🔍
Search:
XOẮN
🌟
XOẮN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
못 표면에는 나선형으로 빙빙 돌아가며 홈이 나 있고, 못 머리에는 드라이버로 돌려 박을 수 있도록 홈이 나 있는 못.
1
ĐINH XOẮN:
Cây đinh hình xoắn ốc có thể xoay tròn, có rãnh ở thân đinh, và có rãnh có thể xoay vít để đóng vào ở phần đầu đinh.
-
Phó từ
-
1
머리카락이나 털 등이 동글게 말려 있는 모양.
1
QUĂN, XOẮN:
Hình dáng tóc hay lông bị xoắn tròn tròn.
-
Tính từ
-
1
머리카락이나 털 등이 동글게 말려 있다.
1
XOẮN, QUĂN:
Tóc hay lông xoắn tròn.
-
Danh từ
-
1
나사와 같이 둥글게 말려있는 모양의 단단한 껍데기를 가지며 물속에서 사는 동물.
1
CON ỐC XOẮN:
Loài động vật sống dưới nước có vỏ cứng hình xoắn tròn như ốc vít.
-
Danh từ
-
1
소라의 껍데기처럼 한 방향으로 비틀려 빙빙 돌아간 모양.
1
HÌNH XOẮN ỐC:
Hình dạng xoay tròn theo một hướng như vỏ của con ốc.
-
Danh từ
-
1
머리카락이나 털 등이 둥글게 굽어 있음.
1
(SỰ) XOẮN, (SỰ) QUĂN:
Tóc hay lông xoắn tròn, quăn tròn.
-
Động từ
-
1
실이나 줄 등이 엉키다.
1
RỐI, XOẮN:
Sợi chỉ hoặc sợi dây bị vướng vào nhau.
-
2
몸의 일부가 엉키거나 뒤틀리다.
2
UỐN ÉO, TRẸO:
Một phần cơ thể bị vướng hoặc bị vặn vẹo.
-
Động từ
-
1
이리저리 여러 번 구부러지다.
1
VẶN VẸO, UỐN ÉO, XOẮN XÍT:
Cong quẹo nhiều lần ở đây đó.
-
Danh từ
-
1
겉모양이 소라 껍데기처럼 한 방향으로 빙빙 돌면서 꼬인 것.
1
HÌNH XOẮN ỐC, ĐƯỜNG XOẮN ỐC:
Hình ảnh xoay vòng theo một hướng và xoắn lại như vỏ sò (ốc).
-
Phó từ
-
1
작고 둥근 물건이 가볍고 빠르게 구르거나 돌아가는 소리. 또는 그 모양.
1
LÔNG LỐC:
Âm thanh mà vật nhỏ và tròn lăn hoặc quay nhanh và nhẹ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
작은 물건이 여러 겹으로 동그랗고 힘있게 말리거나 감기는 모양.
2
CUỐN CUỘN, XOẮN TRÒN:
Hình ảnh vật nhỏ bị cuộn tròn hoặc quấn mạnh thành nhiều lớp.
-
Động từ
-
1
힘을 주어 꼬면서 돌리다.
1
BẺ QUẶT, VẶN XOẮN, VẮT:
Dồn sức xoắn và vặn.
-
2
일 등을 잘못되게 하다.
2
LÀM LỆCH, LÀM TRÁI:
Khiến cho công việc… bị sai lệch.
-
Động từ
-
1
힘을 받아 꼬이면서 돌아가다.
1
BỊ BẺ QUẶT, BỊ VẶN XOẮN:
Lấy sức xoắn và vặn.
-
3
일 등이 어긋나 잘못되다.
3
BỊ SAI LỆCH:
Công việc... trệch hướng trở nên sai lầm.
-
2
마음이나 성격 등이 매우 틀어지다.
2
LỆCH LẠC:
Suy nghĩ hay tính cách… rất lệch lạc.
-
Động từ
-
1
긴 물체를 뒤틀리게 꼬다.
1
XOẮN LẠI, CUỘN LẠI:
Xoắn, cuộn vật thể dài.
-
2
자세를 바로 하지 못하고 몸을 이리저리 틀다.
2
NGHIÊNG, NGẢ:
Không giữ thẳng tư thế mà xoay người qua bên này bên kia.
-
3
상대방의 기분이 나쁘게 비웃는 태도로 말하다.
