🔍
Search:
ĐƯỜNG
🌟
ĐƯỜNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
-
1
집안이 망하여 살 곳이 없어지다.
1
RA ĐƯỜNG:
Nhà cửa tiêu tan nên không còn nơi để sinh sống.
-
Danh từ
-
1
돌아오는 길.
1
ĐƯỜNG VỀ:
Con đường quay về.
-
☆
Danh từ
-
1
땅 위로 난 길.
1
ĐƯỜNG BỘ:
Con đường ở trên mặt đất.
-
Danh từ
-
1
둑 위로 난 길.
1
ĐƯỜNG ĐÊ:
Đường đi trên con đê.
-
Danh từ
-
1
무예를 연습하거나 가르치는 곳.
1
VÕ ĐƯỜNG:
Nơi dạy hay luyện tập võ nghệ.
-
Danh từ
-
1
하나의 길. 또는 같은 길.
1
MỘT ĐƯỜNG:
Một con đường. Hoặc cùng con đường.
-
☆☆
Danh từ
-
1
어둠을 밝히기 위하여 길에 설치한 등.
1
ĐÈN ĐƯỜNG:
Đèn được lắp đặt trên đường để chiếu sáng.
-
Danh từ
-
1
차도와 보도로 구분되어 있는 도시의 일반 도로.
1
ĐƯỜNG PHỐ:
Đường xá thông thường ở đô thị được phân chia thành đường xe và vỉa hè.
-
-
1
어떤 일을 할 방법이나 수단을 없애다.
1
HẾT ĐƯỜNG:
Làm mất đi phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó.
-
Tính từ
-
1
하는 짓이나 말이 갑작스럽고도 엉뚱하다.
1
ĐƯỜNG ĐỘT:
Hành vi hay lời nói đột ngột và ngớ ngẩn.
-
Danh từ
-
1
깨끗하게 거르지 않은 검은 빛깔의 설탕.
1
ĐƯỜNG ĐEN:
Đường có màu đen không lọc sạch.
-
Danh từ
-
1
자갈이 많이 깔려 있는 길.
1
ĐƯỜNG SỎI:
Đường có trải nhiều sỏi.
-
Danh từ
-
1
기차, 전차 등이 다니는 쇠로 만든 길.
1
ĐƯỜNG SẮT:
Đường được làm bằng sắt nơi tàu hỏa hay tàu điện chạy ở trên đó.
-
Danh từ
-
1
쏘아진 탄알이나 미사일이 목표에 이를 때까지 그리는 선.
1
ĐƯỜNG ĐẠN:
Đường mà viên đạn hay tên lửa đã bắn ra vẽ cho tới lúc chạm mục tiêu.
-
-
1
어떤 일을 할 방법이나 수단이 없어지다.
1
HẾT ĐƯỜNG:
Phương tiện hay phương pháp sẽ làm việc nào đó bị mất đi.
-
☆☆
Danh từ
-
1
산, 바다, 강 등의 밑을 뚫어서 기차나 자동차가 지나다닐 수 있게 만든 통로.
1
ĐƯỜNG HẦM:
Đường được làm xuyên dưới núi, biển, sông để cho xe lửa, xe hơi đi thông qua.
-
☆☆
Danh từ
-
1
산에 나 있는 길.
1
ĐƯỜNG NÚI:
Lối đi trong núi.
-
Danh từ
-
1
가파르게 기울어져 있는 길.
1
ĐƯỜNG DỐC:
Đường nghiêng một cách dốc đứng.
-
-
1
방법을 찾아내다.
1
TÌM ĐƯỜNG:
Tìm ra phương pháp.
-
Danh từ
-
1
빗물로 덮이거나 비가 내리고 있는 길.
1
ĐƯỜNG MƯA:
Con đường bị bao phủ bởi nước mưa hoặc mưa đang rơi.
🌟
ĐƯỜNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
항문 부위에 고름이 저절로 터지면서 작은 길이 생기고, 고름 등이 나오는 병.
1.
BỆNH RÒ HẬU MÔN, BỆNH TRĨ:
Bệnh bị do mủ ở phần hậu môn tự động bị vỡ ra và làm xuất hiện đường rò nhỏ và tạo nên mủ v.v...
-
Danh từ
-
1.
소백산맥에 있는 고개. 충청북도와 경상북도의 경계에 있어 경상도 지역과 중부 지역을 잇는 중요한 교통로이다.
1.
CHUPUNGRYEONG; (ĐÈO) CHUPUNGRYEONG:
Con dốc ở dãy núi Sobaek, ranh giới của tỉnh Chungcheongbuk và tỉnh Gyeongsangbuk, là đường giao thông quan trọng nối giữa khu vực miền Trung với khu vực tỉnh Gyeongsang.
-
Tính từ
-
1.
글이나 말, 곡선 등이 거침없이 미끈하고 아름답다.
1.
TRÔI CHẢY, LƯU LOÁT, THANH LỊCH, TAO NHÃ:
Bài viết hay lời nói, đường nét... đẹp và trơn nhẵn không thô ráp.
-
Danh từ
-
1.
얇고 가늘게 부풀린 설탕을 막대기에 감아 솜 모양으로 만든 달콤한 과자.
1.
KẸO BÔNG ĐƯỜNG, KẸO BÔNG:
Kẹo ngọt được làm bằng cách quấn sợi đường mỏng và mảnh vào cái que tạo thành một khối trông như bông gòn.
-
Danh từ
-
1.
그물의 줄 사이에 있는 구멍.
1.
MẮT LƯỚI:
Lỗ giữa các sợi của tấm lưới.
-
2.
