🔍
Search:
TUNG
🌟
TUNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
짧은 다리를 모으고 자꾸 힘 있게 위로 솟아오르며 뛰는 모양.
1
TUNG TĂNG:
Hình ảnh chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
-
1
주먹으로 남을 때리다.
1
TUNG NẮM ĐẤM:
Đánh người khác bằng nắm đấm
-
-
1
어떤 일이나 사람을 자기 마음대로 다루다.
1
TỰ TUNG TỰ TÁC:
Điều khiển người hay việc gì đó theo ý muốn của mình.
-
Danh từ
-
1
여러 사람이 한 사람의 몸을 번쩍 들어 위로 던져 올렸다 받았다 하는 일.
1
VIỆC TUNG HỨNG:
Việc một số người nâng bổng cơ thể của một người đưa lên và ném lên cao rồi đón lấy.
-
Động từ
-
1
짧은 다리를 모으고 힘 있게 자꾸 위로 솟아오르며 뛰다.
1
NHẢY TUNG TĂNG:
Chụm đôi chân ngắn lại rồi nhảy phắt lên trên một cách mạnh mẽ liên tục.
-
Động từ
-
1
모였던 것을 따로따로 떨어지게 하다.
1
RẢI, RẮC, TUNG:
Làm cho cái vốn tụ lại rơi ra riêng biệt.
-
-
1
어떤 것을 무척 치열하게 하다.
1
MÁU MŨI TUNG TÓE:
Làm cái gì đó hết sức quyết liệt.
-
Phụ tố
-
1
‘몹시’ 또는 ‘마구’ 또는 ‘온통’의 뜻을 더하는 접두사.
1
ĐẠI, LUNG TUNG:
Tiền tố thêm nghĩa 'rất' hoặc 'loạn xạ', 'cả thảy'.
-
2
‘반대로’ 또는 ‘뒤집어’의 뜻을 더하는 접두사.
2
LẠI:
Tiền tố thêm nghĩa 'ngược lại' hoặc 'lật lại'.
-
Danh từ
-
1
쓸데없이 하는 여러 가지 생각.
1
SUY NGHĨ LUNG TUNG:
Đủ thứ suy nghĩ vô dụng.
-
Động từ
-
1
큰 걸음으로 힘차고 당당하게 걷다.
1
SẢI BƯỚC:
Bước đi đường hoàng mạnh mẽ với những bước dài.
-
2
힘차고 당당하게 행동하거나 제멋대로 마구 행동하다.
2
TUNG HOÀNH:
Hành động tùy tiện, bừa bãi hoặc hành động một cách đường hoàng và mạnh mẽ.
-
Động từ
-
1
문이나 창문 등을 갑자기 활짝 열다.
1
MỞ TOANG, ĐẨY TUNG:
Bất ngờ mở hết cỡ cánh cửa ra vào hoặc cửa sổ v.v...
-
Động từ
-
1
여기저기 마구 문지르다.
1
LAU CHÙI LUNG TUNG:
Lau chùi cẩu thả chỗ này chỗ kia.
-
Động từ
-
1
여기저기를 바쁘게 마구 다니다.
1
LÊU LỔNG, TUNG TẨY:
Tùy tiện đi lại chỗ này chỗ kia một cách bận rộn.
-
☆
Động từ
-
1
가벼운 물건이 바람을 받아 날리어 움직이다. 또는 그렇게 하다.
1
TUNG BAY, CUỐN BAY:
Vật nhẹ bị gió thổi bay. Hoặc làm như vậy.
-
Động từ
-
1
위로 세게 들어 올리다.
1
TUNG LÊN, VUNG LÊN:
Đưa mạnh lên trên.
-
Phó từ
-
1
손이나 물건 등의 넓적한 면으로 깊지 않은 물을 거칠게 치는 소리.
1
TUNG TÓE:
Tiếng vỗ mạnh vào mặt nước không sâu bằng bề mặt mỏng dẹt của bàn tay hay đồ vật.
-
2
아무렇게나 주저앉는 소리. 또는 그 모양.
2
PHỊCH, PHỆT:
Tiếng ngồi thụp xuống một cách bừa bãi. Hoặc hình ảnh đó.
-
Động từ
-
1
급하게 마구 뛰다.
1
CHẠY NHẢY LUNG TUNG:
Chạy nhảy loạn xạ một cách gấp gáp.
-
Danh từ
-
1
대나무로 만들었고 앞에는 다섯 개, 뒤에는 한 개의 구멍이 있으며 세로로 내려 부는 악기.
1
TUNGSO; SÁO ỐNG TRE:
Nhạc cụ làm bằng tre, thổi xuôi dọc xuống dưới, có 5 lỗ ở phía trước và 1 lỗ ở phía sau.
-
Phó từ
-
1
무엇을 이리저리 자꾸 들추고 뒤지는 모양.