3
CHÂM BIẾM, MỈA MAI:
Nói bằng thái độ chế nhạo làm cho đối phương buồn.
-
Danh từ
-
1
밀가루나 찹쌀가루 반죽을 길고 가늘게 만들어 두 가닥으로 꼬아 기름에 튀긴 과자.
1
BÁNH MỲ XOẮN:
Bánh được làm từ bột mì hoặc bột nếp rồi lăn thành miếng dài và mỏng sau đó vặn xoắn lại với nhau và rán trong dầu.
-
2
(비유적으로) 비꼬거나 돌려서 이야기하는 일. 또는 그렇게 말하는 사람.
2
CÂU CHUYỆN VÒNG VO, NGƯỜI NÓI VÒNG VO:
(cách nói ẩn dụ) Việc nói chuyện mỉa mai hoặc quanh co. Hoặc người nói như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
둥글게 말려 있는 머리카락이나 그런 머리카락을 가진 사람.
1
TÓC QUĂN, TÓC XOẮN: NGƯỜI TÓC QUĂN, NGƯỜI TÓC XOẮN:
Tóc bị quăn hay xoắn tròn, hay là người có tóc quăn.
-
☆
Động từ
-
1
몸이나 팔다리가 이리저리 돌려지고 비틀려 꼬이다.
1
BỊ XOẮN LẠI, BỊ CHÉO LẠI:
Cơ thể hay chân tay bị xoay, vặn qua lại.
-
2
일이 제대로 이루어지지 않게 되다.
2
BỊ ĐẢO LỘN:
Sự việc trở nên không được suôn sẻ.
-
3
마음에 들지 않아 기분이 매우 언짢고 감정이 사납게 되다.
3
BỰC MÌNH, BỰC BỘI:
Không hài lòng nên tâm trạng rất bực và trở nên khó chịu.
-
Phó từ
-
1
물 등이 자꾸 작은 물결을 이루며 흔들리는 소리. 또는 그 모양.
1
OÀM OẠP, ROÀM ROẠP, SÓNG SÁNH, DẬP DỀNH:
Âm thanh phát ra khi nước rung động và liên tục tạo thành các gợn sóng nhỏ. Hoặc hình ảnh đó.
-
2
자꾸 가볍고 조심성 없게 까부는 모양.
2
XOẮN XUÝT, LÍU RÍU:
Hình ảnh cứ quấn lấy một cách nhẹ nhàng và không chú ý.
-
Danh từ
-
1
짚이나 천으로 만들어 짐을 머리 위에 일 때 머리에 받치는 고리 모양의 물건.
1
TTWARI; CÁI ĐỆM ĐỠ ĐỂ ĐỘI HÀNH LÝ:
Vật hình vòng làm bằng rơm hay vải đỡ ở đầu khi đội hành lí trên đầu.
-
2
둥글게 말려 있는 것. 또는 그런 모양.
2
TTWARI; CUỘN TRÒN, XOẮN TRÒN:
Sự cuộn tròn. Hoặc hình dạng như vậy.
-
☆
Động từ
-
1
실이나 줄 등이 풀기 힘들게 서로 한데 얽히다.
1
RỐI, XOẮN:
Chỉ hay dây… bị đan vào một chỗ khó tháo gỡ.
-
5
일이 계획대로 되지 않고 엉망이 되다.
5
RỐI RẮM, RỐI TUNG:
Công việc không được như kế hoạch mà trở nên lộn xộn.
-
6
감정이나 생각 등이 혼란스럽게 되다.
6
RỐI RẮM, LẪN LỘN:
Tình cảm hay suy nghĩ… trở nên hỗn loạn.
-
2
끈끈한 액체나 가루 등이 뭉쳐서 한 덩어리로 굳어지다.
2
ĐỌNG LẠI, ĐÓNG LẠI:
Chất lỏng hay bột... dinh dính, vón cục đóng thành một khối.
-
4
여럿이 뭉치어 한 무리를 이루거나 달라붙다.
4
TỤ LẠI, HỌP LẠI:
Nhiều thứ tụ lại thành một nhóm hay bám vào nhau.
-
7
여럿의 실이나 줄, 문제 등이 풀기 어려울 정도로 서로 얽히다.
7
RỐI RẮM, RỐI RENG:
Nhiều chỉ, dây hay vấn đề… bị đan xen vào nhau đến mức khó tháo gỡ.