바둑판에서 가로줄과 세로줄이 만나는 점.
2.
GIAO ĐIỂM:
Giao điểm của đường ngang và đường dọc trên bàn cờ vây.
-
Danh từ
-
1.
밀가루에 달걀, 우유, 설탕을 넣고 반죽하여 팬에서 구운 둥글납작한 모양의 케이크.
1.
PANCAKE, BÁNH XÈO:
Bánh hình tròn dẹt, nhào trứng, sữa, đường với bột mì và nướng trên chảo.
-
-
1.
세상 사정을 똑똑히 알게 되다.
1.
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Trở nên biết rõ về nhân tình thế thái.
-
2.
전망이나 앞길이 뚜렷해지다.
2.
MẮT SÁNG RA TƯƠNG LAI TƯƠI SÁNG:
Triển vọng hay con đường phía trước trở nên rõ ràng.
-
Danh từ
-
1.
주민들의 편의를 위해 지역 내 가까운 거리를 다니는 버스.
1.
XE BUÝT TUYẾN NGẮN:
Xe buýt chạy quãng đường ngắn trong phạm vi địa phương để tạo sự thuận tiện trong việc đi lại cho người dân sống ở địa phương đó.
-
Danh từ
-
1.
여러 색을 잇대거나 여러 색으로 길고 곧게 염색한 천이나 종이.
1.
SAEKDONG; KẺ SỌC NHIỀU MÀU SẮC:
Giấy hoặc vải nhuộm những đường dài và thẳng nhiều màu sắc hoặc nối tiếp nhiều màu.
-
Danh từ
-
1.
가고 오는 길 가운데 어느 한쪽. 또는 그 길.
1.
MỘT LƯỢT; ĐƯỜNG MỘT CHIỀU:
Một hướng nào đó trong đường đi và về. Hoặc con đường đó.
-
Danh từ
-
1.
강이나 개천, 좁은 바닷길을 건너는 배가 출발하고 도착하는 곳.
1.
BẾN ĐÒ, BẾN PHÀ, BẾN TÀU:
Nơi tàu thuyền qua sông, suối hay đường biển hẹp xuất phát và cập bến.
-
Danh từ
-
1.
쌀로 만든 한국식 과자.
1.
GANGJEONG; BÁNH GẠO:
Một loại bánh truyền thống Hàn Quốc được làm từ gạo.
-
2.
볶은 깨나 콩 등을 물엿에 섞어 뭉쳐 만든 과자.
2.
GANGJEONG:
Loại bánh làm bằng vừng hay đậu rang, trộn với đường mật.
-
Danh từ
-
1.
설탕물에 우유나 과일즙 등을 섞은 후 가운데에 가는 막대기를 꽂아서 얼린 것.
1.
KEM QUE, CÀ REM:
Thứ dùng một cái que cắm vào giữa dung dịch sữa hay nước ép trái cây cho vào nước đường rồi quấy đi sau đó làm cho nó đông lại.
-
☆☆☆
Tính từ
-
1.
꿀이나 설탕의 맛과 같다.
1.
NGỌT:
Giống như vị của mật ong hay đường.
-
2.
입맛을 당겨 먹고 싶은 마음이 생기도록 맛있다.
2.
NGON MIỆNG:
Ngon đến mức có cảm giác thèm ăn và muốn ăn.
-
3.
기분이 좋을 정도로 만족스럽다.
3.
ĐÃ, SUNG SƯỚNG:
Thỏa mãn đến mức vui sướng.
-
4.
당연하게 받아들이는 마음이 있다.
4.
THOẢI MÁI, NHẸ NHÀNG:
Có ý tiếp nhận một cách đương nhiên.
-
Danh từ
-
1.
소설가, 시인, 평론가 등과 같이 문학에 종사하는 사람.
1.
VĂN NHÂN, NHÀ VĂN:
Người theo đuổi con đường văn học như tiểu thuyết gia, nhà thơ, nhà phê bình...
-
2.
옛날에, 학문을 익혀 관직에 오른 사람.
2.
QUAN VĂN:
Người có học vấn và lên làm quan vào thời xưa.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳을 향하여 길을 떠나게 되다.
1.
ĐƯỢC KHỞI HÀNH:
Được làm cho rời khỏi con đường và hướng đến nơi nào đó.
-
2.
어떤 일이 시작되다.
2.
ĐƯỢC BẮT ĐẦU, ĐƯỢC KHỞI ĐIỂM, ĐƯỢC XUẤT PHÁT:
Việc nào đó được bắt đầu.
-
Danh từ
-
1.
집으로 드나드는 문.
1.
CỬA:
Cửa ra vào nhà.
-
2.
(비유적으로) 외부와 교류하기 위한 통로나 수단.
2.
CỬA:
(cách nói ẩn dụ) Phương tiện hay đường để giao lưu với bên ngoài.
-
Động từ
-
1.
어떤 곳을 향하여 길을 떠나다.
1.
KHỞI HÀNH:
Sự lên đường và hướng đến nơi nào đó.
-
2.
어떤 일을 시작하다.
2.
XUẤT PHÁT:
Bắt đầu việc nào đó.
-
Danh từ
-
1.
먼 길을 감.
1.
CHUYẾN ĐI XA:
Sự đi đường xa.
-
Danh từ
-
1.
식빵 조각을 달걀, 우유, 설탕을 섞은 것에 담갔다가 살짝 구워 낸 음식.
1.
BÁNH MÌ KẸP TRỨNG KIỂU PHÁP:
Món ăn làm bằng cách nhúng miếng bánh mì vào hỗn hợp đã trộn trứng, sữa, đường rồi nướng qua. .