🔍
Search:
ĐƯA
🌟
ĐƯA
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
가는 사람을 일정한 곳까지 배웅하거나 바라보다.
1
ĐƯA:
Tiễn hay dõi theo người đi đến nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등을 이끌어 내다.
1
ĐƯA RA:
Đưa ra ý kiến, kết luận, phán đoán... về việc nào đó.
-
Động từ
-
1
기술, 물자, 이론 등을 들여오다.
1
ĐƯA VÀO:
Đưa kĩ thuật, vật liệu, lí thuyết… vào thực tiễn.
-
Động từ
-
1
상가에서 상여가 떠나다.
1
ĐƯA TANG:
Quan tài rời khỏi nhà có đám tang.
-
☆
Danh từ
-
1
자료를 책이나 음반 등에 실음.
1
SỰ ĐƯA VÀO:
Đăng tải tài liệu vào sách hay băng đĩa.
-
Danh từ
-
1
상가에서 상여가 떠남.
1
SỰ ĐƯA TANG:
Việc quan tài rời khỏi nhà có đám tang.
-
Động từ
-
1
어떤 일에 대한 생각, 결론, 판단 등이 이끌려 나오다.
1
ĐƯỢC ĐƯA RA:
Ý kiến, kết luận, phán đoán... về việc nào đó được đưa ra.
-
☆
Động từ
-
1
물건을 어디에 매우 가까이 가져다 대다.
1
ĐƯA SÁT, DÍ:
Đưa đồ vật tới rất gần đâu đó.
-
☆☆
Động từ
-
1
가는 사람을 일정한 곳까지 배웅해 주다.
1
ĐƯA, ĐƯA TIỄN:
Tiễn người đi đến nơi nhất định.
-
Động từ
-
1
기술, 물자, 이론 등이 들어오다.
1
ĐƯỢC ĐƯA VÀO:
Kĩ thuật, vật tư, lí thuyết... được đưa vào.
-
-
1
공연을 하다.
1
ĐƯA LÊN SÂN KHẤU:
Biểu diễn.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
작고 가벼운 물건이 매달려 옆으로 가볍고 느리게 계속하여 흔들리다.
1
ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA:
Vật nhỏ và nhẹ được treo lơ lửng, liên tục lắc lư sang bên một cách nhẹ nhàng và chầm chậm.
-
-
1
성관계를 가지다.
1
ĐƯA THÂN, ĂN NẰM:
Có quan hệ tình dục.
-
Động từ
-
1
이쪽저쪽으로 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1
ĐUNG ĐƯA, LẮC LƯ:
Liên tục lắc nhẹ nhàng sang bên này bên kia. Hoặc làm cho như vậy.
-
Động từ
-
1
어떤 결과를 가져오게 하다.
1
ĐƯA ĐẾN, DẪN ĐẾN:
Làm cho mang lại kết quả nào đó.
-
Động từ
-
1
아래에서 위로 올리다.
1
NÂNG LÊN, ĐƯA LÊN:
Nâng từ dưới lên trên.
-
Động từ
-
1
물건이나 사람이 매달려 가볍게 자꾸 흔들리다.
1
ĐU ĐƯA, LỦNG LẲNG:
Vật hay người được treo lơ lửng và liên tục lắc lư một cách nhè nhẹ.
-
☆
Động từ
-
1
위로 올려 들다.
1
NÂNG LÊN, ĐƯA LÊN:
Đưa cao lên trên.
-
Động từ
-
1
다른 것을 대신 넣다.
1
ĐƯA VÀO, THAY VÀO:
Để thay cái khác vào.
🌟
ĐƯA
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
한국의 전통적인 식단에 따라 여러 가지 음식이 나오는 정식.
1.
BỮA ĂN TRUYỀN THỐNG CỦA HÀN QUỐC:
Món ăn gồm nhiều món được đưa ra theo thực đơn truyền thống của Hàn Quốc.
-
Danh từ
-
1.
귀한 사람이나 윗사람을 모셔 배웅함.
1.
SỰ CUNG TIỄN, SỰ TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH LỊCH SỰ:
Sự đưa tiễn người quyền quý hay người trên.
-
2.
소중한 것을 받들어 정중히 운반함.
2.
(SỰ) RƯỚC MỘT CÁCH KÍNH CẨN:
Sự nhận lấy và vận chuyển vật quý giá một cách trịnh trọng.