-
3
냄새, 연기, 소리 등이 원래의 상태를 알 수 없게 한데 섞이다.
3
HÒA QUYỆN, DÍNH VÀO, HÒA LẪN:
Mùi, khói, âm thanh… bị hòa lẫn vào một chỗ không thể biết được trạng thái ban đầu.
-
8
감정이나 기운 등이 한데 뒤섞여 응어리가 생기다.
8
HÒA QUYỆN, LẪN LỘN, RỐI RẮM:
Tình cảm hay khí lực bị hòa lẫn vào một chỗ sinh ra khối hỗn độn.
🌟
XOẮN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
귀 안에 있는 달팽이 모양의 관.
1.
ỐC TAI:
Cơ quan có hình xoắn ốc nằm bên trong tai.
-
Phó từ
-
1.
머리카락이나 털 등이 동글게 말려 있는 모양.
1.
QUĂN, XOẮN:
Hình dáng tóc hay lông bị xoắn tròn tròn.
-
Danh từ
-
1.
나사와 같이 둥글게 말려있는 모양의 단단한 껍데기를 가지며 물속에서 사는 동물.
1.
CON ỐC XOẮN:
Loài động vật sống dưới nước có vỏ cứng hình xoắn tròn như ốc vít.
-
☆☆
Động từ
-
1.
자물쇠 등으로 잠가서 문이나 서랍 등을 열지 못하게 하다.
1.
KHÓA, CÀI KHÓA, ĐÓNG:
Khóa bằng ổ khóa và làm cho không thể mở được cửa hay ngăn kéo...
-
2.
단추 등을 구멍 같은 데에 넣어 걸어 풀어지지 않게 하다.
2.
CÀI, GÀI:
Cho khuy áo vào những chỗ như lỗ... và cài để làm cho không bung ra.
-
3.
돌리거나 틀어서 움직이거나 작동하지 않게 하다.
3.
VẶN, XIẾT, KHÓA:
Quay hay xoắn vặn và làm cho không thể di chuyển hay vận hành được.
-
Động từ
-
1.
힘을 받아 꼬이면서 돌아가다.
1.
BỊ BẺ QUẶT, BỊ VẶN XOẮN:
Lấy sức xoắn và vặn.
-
3.
일 등이 어긋나 잘못되다.
3.
BỊ SAI LỆCH:
Công việc... trệch hướng trở nên sai lầm.
-
2.
마음이나 성격 등이 매우 틀어지다.
2.
LỆCH LẠC:
Suy nghĩ hay tính cách… rất lệch lạc.
-
Danh từ
-
1.
머리카락이나 털 등이 둥글게 굽어 있음.
1.
(SỰ) XOẮN, (SỰ) QUĂN:
Tóc hay lông xoắn tròn, quăn tròn.
-
Danh từ
-
1.
나선 모양으로 빙글빙글 돌며 부는 바람.
1.
GIÓ XOÁY:
Gió thổi quay tròn tròn hình xoắn ốc.
-
Danh từ
-
1.
여러 가닥의 강철 철사를 합쳐 꼬아 만든 줄.
1.
DÂY KIM LOẠI, DÂY THÉP:
Sợi dây được làm bằng cách bện xoắn nhiều sợi sắt lại với nhau.
-
☆
Danh từ
-
1.
둥글게 말려 있는 머리카락이나 그런 머리카락을 가진 사람.
1.
TÓC QUĂN, TÓC XOẮN: NGƯỜI TÓC QUĂN, NGƯỜI TÓC XOẮN:
Tóc bị quăn hay xoắn tròn, hay là người có tóc quăn.
-
Danh từ
-
1.
나사 모양으로 빙빙 돌려 감아 잘 늘어나고 줄어들게 만든 물건.
1.
LÒ XO:
Vật tạo thành từ dây dài được uốn thành vòng xoắn và dễ dàng giãn ra, co lại.
-
Danh từ
-
1.
밀가루나 찹쌀가루 반죽을 길고 가늘게 만들어 두 가닥으로 꼬아 기름에 튀긴 과자.
1.
BÁNH MỲ XOẮN:
Bánh được làm từ bột mì hoặc bột nếp rồi lăn thành miếng dài và mỏng sau đó vặn xoắn lại với nhau và rán trong dầu.
