🔍
Search:
ĐỰNG
🌟
ĐỰNG
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
참고 견디다.
1
CHỊU ĐỰNG:
Cam chịu và kiên trì.
-
Động từ
-
1
어려움을 참고 견디다.
1
CHỊU ĐỰNG:
Kiên trì và chịu đựng khó khăn.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람의 시신을 태우고 남은 뼈를 모셔 두는 시설.
1
HŨ ĐỰNG CỐT:
Vật dụng đựng tro cốt người chết sau khi thiêu.
-
Danh từ
-
1
짚으로 엮어 만들어 벼를 담는 데 쓰는 자루.
1
BAO ĐỰNG THÓC:
Đồ chứa dùng để đựng thóc được làm bằng rơm bện lại.
-
Danh từ
-
1
가게에서 산 물건을 담아 주는, 종이나 비닐 등으로 만든 가방이나 봉지.
1
TÚI ĐỰNG HÀNG:
Túi giấy hoặc túi ni lông dùng để đựng hàng hóa mua ở cửa hàng.
-
Danh từ
-
1
대나무로 만든 그릇.
1
ĐỒ ĐỰNG BẰNG TRE:
Đồ đựng làm bằng tre.
-
☆
Danh từ
-
1
물건을 담는 그릇.
1
ĐỒ CHỨA, ĐỒ ĐỰNG:
Dụng cụ để chứa đồ.
-
Danh từ
-
1
점쟁이가 점을 칠 때 쓰는 도구로, 대나무 막대들을 담은 조그만 통.
1
ỐNG ĐỰNG QUẺ THẺ:
Ống nhỏ đựng các que tre là dụng cụ thày bói dùng khi xem bói.
-
Danh từ
-
1
종이나 천, 가죽 등으로 만든 담배를 넣어 가지고 다니는 주머니.
1
BAO ĐỰNG THUỐC LÁ:
Túi làm bằng giấy, vải hoặc da,cho thuốc lá vào và mang theo bên người.
-
☆☆
Động từ
-
1
어떤 물건을 그릇 등에 넣다.
1
ĐỰNG, CHỨA:
Để đồ vật nào đó vào bát...
-
2
어떤 내용이나 생각을 그림이나 글이나 표정 등에 나타내거나 포함하다.
2
CHỨA ĐỰNG:
Thể hiện hoặc bao hàm nội dung hay suy nghĩ nào đó ở nét mặt, bức tranh hay bài viết.
-
Động từ
-
1
참기 어려운 일을 잘 참고 견디어 내다.
1
CHỊU ĐỰNG, NHẪN NHỊN:
Kiên trì và giỏi chịu đựng những việc khó chịu đựng.
-
Danh từ
-
1
신발을 넣어 두는 가구.
1
TỦ GIẦY, TỦ ĐỰNG GIẦY:
Đồ dùng trong gia đình để bỏ giầy dép vào.
-
Danh từ
-
1
반찬을 담는 접시나 종지 등의 그릇.
1
CHANGI; ĐỒ ĐỰNG THỨC ĂN:
Đồ đựng như bát hay đĩa... đựng thức ăn.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
붓, 연필 등의 필기구를 꽂아 놓는 통.
1
ỐNG ĐỰNG BÚT:
Ống dùng để cắm dụng cụ viết như bút lông hay bút chì...
-
2
연필, 지우개 등을 넣어서 가지고 다니는 주머니나 상자.
2
HỘP ĐỰNG BÚT:
Hộp hay túi đựng bút chì hay tẩy vào rồi mang đi được.
-
Danh từ
-
1
힘든 일을 버티거나 감당해 내는 굳센 힘과 끈기.
1
SỨC CHỊU ĐỰNG, SỨC DẺO DAI:
Sức mạnh và khả năng dẻo dai đảm đương hay gánh chịu việc vất vả.
-
Danh từ
-
1
연필이나 볼펜 등을 꽂아 두는 통.
1
ỐNG ĐỰNG BÚT, HỘP ĐỰNG BÚT:
Ống để cắm bút chì hoặc bút bi v.v...
-
Động từ
-
1
무엇을 그릇 등에 담아서 내놓다.
1
ĐƠM, XỚI:
Đặt thứ gì đó vào bát… rồi đưa ra.
-
2
글, 말 등에 어떠한 내용을 나타내다.
2
CHỨA ĐỰNG, HÀM CHỨA:
Thể hiện một nội dung nào đó trong lời nói hay bài viết.
-
Danh từ
-
1
칼날을 보호하기 위해 칼의 몸을 꽂아 넣어 두도록 만든 물건.
1
VỎ BAO ĐỰNG DAO, VỎ ĐỰNG KIẾM:
Đồ vật được tạo ra để cắm thân dao vào nhằm bảo vệ lưỡi dao.
-
Danh từ
-
1
여러 가지 서류를 한데 모아 묶어 두는 도구. 또는 그렇게 모은 묶음.
