🔍
Search:
VỎ
🌟
VỎ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
식물이 열매나 씨앗을 싸고 있는 껍질.
1
VỎ:
Phần bao ngoài quả hay hạt của thực vật.
-
☆
Danh từ
-
1
달걀이나 조개 등의 겉을 싸고 있는 단단한 물질.
1
VỎ:
Vật cứng bao quanh bên ngoài của con sò hay trứng.
-
2
알맹이를 빼내고 겉에 남은 것.
2
VỎ:
Cái còn lại ở bên ngoài sau khi loại bỏ ruột, nhân.
-
Danh từ
-
1
조개의 겉을 싸고 있는 단단한 물질.
1
VỎ SÒ:
Phần cứng bao bên ngoài của con sò.
-
Danh từ
-
1
조개의 살을 싸고 있는 단단한 껍데기.
1
VỎ SÒ:
Vỏ cứng bao bọc thịt con sò.
-
Danh từ
-
1
조개의 겉을 싸고 있는 단단한 물질.
1
VỎ SÒ:
Phần cứng bao quanh bên ngoài của con sò.
-
Danh từ
-
1
탄환이나 포탄의 껍데기.
1
VỎ ĐẠN:
Vỏ của pháo hay đạn.
-
Danh từ
-
1
베개의 겉을 감싸고 있는 헝겊.
1
VỎ GỐI:
Mảnh vải bao bọc bên ngoài của gối.
-
Danh từ
-
1
콩 알맹이를 빼내고 남은 껍질.
1
VỎ ĐẬU:
Vở còn lại sau khi lấy hạt đậu ra.
-
Danh từ
-
1
이불을 덮거나 싸는 큰 천이나 보자기.
1
VỎ CHĂN:
Miếng vải lớn hay túi dùng để phủ hoặc gói chăn.
-
Danh từ
-
1
맨 처음 찧어서 벗겨 낸 벼의 겉껍질.
1
VỎ TRẤU:
Vỏ bên ngoài của hạt lúa tróc ra khi giã lần đầu tiên.
-
Danh từ
-
1
속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층.
1
VỎ:
Lớp ngoài bao bọc nhân hoặc thịt bên trong.
-
2
속살이나 알맹이를 싸고 있는 껍질의 층을 세는 단위.
2
LỚP VỎ:
Đơn vị đếm lớp vỏ ngoài bao bọc nhân hoặc thịt bên trong.
-
Danh từ
-
1
벼, 보리 등의 곡식을 찧을 때 벗겨져 나오는 얇은 껍질.
1
TRẤU, VỎ:
Vỏ mỏng còn lại sau khi hạt đã bị trốc ra ngoài lúc xay ngũ cốc như thóc hay lúa mạch.
-
Danh từ
-
1
과일이나 채소 등의 겉을 둘러싸고 있는 것.
1
VỎ NGOÀI:
Cái bao bên ngoài của hoa quả hay rau củ.
-
Danh từ
-
1
향료나 한약재로 쓰며, 매운 향이 나고 붉은 갈색인 계수나무의 속껍질.
1
VỎ CÂY QUẾ:
Vỏ cây có màu nâu đậm, vị cay cay và được dùng làm hương liệu hay dược liệu đông y.
-
Danh từ
-
1
녹말가루나 밀가루로 입힌 튀김의 겉 부분.
1
LỚP VỎ RÁN:
Phần bên ngoài của món rán được bọc bằng tinh bột hoặc bột mì.
-
Danh từ
-
1
요나 이불의 겉에 씌우는 한 겹으로 된 천.
1
VỎ BỌC CHĂN:
Lớp vải bọc bên ngoài chăn hay mền.
-
Danh từ
-
1
동물의 몸을 싸고 있는 피부의 가장 바깥쪽 부분.
1
DA, BÌ:
Phần ngoài cùng của biểu bì bao bọc cơ thể của động vật.
-
2
식물의 가장 바깥쪽을 덮고 있는 부분.
2
VỎ CÂY:
Phần phủ phía ngoài cùng của thực vật.
-
Danh từ
-
1
계피를 곱게 빻아 만든 가루.
1
BỘT VỎ CÂY QUẾ:
Bột được làm từ vỏ cây quế.