-
2.
(비유적으로) 비꼬거나 돌려서 이야기하는 일. 또는 그렇게 말하는 사람.
2.
CÂU CHUYỆN VÒNG VO, NGƯỜI NÓI VÒNG VO:
(cách nói ẩn dụ) Việc nói chuyện mỉa mai hoặc quanh co. Hoặc người nói như vậy.
-
☆☆
Động từ
-
1.
벌어진 사이에 넣어지고 죄여 빠지지 않게 되다.
1.
BỊ MẮC, BỊ KẸT:
Bị lọt vào hay bị xoắn lại và không thể thoát ra khỏi khe đã được hình hành.
-
2.
무엇에 걸려 빠지지 않도록 꿰이거나 꽂히다.
2.
BỊ GẮN, BỊ GÀI, BỊ ĐEO:
Bị cắm vào cái gì đó hoặc để vào trong đó.
-
3.
좁은 틈 사이에 박히거나 꽂히다.
3.
BỊ MẮC, BỊ DÍNH, BỊ GÀI:
Bị đóng hoặc cắm vào giữa lỗ hổng hẹp.
-
4.
여럿 사이에 섞이다.
4.
BỊ XEN LẪN, BỊ MẮC GIỮA:
Bị trộn lẫn giữa nhiều thứ.
-
5.
어떤 일에 관여하거나 참여하다.
5.
CAN DỰ, LIÊN CAN:
Tham dự hoặc can dự vào việc nào đó.
-
Tính từ
-
1.
머리카락이나 털 등이 동글게 말려 있다.
1.
XOẮN, QUĂN:
Tóc hay lông xoắn tròn.
-
Danh từ
-
1.
나선형의 껍데기를 지고 다니며 머리에 두 더듬이와 눈이 있는 동물.
1.
CON ỐC SÊN:
Loài động vật có vỏ hình xoắn, di chuyển bằng cách bò, có râu và mắt trên đầu.
-
Danh từ
-
1.
못 표면에는 나선형으로 빙빙 돌아가며 홈이 나 있고, 못 머리에는 드라이버로 돌려 박을 수 있도록 홈이 나 있는 못.
1.
ĐINH XOẮN:
Cây đinh hình xoắn ốc có thể xoay tròn, có rãnh ở thân đinh, và có rãnh có thể xoay vít để đóng vào ở phần đầu đinh.
-
Danh từ
-
1.
가는 가지나 덩굴들이 마구 엉클어져 자라는 나무. 또는 그런 나무들의 수풀.
1.
CÂY BỤI, BỤI CÂY:
Cây có cành và dây leo mọc xoắn vào nhau. Hoặc lùm cây như vậy.
-
Phó từ
-
1.
여러 번 꼬이거나 뒤틀린 모양.
1.
CHẰNG CHỊT, RỐI RẮM, KHÚC KHUỶU:
Hình ảnh bị xoắn lại hay bị đan xen nhiều lần.
-
☆☆
Động từ
-
1.
무엇을 누르거나 비틀어서 속에 든 물기나 기름 등을 빼내다.
1.
VẮT:
Ấn hoặc xoắn cái gì đó để lấy ra nước hay dầu... chứa bên trong.
-
2.
온 힘을 다해 열심히 생각하다. 온 정신을 기울이다.
2.
VẮT ÓC, DỒN HẾT TÂM TRÍ:
Dốc hết sức suy nghĩ thấu đáo. Dồn hết tinh thần.
-
3.
눈물을 흘리다. 또는 억지로 울다.
3.
KHÓC, CỐ KHÓC:
Chảy nước mắt. Hay khóc gượng gạo.
-
Danh từ
-
1.
겉모양이 소라 껍데기처럼 한 방향으로 빙빙 돌면서 꼬인 것.
1.
HÌNH XOẮN ỐC, ĐƯỜNG XOẮN ỐC:
Hình ảnh xoay vòng theo một hướng và xoắn lại như vỏ sò (ốc).
-
Động từ
-
1.
힘을 주어 꼬면서 돌리다.
1.
BẺ QUẶT, VẶN XOẮN, VẮT:
Dồn sức xoắn và vặn.
-
2.
일 등을 잘못되게 하다.
2.
LÀM LỆCH, LÀM TRÁI:
Khiến cho công việc… bị sai lệch.