🔍
Search:
Ù
🌟
Ù
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
갑자기 짧게 웃음을 터뜨리는 소리.
1
PHÙ:
Tiếng cười vỡ òa một cách bất ngờ.
-
Danh từ
-
1
무릎 위쪽의 다리.
1
ĐÙI:
Phần chân trên đầu gối.
-
☆☆
Danh từ
-
1
스님들이 불상을 모시고 불교를 가르치고 배우며 도를 닦는 곳.
1
CHÙA:
Nơi các nhà sư thờ tượng Phật, dạy và học Phật giáo rồi tu đạo.
-
Động từ
-
1
필요에 따라 어떤 목적에 이용하다.
1
DÙNG:
Sử dụng vào mục đích nào đó tùy theo nhu cầu.
-
vĩ tố
-
1
뒤에 오는 말의 까닭이나 조건을 나타내는 연결 어미.
1
NÊN:
Vĩ tố liên kết thể hiện duyên cớ hay điều kiện của vế sau.
-
2
'앞에 오는 말의 내용이 그렇다고 해도'라는 뜻을 나타내는 연결 어미.
2
DÙ:
Vĩ tố liên kết thể hiện nghĩa 'cho dù nội dung của vế trước như thế đi nữa'.
-
Động từ
-
1
형벌을 받는 기간을 마치고 감옥에서 석방되어 나오다.
1
RA TÙ:
Kết thúc thời gian chịu hình phạt và được phóng thích ra khỏi nhà tù.
-
Danh từ
-
1
(낮잡아 이르는 말로) 앞을 보지 못하는 사람.
1
KẺ MÙ:
(cách nói xem thường) Người không nhìn thấy đường.
-
Động từ
-
1
구치소나 교도소에서 풀려나오다.
1
RA TÙ:
Được giải thoát ra khỏi tù hay trại giam.
-
Động từ
-
1
감옥에 가두다.
1
BỎ TÙ:
Nhốt vào tù.
-
Danh từ phụ thuộc
-
1
액체의 부피를 재는 단위.
1
THÙNG:
Đơn vị đo dung tích chất lỏng.
-
Danh từ
-
1
재판에서 사형 선고를 받은 죄수.
1
TỬ TÙ:
Tội phạm bị tòa án tuyên bố tử hình.
-
Danh từ
-
1
징역을 사는 형벌.
1
ÁN TÙ:
Hình phạt ngồi tù.
-
Thán từ
-
1
일이 힘들거나 걱정이 있을 때 크고 길게 내쉬는 소리.
1
HÙ:
Âm thanh thở mạnh và dài khi có điều lo lắng hoặc việc vất vả.
-
2
어려운 일을 끝내거나 고비를 넘겼을 때 안심하여 크고 길게 내쉬는 소리.
2
PHÙ:
Âm thanh thở mạnh và dài khi an tâm đã vượt qua cản trở hoặc kết thúc công việc khó khăn.
-
Danh từ
-
1
잿빛을 띤 은색으로 비늘이 크고 둥근 바닷물고기.
1
CÁ ĐÙ:
Cá biển thân hình màu xám bạc, vây to và tròn.
-
☆
Danh từ
-
1
억울하고 원통하여 마음에 응어리가 맺힐 정도로 자기에게 해를 끼친 사람이나 집단.
1
KẺ THÙ:
Cá nhân hay tập thể gây hại cho bản thân đến mức tạo nên thù oán trong lòng do uất ức và oán giận.
-
Danh từ
-
1
(속된 말로) 감옥.
1
NHÀ TÙ:
(cách nói thông tục) Nhà lao.
-
Động từ
-
1
머리를 가볍게 아래위로 한 번 움직이다.
1
GẬT GÙ:
Khẽ cử động đầu một lần theo chiều lên xuống một cách nhẹ nhàng.
-
Danh từ
-
1
계절이 여름인 때.
1
MÙA HẠ:
Khi mùa là mùa hè.
-
Động từ
-
1
여러 사람이 한곳에서 머무르다.
1
CÙNG Ở:
Nhiều người lưu lại ở một chỗ.
-
☆☆
Danh từ
-
1
계절이 여름인 때.
1
MÙA HÈ:
Lúc là mùa hè.
🌟
Ù
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
키가 크고 잎이 좁으며 여름에 작고 동그란 열매가 달리는 식물. 또는 그 열매.
1.
CÂY LÚA MIẾN, HẠT CAO LƯƠNG:
Thực vật có thân cao, lá hẹp, ra hạt nhỏ và tròn vào mùa hè. Hoặc hạt đó.
-
Động từ
-
1.
충분하지는 않지만 어느 정도로, 특별하게 문제없이 하다.
1.
BÌNH THƯỜNG, BÌNH BÌNH:
Dù không được đầy đủ nhưng ở chừng mực nào đó, không có vấn đề gì đặc biệt.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
만족스럽지는 않지만 그런 정도로.
1.
DÙ SAO:
Mặc dù không hài lòng nhưng ở chừng mực đó.
-
Danh từ
-
1.
높은 열에 눋거나 달아서 나는 냄새.
1.
MÙI KHÉT:
Mùi toả ra do cháy xém hoặc chất ngọt bị cháy bởi nhiệt cao.
-
2.
몸의 열이 몹시 높거나 몸이 피곤할 때, 입이나 코에서 나는 냄새.
2.
MÙI HÔI, MÙI MỒ HÔI:
Mùi toả ra từ miệng hoặc mũi khi cơ thể mệt mỏi hoặc khi nhiệt độ cơ thể rất cao.