1
(BỚI) TUNG, LIA LỊA:
Hình ảnh liên tục lục lọi và tìm kiếm cái gì đó khắp chỗ này chỗ kia.
-
Danh từ
-
1
이리저리 제 마음대로 휘두르거나 다룸.
1
VIỆC TỰ TUNG TỰ TÁC:
Việc điều khiển hay lộng quyền tuỳ ý mình thế này thế nọ.
🌟
TUNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Danh từ
-
1.
구석구석 뒤져서 사람이나 물건 등을 찾음.
1.
SỰ TÌM TÒI, SỰ LỤC LỌI, SỰ SĂN LÙNG:
Việc lục tung từng ngõ ngách tìm người hay đồ vật...
-
2.
검사나 경찰이 범인이나 증거물 등을 찾기 위해 집, 물건, 사람의 신체 등을 강제로 조사함.
2.
SỰ TRUY LÙNG, SỰ TRUY NÃ:
Việc thanh tra hay cảnh sát cưỡng chế điều tra nhà, đồ vật, thi thể người chết để tìm kẻ phạm tội hay vật chứng.
-
Danh từ
-
1.
강한 힘이나 열을 받으면 불이 일어나며 갑작스럽게 터지는 물질.
1.
THUỐC NỔ:
Vật chất khi gặp nhiệt hoặc lực mạnh thì tóe lửa và đột ngột nổ tung.
-
Danh từ
-
1.
권력을 휘둘러 자기 마음대로 함.
1.
SỰ CHUYÊN QUYỀN, SỰ LỘNG HÀNH:
Sự tung hoành quyền lực và làm theo ý mình.
-
Phó từ
-
1.
넓은 범위나 여러 갈래로 흩어져 퍼지는 모양.
1.
(TRẢI) DÀI TÍT TẮP, DÀI DẰNG DẶC, RỘNG MÊNH MÔNG:
Hình ảnh tỏa tung ra trên phạm vi rộng hay thành nhiều nhánh.
-
2.
비나 물 등이 갑자기 쏟아지거나 흘러내리는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO, ÀO ÀO:
Tiếng mưa hay nước đột ngột đổ xuống hoặc chảy ra. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
어떤 일이나 행동 등이 한꺼번에 이루어지는 모양.
3.
HÀNG LOẠT, MỘT LOẠT, ÀO ÀO:
Hình ảnh sự việc hay hành động nào đó được tạo thành cùng lúc.
-
☆
Danh từ
-
1.
축구, 농구, 핸드볼 등에서 쓰는 골문 가장자리의 틀.
1.
CỘT GÔN, NƠI TUNG BÓNG VÀO:
Mép khung thành nơi tung bóng vào để ghi bàn thắng trong các môn thể thao như bóng đá, bóng rổ...
-
☆
Động từ
-
1.
속에 든 것이 겉으로 드러나도록 덮인 부분을 파거나 젖히다.
1.
LẬT, LỘN NGƯỢC, LỘN TUNG, XỚI LỘN:
Lộn hoặc đào phần đậy để làm lộ cái bên trong ra bên ngoài.
-
2.
모인 것을 따로따로 흩어지게 하다.
2.
PHÂN TÁN, PHÂN TÁCH:
Làm cho cái đang tụ lại tách riêng ra.
-
3.
앞을 가로막는 것을 뚫고 지나가다.
3.
RẼ, DẸP GỌN:
Dẹp bỏ cái chặn trước mặt và đi qua.
-
4.
어려움을 이겨 나가다.
4.
VƯỢT QUA:
Chiến thắng khó khăn.
-
5.
안정되거나 정돈된 상태를 흐트러지게 하다.
5.
PHÁ VỠ, LÀM LOẠN:
Làm lung tung trạng thái đang ổn định hoặc đang được sắp xếp gọn gàng.
-
Động từ
-
1.
액체가 단단한 물체에 마구 부딪치는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
1.
VỖ Ì ẦM, VỖ Ì OẠP, VỖ ÀO ÀO, ĐẬP RÀO RÀO:
Âm thanh mà chất lỏng va đập tứ tung vào vật thể cứng, cứ liên tục phát ra. Hoặc làm phát ra liên tiếp tiếng động như vậy.
-
2.
작은 물체가 아주 끈기 있게 부딪치거나 달라붙는 소리가 자꾸 나다. 또는 그런 소리를 자꾸 내다.
2.
BỒM BỘP, BEM BÉM, ĐEN ĐÉT, VỖ BỒM BỘP, VỖ BEM BÉP, VỖ ĐEN ĐÉT:
Âm thanh mà vật thể nhỏ va vào hoặc gắn vào một cách rất bền bỉ, liên tiếp phát ra. Hoặc liên tiếp làm phát ra tiếng động như vậy.
-
Động từ
-
1.
포탄이나 폭탄 등이 터져서 산산이 퍼지다.
1.