-
Danh từ
-
1
자동차나 기차 등의 몸체.
1
THÂN XE, VỎ XE:
Phần thân của xe ô tô hay xe lửa...
-
Danh từ
-
1
나무껍질이 흰색이고 오래되면 껍질 조각이 저절로 떨어지는 소나무.
1
THÔNG VỎ TRẮNG:
Cây thông có vỏ cây màu trắng và lâu ngày các miếng vỏ sẽ tự bong ra.
🌟
VỎ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
사람이나 짐승의 몸 거죽을 싸고 있는 껍질.
1.
DA:
Lớp vỏ bọc bề ngoài cơ thể người hay loài thú.
-
Danh từ
-
1.
껍질째 먹으며 새콤달콤한 맛이 나는 오렌지색의 둥글고 작은 열매 또는 그 나무.
1.
TRÁI QUẤT, CÂY QUẤT:
Loại trái nhỏ có màu vàng cam ăn luôn vỏ có vị chua ngọt. Hoặc loại cây trồng cho trái đó.
-
Danh từ
-
1.
부채꼴 모양의 껍데기에 부챗살 같은 줄무늬가 있는 작은 조개.
1.
SÒ HUYẾT:
Loại sò nhỏ có đường vân giống nan quạt trên vỏ hình quạt.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸을 싸고 있는 껍질.
1.
DA:
Vỏ bọc cơ thể của con người hay động vật.
-
2.
동물의 몸에서 벗겨 낸 껍질을 가공한 물건.
2.
DA THUỘC:
Đồ vật gia công lớp vỏ bóc ra từ cơ thể động vật.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
화산 활동이나 땅속의 큰 변화 때문에 땅이 흔들리는 현상.
1.
ĐỘNG ĐẤT:
Hiện tượng vỏ trái đất chuyển động, thường gây nứt nẻ, trồi sụt.
-
Danh từ
-
1.
갈색 또는 흰색을 띠며 조개껍데기와 비슷하게 생긴 버섯.
1.
NẤM SÒ, NẤM OYSTER:
Nấm màu nâu hoặc trắng, có hình giống như vỏ sò.
-
Danh từ
-
1.
껍질만 있고 속에 알맹이가 들지 않은 곡식이나 과일 등의 열매.
1.
HẠT LÉP, QUẢ KẸ, QUẢ ĐIẾC:
Hạt ngũ cốc hoặc quả chỉ có vỏ, không có nhân ở bên trong.
-
2.
(비유적으로) 쓸모없게 되어서 자기가 해야 할 일을 제대로 하지 못하는 사람.
2.
NGƯỜI VÔ DỤNG, NGƯỜI BẤT TÀI:
(cách nói ẩn dụ) Người vô tích sự nên không thể làm việc mình phải làm một cách bình thường.
-
Tính từ
-
1.
물체의 겉 부분이 여기저기 크게 나오고 들어가서 고르지 않다.
1.
GỒ GHỀ, LỞM CHỞM, LỔNG CHỔNG:
Lớp vỏ bên ngoài của vật thể bị lồi ra lõm vào ở chỗ này chỗ kia, không đều nhau.
-
Danh từ
-
1.
껍데기에 굵은 세로 줄 무늬가 있는 작은 조개.
1.
SÒ HUYẾT:
Loại sò nhỏ có đường gờ dọc trên vỏ.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
사람이나 동물의 몸에서 뼈를 둘러싸고 있는 부드러운 부분.
1.
THỊT (NGƯỜI, ĐỘNG VẬT):
Phần mềm bao quanh xương trong cơ thể của người hay động vật.
-
2.
조개나 게 등에서 껍데기나 다리 속에 있는 연한 부분.
2.
THỊT (SÒ, CUA…):
Phần mềm ở bên trong vỏ hay chân của sò hay cua...
-
3.
과일이나 식물의 껍질 속에 있는, 씨를 뺀 나머지 부분.
3.
THỊT (TRÁI CÂY…):
Phần còn lại sau khi bỏ hạt, ở bên trong vỏ của trái cây hay thực vật.
-
4.
사람이나 동물의 살가죽 겉면.
4.
DA THỊT:
Mặt ngoài da của người hay động vật.
-
5.
동물이나 생선에서 기름기, 힘줄, 뼈 등을 뺀 나머지 부분.
