🔍
Search:
TẤT
🌟
TẤT
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆
Phó từ
-
1
다른 방법으로 하지 않고 어찌하여 꼭.
1
HÀ TẤT:
Không làm bằng phương pháp khác mà làm thế nào đó nhất thiết.
-
Phó từ
-
1
빠짐없이 다.
1
TẤT CẢ:
Tất cả, không thiếu gì.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
1
TẤT, VỚ:
Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân.
-
Danh từ
-
1
발끝에서 허리까지 오는 스타킹.
1
TẤT QUẦN:
Tất da chân từ ngón chân đến thắt lưng.
-
☆
Danh từ
-
1
한 해를 보냄.
1
TẤT NIÊN:
Việc tiễn một năm.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
빠짐없이 다.
1
MỌI:
Tất cả mà không bỏ sót .
-
2
다 합쳐서.
2
TẤT CẢ:
Gộp chung hết.
-
☆☆
Định từ
-
1
전부의. 또는 모두의.
1
CẢ, TẤT CẢ:
Toàn bộ. Hoặc mọi thứ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
꼭 있어야 함.
1
SỰ TẤT YẾU:
Sự nhất thiết phải có.
-
☆☆
Định từ
-
1
이런저런 여러 가지의.
1
MỌI, TẤT CẢ:
Nhiều cái này cái kia
-
☆
Danh từ
-
1
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 것.
1
TÍNH TẤT YẾU:
Kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật chắc chắn không thể không như vậy.
-
Danh từ
-
1
어떤 일의 결과나 사물의 관계가 반드시 그렇게 될 수밖에 없는 요소나 성질.
1
TÍNH TẤT YẾU:
Tính chất hay yếu tố kết quả của việc nào đó hoặc mối quan hệ của sự vật không thể không trở thành như vậy.
-
☆☆
Danh từ
-
1
꼭 있어야 하는 성질.
1
TÍNH TẤT YẾU:
Tính chất nhất thiết phải có.
-
Danh từ
-
1
아직 끝내지 못함.
1
CHƯA HOÀN TẤT:
Việc chưa thể kết thúc.
-
☆
Phó từ
-
1
많고 적음의 차이가 없이 비슷하게.
1
ĐỀU:
Một cách tương tự nhau không có sự khác biệt của nhiều và ít.
-
2
빼놓지 않고 이것저것 모두.
2
ĐỀU, TẤT CẢ:
Cả thảy không thiếu thứ nào.
-
Danh từ
-
1
어떤 것과 관련된 모든 것.
1
TOÀN BỘ, TẤT CẢ:
Mọi cái có liên quan tới cái nào đó.
-
Động từ
-
1
바쁘게 여기저기 돌아다니다.
1
TẤT BẬT, TẤT TẢ:
Đi quanh chỗ này chỗ kia một cách bận rộn.
-
Phó từ
-
1
서로 뒤지거나 빠지지 않으려고 모두 다.
1
AI AI, TẤT THẢY:
Không sót hay để lại một ai mà tất cả.
-
☆☆☆
Định từ
-
1
빠지거나 남는 것 없이 전부인.
1
TẤT CẢ, TOÀN BỘ:
Là toàn bộ mà không bỏ sót hay còn lại.
-
Động từ
-
1
바쁘게 여기저기 돌아다니다.
1
TẤT BẬT, TẤT TẢ:
Đi quanh chỗ này chỗ kia một cách bận rộn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
남거나 빠진 것이 없는 전체.
1
TẤT CẢ, TOÀN THỂ:
Toàn bộ không chừa lại hay không sót cái nào.
🌟
TẤT
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
학생이 학교에서 정해진 교과 과정을 모두 마치다.
1.
TỐT NGHIỆP:
Học sinh hoàn thành tất cả chương trình giáo khoa đã quy định trong nhà trường.
-
Danh từ
-
1.
존재 또는 존재의 근본적이고 보편적인 모든 규정을 연구하는 학문.
1.
BẢN THỂ HỌC:
Môn học nghiên cứu sự tồn tại hay tất cả qui định mang tính phổ biến và căn bản của sự tồn tại
-
Danh từ
-
1.