-
Động từ
-
1.
귀한 사람이나 윗사람이 모시어져 배웅되다.
1.
ĐƯỢC CUNG TIỄN, ĐƯỢC TIỄN ĐƯA MỘT CÁCH TRỊNH TRỌNG:
Người quyền quý hay người trên được đưa tiễn.
-
2.
소중한 것이 받들여져 정중히 운반되다.
2.
ĐƯỢC RƯỚC MỘT CÁCH KÍNH CẨN:
Cái quý giá được tiếp nhận và vận chuyển một cách trang trọng.
-
Động từ
-
1.
상품을 사람들에게 내놓아 팔거나 상품을 팔려고 내놓다.
1.
BÁN:
Đưa sản phẩm ra bán cho mọi người hoặc đưa ra để bán sản phẩm.
-
Phó từ
-
1.
아기가 포근하고 곱게 자는 모양.
1.
MỘT CÁCH NGON LÀNH, MỘT CÁCH SAY SƯA:
Hình ảnh đưa trẻ ngủ một cách thoải mái và đáng yêu.
-
2.
비나 눈 등이 조용히 내리는 모양.
2.
LẤT PHẤT:
Hình ảnh mưa hay tuyết... rơi một cách êm ả.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
먹기 위해서 물에서 잡아 올린 신선한 물고기.
1.
CÁ TƯƠI:
Cá tươi bắt từ dưới nước đưa lên để ăn.
-
Động từ
-
1.
대회나 전시회에 낸 작품이 심사에 합격되어 뽑히다.
1.
ĐƯỢC ĐOẠT GIẢI, ĐƯỢC TRÚNG GIẢI:
Tác phẩm đưa ra triển lãm hoặc đại hội được thông qua sự thẩm định và được lựa chọn.
-
Danh từ
-
1.
대회나 전시회에 낸 작품 가운데서 심사에 합격하여 뽑힌 작품.
1.
TÁC PHẨM ĐOẠT GIẢI, TÁC PHẨM TRÚNG GIẢI:
Tác phẩm được thông qua bước thẩm định và được chọn, trong số nhiều tác phẩm đưa ra đại hội hoặc cuộc triển lãm.
-
Phó từ
-
1.
서로 옳고 그름을 따지거나 자기주장을 내세우면서 말로 다투는 모양.
1.
MỘT CÁCH TRANH CÃI, MỘT CÁCH TRANH LUẬN, MỘT CÁCH CÃI LÝ:
Hình ảnh tranh cãi bằng lời và đưa ra quan điểm của bản thân hoặc xem xét cái đúng cái sai.
-
Động từ
-
1.
힘없이 늘어져 가볍게 자꾸 흔들리다. 또는 그렇게 되게 하다.
1.
LẬT PHẬT, LƠ PHƠ, PHẤT PHƠ:
Liên tục bị đung đưa vì rũ xuống thiếu sức sống. Hoặc làm cho như vậy.
-
2.
물체가 단단하지 못하여 뭉개지거나 흔들리다.
2.
LỦNG LẲNG, NHŨN NHÈO, MỀM NHŨN:
Vật thể không rắn chắc tới mức liên tục bị đung đưa hoặc nát.
-
3.
어디에 매인 데 없이 한가하게 놀고 지내다.
3.
VẬT VỜ:
Rong chơi nhàn rỗi không bị gò bó vào đâu.
-
Danh từ
-
1.
염라대왕의 명령을 받고 죽은 사람의 영혼을 데리러 온다는 심부름꾼.
1.
THẦN CHẾT, TỬ THẦN:
Tên tai say vâng lệnh của Diêm Vương, đến đưa linh hồn của người chết đi.
-
None
-
1.
특정한 조직이나 기관의 자문에 대해 의견을 제공하는 일을 맡아보는 기관.
1.
CƠ QUAN TƯ VẤN:
Cơ quan được giao việc đưa ra ý kiến về việc tư vấn của cơ quan hay tổ chức đặc biệt nào đó.
-
Động từ
-
1.
목적지까지 보호되어 옮겨지다.
1.
ĐƯỢC HỘ TỐNG:
Được bảo vệ và di chuyển tới đích đến.
-
3.
죄를 지은 사람이 목적지까지 감시되면서 이끌려 가다.
3.