5.
THỊT NẠC:
Phần còn lại sau khi lọc mỡ, gân, xương... ở động vật hay cá.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
두부나 된장 등의 재료로 쓰이며 노란색 또는 검은색의 얇은 껍질에 쌓인 동그란 모양의 곡식.
1.
ĐỖ, ĐẬU:
Loại ngũ cốc hình tròn được bọc trong lớp vỏ mỏng màu vàng hay đen, được dùng làm nguyên liệu chế biến tương hay đậu phụ.
-
☆☆
Động từ
-
1.
가까이 있거나 붙어 있는 둘 사이를 넓히거나 멀게 하다.
1.
TÁCH RA, HÉ MỞ, MỞ RA, XÒE RA:
Nới rộng hay làm xa ra khoảng cách hai cái đang ở gần hay đang dính lại.
-
2.
속이 드러나도록 껍질 등을 열어 젖히다.
2.
TÁCH VỎ, BÓC VỎ, LỘT VỎ:
Mở, bổ vỏ để bên trong lộ ra.
-
3.
오므라져 있는 것을 펴지거나 열리게 하다.
3.
GIANG RA, TRẢI RA:
Khiến cho cái đang co quắp được trải ra hoặc mở ra.
-
Danh từ
-
1.
풀에서 질긴 껍질을 벗겨 만든 실로 짠, 희고 얇은 여름 옷감.
1.
MOSI; VẢI GAI:
Loại vải mùa hè mỏng, màu trắng, được dệt từ sợi lấy từ lớp vỏ dai của thân cây gai.
-
Danh từ
-
1.
뾰족한 가시가 나 있는 두꺼운 껍데기에 쌓인 밤. 또는 그 껍데기.
1.
QUẢ HẠT DẺ:
Hạt dẻ được bọc trong vỏ cứng có gai nhọn. Hoặc cái vỏ đó.
-
Danh từ
-
1.
밥을 지어 먹을 수 있도록 보리를 찧어서 껍질을 벗긴 것.
1.
GẠO LÚA MẠCH:
Cái được giã từ hạt lúa mạch, tróc vỏ để có thể nấu thành cơm và ăn.
-
Động từ
-
1.
껍질이나 먼지 등을 날려 보내기 위해 평평한 모양의 도구 위에 곡식을 올려 두고 위아래로 흔들다.
1.
SÀNG, SẨY:
Để ngũ cốc lên trên dụng cụ có dạng phẳng và hất lên hất xuống cho bay vỏ hoặc bụi bám.
-
2.
주로 아이를 달래거나 재미있게 해 주기 위해 위아래로 흔들다.
2.
NÂNG LÊN HẠ XUỐNG:
Đưa lên đưa xuống chủ yếu để dỗ dành hoặc làm cho em bé thích thú.
-
Danh từ
-
1.
속껍질. 또는 속가죽.
1.
NỘI BÌ, LỚP VỎ TRONG, LỚP MÀNG BÊN TRONG, LỚP DA TRONG:
Lớp vỏ bên trong. Hay là lớp da bên trong.
-
Danh từ
-
1.
게, 새우, 가재처럼 몸이 딱딱한 껍질로 싸여 있고 여러 마디로 된 물속 동물.
1.
LOÀI GIÁP XÁC, LOÀI VỎ CỨNG, LOÀI TÔM CUA:
Động vật trong nước có thân được bao bọc bởi vỏ cứng ví dụ như cua, tôm, bề bề...
-
☆☆
Danh từ
-
1.
온몸이 단단한 껍질로 싸여 있으며 열 개의 발이 있어 옆으로 기어 다니는 동물.
1.
CON CUA, CON GHẸ:
Động vật bò ngang, có mười chân, toàn thân được bao bọc bởi lớp vỏ cứng.
-
Danh từ
-
1.
공 모양의 단단한 갈색 껍질 속에 하얗고 익으면 고소한 맛이 나는 속살이 들어 있는 작은 열매.
1.
QUẢ PHỈ, HẠT PHỈ, HẠT GIỐNG HẠT DẺ:
Loại quả nhỏ, bên trong lớp vỏ màu nâu cứng hình quả bóng có nhân màu trắng, nếu chín hương vị rất đậm đà.