경기에 참여하는 모든 사람이나 팀이 겨루게 될 차례를 정해 놓은 표.
1.
BẢNG THI ĐẤU:
Bảng sắp xếp thứ tự thi đấu của tất cả các vận động viên hoặc các đội tham gia trận thi đấu.
-
-
1.
매일매일의 모든 날에.
1.
NGÀY NÀO CŨNG, NGÀY NGÀY:
Vào tất cả các ngày của từng ngày.
-
Danh từ
-
1.
야구, 축구, 농구 등에서, 경기에 참가한 모든 팀이 서로 한 번 이상 겨루어 가장 많이 이긴 팀이 우승하는 경기 방식.
1.
GIẢI ĐẤU (VÒNG TRÒN MỘT LƯỢT):
Phương thức thi đấu trong các môn như bóng chày, bóng đá, bóng rổ mà tất cả các đội tham gia thi đấu cùng tỷ thí với nhau hơn một lần, đội thắng nhiều nhất sẽ chiến thắng.
-
-
1.
좋은 일, 나쁜 일, 즐거운 일, 괴로운 일을 다 경험하다.
1.
NẾM ĐỦ VỊ NGỌT ĐẮNG, NẾM ĐỦ MÙI CAY ĐẮNG, NẾM ĐỦ MÙI ĐỜI:
Trải qua tất cả các việc tốt, việc xấu, việc vui, việc buồn.
-
Danh từ
-
1.
모든 시민이 함께 참여하는 것.
1.
TÍNH TOÀN THÀNH, TÍNH TOÀN DÂN THÀNH PHỐ:
Việc tất cả người dân thành phố tham gia.
-
Danh từ
-
1.
(비유적으로) 온통 불길에 휩싸여 있는 넓은 지역.
1.
BIỂN LỬA:
(cách nói ẩn dụ) Khu vực rộng lớn bị bao phủ tất cả bởi ngọn lửa.
-
Danh từ
-
1.
공사를 다 끝냄.
1.
SỰ HOÀN CÔNG, SỰ KHÁNH THÀNH:
Sự hoàn tất công trình.
-
Phó từ
-
1.
먼지 등을 털기 위해 계속해서 가볍게 두드리는 소리. 또는 모양.
1.
(ĐẬP) BỒM BỘP:
Tiếng đập nhẹ liên tiếp để rũ những cái như bụi. Hoặc hình ảnh đó.
-
2.
아무것도 남지 않게 모두 털어 내는 모양.
2.
RŨ TUỘT:
Hình ảnh rũ tất cả, khiến không còn lại cái gì.
-
3.
깨지거나 금이 간 두툼한 그릇 같은 것이 부딪칠 때 나는 소리.
3.
CÀNH CẠCH, LANH CANH:
Tiếng phát ra khi những cái như bát đĩa dày bị vỡ hoặc rạn va chạm phải.
-
4.
몸이 피곤하거나 기운이 없어 느린 걸음으로 겨우 걷는 모양.
4.
UỂ OẢI, BƯỚC THẤP BƯỚC CAO, THẤT THỂU:
Hình ảnh cố bước đi với bước chân chậm chạp một cách không có khí thế hoặc cơ thể mệt mỏi.
-
5.
속이 텅 비어 있는 모양.
5.
TRỐNG RỖNG, TRỐNG HUẾCH, (LẤY CẮP, HẾT...) SẠCH SẼ:
Hình ảnh bên trong trống rỗng.
-
6.
낡은 자동차나 탈것 등이 흔들리며 느리게 겨우 달리는 소리. 또는 모양.
6.
(CHẠY) LỌC XỌC:
Tiếng những cái như phương tiện hoặc xe ô tô cũ lắc lư và chạy một cách chậm chạp. Hoặc hình ảnh đó.
-
Danh từ
-
1.
공사를 끝낸 것을 축하하는 의식이나 행사.
1.
LỄ HOÀN CÔNG, LỄ KHÁNH THÀNH:
Sự kiện hay nghi thức chúc mừng sự hoàn tất toàn bộ công trình.