BỊ ÁP GIẢI:
Người gây nên tội bị giám sát và đưa tới mục đích đến.
-
Động từ
-
1.
남에게 갚거나 돌려주어야 할 것을 주지 않고 자기 것으로 하다.
1.
CHIẾM ĐOẠT:
Không đưa cái phải trả hoặc đưa lại cho người khác mà định lấy làm cái của mình.
-
2.
중간에서 남에게 전해 주어야 할 것을 자기 것으로 하다.
2.
ĂN CHẶN:
Định lấy cái lẽ ra phải chuyển cho người khác làm cái của mình.
-
3.
다른 사람의 의견을 무시하거나 중간에서 끊고 전하지 않다.
3.
CẮT NGANG, CẮT XÉN:
Coi thường ý kiến của người khác hoặc ngừng giữa chừng và không truyền đạt.
-
4.
(속된 말로) 물체를 베거나 동강을 내어 일부를 끊어 내다.
4.
XÉN MẤT, CẮT MẤT:
(cách nói thông tục) Xẻ vật thể hoặc cắt thành mảnh rồi lấy một phần.
-
5.
써서 없애거나 마구 허비하다.
5.
TIÊU TÁN, TIÊU TAN:
Sử dụng rồi làm mất hoặc lãng phí một cách tùy tiện.
-
Động từ
-
1.
돈 등을 요구할 목적을 가진 사람에게, 주로 아이가 속임이나 꾀에 넘어가 어떤 곳으로 가게 되다.
1.
BỊ BẮT CÓC:
Chủ yếu trẻ em bị lừa hay bị dụ dỗ và bị đưa đi nơi nào đó bởi người có mục đích tống tiền v.v...
-
Danh từ
-
1.
한 번 심사했던 것을 다시 심사함.
1.
TÁI THẨM ĐỊNH, THẨM ĐỊNH LẠI:
Sự thẩm định lại cái đã được thẩm định một lần.
-
2.
판결이 이미 확정된 후에 중요한 잘못이 발견되어서 다시 재판함. 또는 그 재판.
2.
SỰ THẨM TRA, SỰ XEM XÉT LẠI:
Việc xem xét lại những phát quyết đã đưa ra sau khi phát hiện những sai lầm nghiêm trọng.
-
Danh từ
-
1.
사건 현장에서 직접 하는 보도나 현장을 직접 보고 쓴 기사.
1.
BÀI PHÓNG SỰ TẠI CHỖ:
Bài báo viết sau khi trực tiếp xem hiện trường hoặc đưa tin trực tiếp tại hiện trường sự việc.
-
Danh từ
-
1.
빚을 진 사람이 빚을 갚지 않을 경우에 그 빚을 대신할 수 있는 것으로 내놓는 물건.
1.
VẬT THẾ CHẤP, ĐỒ THẾ CHẤP:
Đồ vật đưa ra thế chấp khi vay tiền, có thể trả thay món nợ đó trong trường hợp người vay không trả được.
-
☆☆
Động từ
-
1.
액체나 가루 등이 고르게 퍼지거나 섞이도록 손이나 기구 등으로 이리저리 돌리다.
1.
QUẤY, KHUẤY:
Xoay bằng tay hay máy để thể lỏng hay bột được trộn hoặc tán đều.
-
2.
배나 맷돌 등을 움직이려고 노나 손잡이를 같은 방향으로 계속 움직이다.
2.
CHÈO, LÁI, XOAY:
Liên tục dịch chuyển tay cầm hay mái chèo để di chuyển thuyền hoặc cối xay theo cùng một hướng.
-
3.
거절하거나 싫다는 뜻으로 머리나 손을 흔들다.
3.
XUA, LẮC:
Đưa qua đưa lại tay hoặc đầu với ý nghĩa từ chối hay ghét.
-
4.
팔이나 어깨 등 몸의 일부를 같은 방향으로 계속 움직이다.
4.
XOAY:
Liên tục dịch chuyển một phần cơ thể như cánh tay hay vai theo cùng một hướng.
-
5.
동물이 꼬리나 날개를 계속 움직이다.
5.
VẪY:
Động vật liên tục cử động đuôi hay cánh.
-
Động từ
-
1.
무엇이 내주어지거나 가져다주어지다.
1.
ĐƯỢC CUNG CẤP:
Cái gì đó được đưa cho hoặc được mang cho.