NỔ TUNG, NỔ BUNG:
Đạn pháo hay lựu đạn nổ và bắn tung tóe thành từng mảnh.
-
2.
(비유적으로) 박수 소리나 운동 경기에서의 공격 등이 포탄이 터지듯 매우 열렬하게 터져 나오다.
2.
NỔ TUNG, VỠ ÒA:
(cách nói ẩn dụ) Tiếng vỗ tay hay sự tấn công ở các trận thi đấu thể thao nổ ra một cách vô cùng mãnh liệt giống như đạn pháo nổ.
-
-
1.
숨겼던 행적을 들키다.
1.
GIẪM ĐUÔI:
Bị làm sáng tỏ hành tung đã che giấu.
-
☆
Động từ
-
1.
굴러서 가다.
1.
LĂN LÓC, LĂN TRÒN:
Cuộn tròn và lăn đi.
-
3.
바퀴 달린 탈것이 바퀴를 구르며 옮겨 가다.
3.
LĂN BÁNH, VẬN HÀNH:
Phương tiện có gắn bánh xe lăn bánh di chuyển.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이나 상황, 모임 등이 진행되어 나가다.
2.
TIẾN TRIỂN:
Đồ vật đang nằm rãi rác lung tung.
-
Động từ
-
1.
구르며 이리저리 다니다.
1.
LĂN LÓC, LĂN TRÒN:
Lăn và chạy chỗ này chỗ kia.
-
2.
물건이 아무렇게나 흩어져 있다.
2.
VUN VÃI, RƠI RÃI:
Đồ vật đang nằm rãi rác lung tung.
-
3.
사람이 정한 곳 없이 이리저리 옮겨 다니다.
3.
ĐI LÒNG VÒNG, ĐI LANG THANG:
Con người đi chỗ này chỗ kia không có nơi nào định sẵn.
-
Phó từ
-
1.
여러 조각으로 마구 찢는 모양.
1.
TỪNG MẢNH, TỪNG MIẾNG:
Hình ảnh xé lung tung thành nhiều mảnh.
-
Động từ
-
1.
얼어서 터지다.
1.
ĐÔNG PHÁ:
Nổ tung vì đóng băng.
-
Danh từ
-
1.
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없음. 또는 그런 상태.
1.
SỰ HỖN ĐỘN, SỰ HỖN LOẠN:
Sự lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự. Hoặc trạng thái như vậy.
-
2.
하늘과 땅이 나누어지고 만물이 생겨나기 이전의 상태.
2.
SỰ HỖN MANG:
Trạng thái trước khi trời và đất phân chia và vạn vật được sinh ra.
-
Tính từ
-
1.
마구 뒤섞여서 구분이 되지 않고 규칙이나 질서가 없는 상태이다.
1.
HỖN ĐỘN, LỘN XỘN, HỖN LOẠN:
Là trạng thái lẫn lộn lung tung nên không được phân biệt và không có quy tắc hay trật tự.
-
-
1.
어떤 일이나 이야기가 중간에 엉뚱한 방향으로 나아간다.
1.
(MÊ MẢI THÀNH RA ĐẾN SAMCHEONPO LÚC NÀO KHÔNG BIẾT):
Tiến theo hướng lung tung khi đang làm việc gì hoặc nói gì đó.
-
Phó từ
-
1.
넓은 범위나 여러 갈래로 자꾸 흩어져 퍼지는 모양.
1.
(TRẢI) DÀI TÍT TẮP, DÀI DẰNG DẶC, RỘNG MÊNH MÔNG:
Hình ảnh liên tiếp tỏa tung ra trên phạm vi rộng hay thành nhiều nhánh.
-
2.
비나 물 등이 자꾸 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
2.
ÀO ÀO, RÀO RÀO:
Tiếng mưa hay nước… cứ đổ xuống. Hoặc hình ảnh đó.
-
3.
거침없이 어떤 일을 하는 모양.
3.
BĂNG BĂNG, ÀO ÀO:
Hình ảnh làm việc nào đó một cách không có trở ngại nào.
-
Tính từ
-
1.
행동이 바르지 못하고 무질서하며 문란하다.
1.
PHÓNG TÚNG, BỪA BÃI:
Hành động không đúng đắn, phóng túng, bừa bãi.
-
2.
어지럽게 뒤섞여 있다.
2.
RỐI RẮM, LỘN XỘN:
Bị đảo lộn lung tung.
-
Phó từ
-
1.
자잘한 금이 생기도록 자꾸 함부로 구기는 모양.
1.
MỘT CÁCH NHÀU NHĨ:
Hình ảnh liên tục vò lung tung để làm sinh ra các nếp nhỏ.
-
Động từ
-
1.
자잘한 금이 생기도록 자꾸 함부로 구기다.
1.
VÒ NHÀU NHĨ, VO VIÊN:
Vò lung tung liên tục làm sinh ra các nếp nhỏ.