-
Danh từ
-
1.
곡식을 넣어 잘게 부수거나 가루로 만들 수 있게 돌의 가운데 부분을 오목하게 파서 만든 도구.
1.
CỐI ĐÁ:
Dụng cụ được tạo thành từ việc khoét lỗ sâu ở giữa tảng đá để dùng làm vật giã nhỏ ngũ cốc hoặc nghiền thành bột.
-
vĩ tố
-
1.
어떤 상황을 제시하거나 가정하여 그와 관계가 없거나 혹은 반대의 상황을 이어 말할 때 쓰는 연결 어미.
1.
CHO DÙ ... CŨNG, MẶC DÙ ... NHƯNG:
Vĩ tố liên kết dùng khi đưa ra hoặc giả định một tình huống nào đó rồi nói tiếp một tình huống không có liên quan hoặc trái ngược với tình huống đó.
-
vĩ tố
-
1.
(예사 낮춤으로) 현재의 사실에 대한 물음을 나타내는 종결 어미.
1.
VẬY, À:
(cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu hỏi về sự việc hiện tại.
-
2.
말하는 사람이 스스로에게 묻거나 추측할 때 쓰는 종결 어미.
2.
KHÔNG TA?:
Vĩ tố kết thúc câu dùng khi người nói tự hỏi bản thân hay suy đoán.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
봄, 여름, 가을, 겨울의 네 계절.
1.
BỐN MÙA:
Bốn mùa xuân, hạ, thu, đông.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
1.
ANH:
Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau.
-
2.
남자가 자기보다 나이 많은 남자를 다정하게 이르거나 부르는 말.
2.
ANH:
Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình.
-
☆
Danh từ
-
1.
같은 목적을 가진 사람들이 만든 모임.
1.
HIỆP HỘI:
Tổ chức do những người có cùng mục đích tạo ra.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
남에게 빌려 써서 갚아야 하는 돈.
1.
NỢ, MÓN NỢ:
Tiền phải trả người khác sau khi mượn để dùng.
-
2.
다른 사람에게 받은 도움을 갚아야 할 마음의 부담. 또는 갚아야 할 은혜.
2.
ÂN HUỆ, MÓN NỢ ÂN TÌNH:
Gáng nặng trong lòng phải trả cho sự giúp đỡ đã nhận từ người khác. Hoặc ân huệ phải trả.
-
Danh từ
-
1.
힘이나 권력을 이용해 강제로 억누르는 것.
1.
TÍNH ĐỘC ĐOÁN, TÍNH CHUYÊN CHẾ, TÍNH ÁP ĐẶT:
Việc dùng sức mạnh hay quyền lực để đàn áp cưỡng chế.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
떠나가는 사람을 따라 나가서 작별 인사를 하여 보냄.
1.
SỰ TIỄN, SỰ ĐƯA TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA:
Việc theo ra cùng với người đi xa rồi chào từ biệt và chia tay.
-
Động từ
-
1.
남에게 돈이나 물건을 빌려 쓰다.
1.
VAY NỢ:
Mượn và dùng tiền hay đồ vật của người khác.
-
2.
남에게 도움을 받거나 신세를 지다.
2.
MẮC NỢ, CHỊU ƠN, MANG ƠN:
Nhận sự giúp đỡ hay nhận ân huệ từ người khác.
-
☆☆☆
Phó từ
-
1.
둘 이상이 함께.
1.
CÙNG:
Hai người trở lên cùng nhau.
-
2.
어떠한 사물이나 사람과 함께.
2.
CÙNG NHAU:
Cùng với sự vật hay người nào đó.
-
3.
어떠한 상황이나 행동 등이 서로 다름이 없이.
3.
(MỘT CÁCH) GIỐNG:
Tình huống hay hành động nào đó không có sự khác nhau.
-
Động từ
-
1.
여러 사람이 한마음으로 어떤 일을 받아들이지 않고 거부하다.
1.
TẨY CHAY:
Nhiều người cùng đồng lòng không tiếp nhận hoặc từ chối việc nào đó.
-
2.
여러 사람이 특정 상품을 만든 나라나 기업에 대한 항의의 뜻을 나타내기 위하여 그 상품을 사지 않기로 결의하다.
2.
TẨY CHAY:
Nhiều người quyết định không mua sản phẩm để thể hiện ý phản kháng đất nước hay doanh nghiệp làm ra sản phẩm đó.
-
☆
Danh từ
-
1.
물건을 싸는 데 사용하는 네모난 천.
1.
BOJAGI, TẤM VẢI GÓI:
Miếng vải vuông dùng để gói đồ.
-
Danh từ
-
1.
짐승의 고기에서 나는 기름기의 조금 역겹고 메스꺼운 냄새.
1.
MÙI GÂY, MÙI HÔI, MÙI MỠ KHÓ CHỊU:
Mùi hơi khó chịu và buồn nôn của mỡ tỏa ra từ thịt thú.
-
Danh từ
-
1.
술을 마시며 놀 수 있는 가게들이 모여 있는 거리.
1.
CON PHỐ ĐỂ ĂN UỐNG, CHƠI BỜI:
Con phố tập trung các hàng quán nơi có thể uống rượu và chơi đùa.
-
Danh từ
-
1.
기름을 담아 등불을 켜는 데에 쓰는 그릇.
1.
BÌNH ĐÈN DẦU:
Bình dùng vào việc đựng dầu để thắp đèn.