-
Danh từ
-
1.
우주, 세계, 자연의 모든 것이 신이라고 생각하는 종교관. 또는 그런 철학관.
1.
THUYẾT PHIẾM THẦN, PHIẾM THẦN LUẬN:
Quan niệm tôn giáo cho rằng tất cả mọi thứ của vũ trụ, thế giới và tự nhiên đều là thần. Hoặc quan niệm triết học như thế.
-
Tính từ
-
1.
외모가 깨끗하고 단정하게 잘 생겼다.
1.
LỊCH LÃM, BẢNH BAO:
Ngoại hình đẹp một cách trang nhã và tươm tất.
-
2.
키가 멋없이 크다.
2.
CAO LÊU NGHÊU:
Cao một cách khó coi.
-
☆☆☆
Động từ
-
1.
한번 알았던 것을 모두 기억하지 못하거나 전혀 기억해 내지 못하다.
1.
QUÊN MẤT:
Không nhớ được tất cả hoặc hoàn toàn không nhớ ra được điều mình đã từng một lần biết đến.
-
2.
기억해야 할 것을 한순간 전혀 생각해 내지 못하다.
2.
QUÊN BÉNG, QUÊN PHÉNG, QUÊN BIẾN:
Trong chốc lát hoàn toàn không nhớ ra được cái phải nhớ.
-
3.
어려움이나 고통, 또는 좋지 않은 지난 일을 마음속에 두지 않거나 신경 쓰지 않다.
3.
QUÊN, QUÊN ĐI:
Không quan tâm hoặc không để trong lòng việc không tốt đã qua, nỗi đau hoặc nỗi khó khăn.
-
4.
마땅히 해야 할 일이나 은혜 등을 마음에 새겨 두지 않다.
4.
QUÊN ĐI:
Không khắc ghi trong lòng những điều như ân huệ hoặc việc đương nhiên phải làm.
-
5.
어떤 일에 열중하여 잠이나 식사 등을 제대로 챙기지 않다.
5.
QUÊN CẢ:
Tập trung vào công việc nào đó nên không tranh thủ ăn uống hay ngủ đầy đủ.
-
☆
Phó từ
-
1.
어떤 상태나 동작이 완전히 다 되지 않았음을 나타내는 말.
1.
HOÀN TOÀN, HẲN:
Cách nói thể hiện việc một trạng thái hay một động tác nào đó chưa được hoàn tất.
-
2.
어떤 수치나 기준에 이르기에는 모자람을 나타내는 말.
2.
CHƯA ĐƯỢC, KHÔNG ĐẦY, KHÔNG ĐẾN, KHÔNG TỚI:
Cách nói thể hiện sự thiếu hụt để đạt đến chỉ số hay tiêu chuẩn nào đó.
-
Danh từ
-
1.
혼자서 이익이나 성과를 모두 차지함.
1.
SỰ ĐỘC CHIẾM:
Việc một mình chiếm tất cả thành quả hay lợi ích.
-
☆
Danh từ
-
1.
전체적인 모든 면. 또는 모든 부문.
1.
TOÀN DIỆN:
Mọi mặt mang tính toàn thể. Hoặc tất cả các lĩnh vực.
-
2.
하나의 면 전체.
2.
CẢ MẶT:
Toàn bộ bề mặt của một sự vật.
-
Danh từ
-
1.
온 힘을 기울여 만든 뛰어난 작품.
1.
KIỆT TÁC:
Tác phẩm tuyệt vời được làm ra với tất cả công sức.
-
Danh từ
-
1.
혼자서 거의 다 차지함. 또는 그런 현상.
1.
SỰ ĐỘC QUYỀN:
Việc một mình chiếm hữu hầu hết tất cả. Hay hiện tượng như thế.
-
☆☆
Tính từ
-
1.
생김새가 단정하고 깨끗하다.
1.
TƯƠM TẤT, GỌN GÀNG:
Bộ dạng tươm tất và sạch sẽ.
-
2.
성격이나 솜씨가 야무지다.
2.
KHÉO LÉO:
Tính cách hay kỹ năng khéo léo.