🌟

☆☆   Định từ  

1. 전부의. 또는 모두의.

1. CẢ, TẤT CẢ: Toàn bộ. Hoặc mọi thứ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 가족.
    The whole family.
  • Google translate 도시.
    The whole city.
  • Google translate 동네.
    All over town.
  • Google translate 세상.
    The whole world.
  • Google translate 집안.
    All over the house.
  • Google translate 학교.
    The whole school.
  • Google translate 힘.
    All power.
  • Google translate 밤새 눈이 내려서 세상이 하얗다.
    The whole world is white because it snowed all night.
  • Google translate 명절을 맞아 가족이 모두 모여 식사를 했다.
    The whole family got together and ate for the holiday.
  • Google translate 그는 일등을 하기 위해서 힘을 다해 달렸다.
    He ran with all his might to win first place.
  • Google translate 우리나라 축구팀의 우승으로 나라가 축제 분위기이다.
    With the victory of our football team, the whole country is in a festive mood.
  • Google translate 동네가 어수선하던데, 무슨 일이 있었어요?
    The whole town's in a mess. what happened?
    Google translate 아까 큰길 앞 가게에 불이 났었어요.
    There was a fire in the store in front of the main street earlier.

온: all; entire,すべての【全ての】。あらゆる,tout, intégral, entier, complet, total,todo,كافة,бүх нийт,cả, tất cả,ทั้ง, ทั่วทั้ง, ทั้งหมด, ทั้งปวง, ทั้งสิ้น, ทั้งมวล, ทั่วทุก, ทั้งผอง, ครบถ้วน, พร้อมมูล,semua, seluruh,весь; полный,全,整个,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (온ː)
📚 thể loại: Mức độ  

Start

End


Xem phim (105) Yêu đương và kết hôn (19) Thời tiết và mùa (101) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Ngôn ngữ (160) Nghệ thuật (76) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7)