍN, DẦY ĐẶC:
Hình ảnh bóng tối phủ xuống dày đặc.
-
Danh từ
-
1.
작고 보잘것없는 벌레나 짐승.
1.
SINH VẬT NHỎ BÉ:
Con vật hay côn trùng nhỏ bé và tầm thường.
-
2.
(낮잡아 이르는 말로) 결점이 많은 사람.
2.
SINH VẬT NHỎ BÉ:
(cách nói xem thường) Người có nhiều khuyết điểm.
-
Phó từ
-
1.
많은 양의 액체나 큰 거품이 자꾸 끓거나 일어나는 소리. 또는 그 모양.
1.
SÙNG SỤC:
Âm thanh mà lượng lớn chất lỏng hay bọt lớn liên tục sôi hay trào lên. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
벌레나 짐승 또는 사람 등이 한곳에 많이 모여 자꾸 움직이는 모양.
2.
TẤP NẬP, LÚC NHÚC:
Hình ảnh côn trùng, muông thú hay con người... tập trung nhiều tại một chỗ và liên tục di chuyển.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
갈대나 나무 등의 줄기에서 가지나 잎이 나는, 가운데가 오목하거나 볼록한 부분.
1.
MẮT (CÂY):
Bộ phận nơi cành hay lá mọc ra trên thân của cây cối hoặc lau sậy, ở giữa lõm vào vào hoặc lồi ra.
-
2.
뼈와 뼈가 마주 닿은 부분.
2.
KHỚP:
Phần nối liền xương với xương.
-
3.
실, 줄, 끈 등이 엉키거나 맺힌 부분.
3.
NÚT, MẤU:
Phần mà chỉ, sợi, dây… bị rối hoặc được nối.
-
4.
말, 글, 노래 등을 일정하게 나눈 부분.
4.
LỜI, GIAI ĐIỆU:
Phần phân chia một cách nhất định lời nói, bài viết, bài hát...
-
5.
곤충이나 절지동물 등의 몸을 이루는 각각의 부분.
5.
ĐỐT:
Các bộ phận tạo nên cơ thể của côn trùng hoặc động vật chân đốt...
-
6.
악보에서 세로줄로 구분되는 부분.
6.
ĐOẠN:
Phần được phân biệt bằng dòng kẻ đứng trong bản nhạc.
-
Động từ
-
1.
날벌레나 돌팔매 등이 빠르게 날아가는 소리가 계속 나다.
1.
O O, VÙ VÙ:
Âm thanh bay nhanh liên tục phát ra của côn trùng có cánh hay cục đá ném.
-
2.
가느다란 철사나 줄 등에 세찬 바람이 부딪쳐 울리는 소리가 계속 나다.
2.
VÙ VÙ:
Tiếng gió mạnh va đập vào dây sắt hay dây mảnh liên tục.
-
3.
소방차나 구급차 등이 계속 경적을 울리다.
3.
INH ỎI:
Tiếng còi xe cứu hỏa hay xe cấp cứu kêu liên tục.