1
Ô ĐỰNG TÀI LIỆU, TẬP TÀI LIỆU:
Dùng cụ tập hợp nhiều tài liệu lại một chỗ. Hoặc tập tài liệu như vậy.
-
☆
Danh từ
-
1
참고 견디는 성질.
1
TÍNH CHỊU ĐỰNG, TÍNH NHẪN NẠI:
Tính cách chịu đựng và kiên trì.
🌟
ĐỰNG
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
화가 나거나 억울한 마음을 참지 못해 다른 사람이나 대상에게 화를 내다.
1.
TRÚT GIẬN:
Không chịu đựng được tâm trạng giận dữ hoặc ấm ức và nổi cáu với đối phương hoặc người khác.
-
Động từ
-
1.
담겨 있거나 고여 있는 것을 떠내다.
1.
MÚC RA, XÚC RA:
Lấy cái đang đựng hoặc đang đọng lại ra.
-
2.
(비유적으로) 말을 자꾸 늘어놓거나 마구 하다.
2.
VĂNG ĐẦY, NÓI VĂNG MẠNG:
(cách nói ẩn dụ) Liên tục nói bày tỏ dài dòng hoặc nói bừa.
-
Danh từ
-
1.
물 긷는 데 쓰며 모양이 둥글고 입구가 넓고 양 옆에 손잡이가 달린 질그릇.
1.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đồ sứ dùng để múc nước có hình dạng tròn, miệng rộng và hai bên có gắn quai.
-
2.
동이 모양 그릇에 물 같은 액체를 담아서 분량을 세는 단위.
2.
DONGI; VẠI, LỌ, BÌNH:
Đơn vị đếm lượng đựng chất lỏng như nước trong đồ sứ hình chum.
-
-
1.
용기에 담긴 어떤 것을 모두 다 없애다.
1.
VÉT NHẴN ĐÁY:
Làm hết sạch toàn bộ cái nào đó được chứa trong hộp đựng.
-
Tính từ
-
1.
마음이나 성격이 매우 모질고 독하며 매서운 데가 있다.
1.
ĐỘC ÁC, DỮ DẰN, HUNG TỢN:
Lòng dạ hay tính cách có phần rất tàn nhẫn, độc địa và dữ tợn.
-
2.
맛이나 냄새 등이 해롭거나 참기 어려울 정도로 심한 데가 있다.
2.
KHẮM, THUM THỦM:
Vị hay mùi... có phần nghiêm trọng đến mức khó chịu đựng hoặc gây hại.
-
3.
날씨나 기온 등이 일정한 정도를 넘은 데가 있다.
3.
ĐỘC, ĐỘC ĐỊA:
Thời tiết hay khí thế... có phần vượt quá mức độ nhất định.
-
4.
어떤 모양이나 상태 등이 극에 달한 데가 있다.
4.
TỘT ĐỘ, TỘT CÙNG:
Hình dạng hay trạng thái... có phần đạt đến cực điểm.
-
5.
병이 더할 수 없을 정도로 심한 데가 있다.
5.
TRẦM TRỌNG, RẤT NẶNG:
Bệnh có phần nghiêm trọng đến mức không thể tệ hơn.
-
6.
의지나 마음이 매우 크고 강한 데가 있다.
6.
CỰC ĐỘ, CAO ĐỘ:
Ý chí hay tấm lòng có phần rất mạnh và to lớn.
-
None
-
1.
기독교에서, 예수의 가르침과 구원에 대한 내용을 담은 노래.
1.
THÁNH CA PHÚC ÂM:
Bài hát chứa đựng nội dung về sự cứu rỗi và sự dạy bảo của chúa Giê-su, trong Cơ đốc giáo.
-
Danh từ
-
1.
담배를 담는 작은 상자. 또는 담배가 담겨 있는 작은 상자.
1.
GÓI THUỐC LÁ, HỘP THUỐC LÁ:
Hộp nhỏ chứa thuốc lá, hay hộp nhỏ đựng thuốc lá.
-
Động từ
-
1.
크고 탄력 있게 자꾸 뛰다.
1.
NHẢY TÓT, NHẢY VỌT, NHẢY VỤT:
Nhảy bước nhảy cao và mạnh mẽ.
-
2.
매우 화가 나서 참지 못하고 자꾸 펄펄 뛰다.
2.
NHẢY TƯNG TƯNG, NHẢY CHỒM CHỒM:
Vô cùng giận dữ nên không thể chịu đựng được nên liên tục nhấp nhổm.
-
3.
심장이나 맥박이 크게 자꾸 뛰다. 또는 그렇게 되게 하다.
3.
THÌNH THỊCH:
Tim hay mạch cứ đập mạnh. Hoặc làm cho trở nên như thế.
-
Phó từ
-
1.
자꾸 가려운 느낌이 드는 상태.
1.
NGỨA NGỨA, NGỨA NGÁY:
Trạng thái liên tục có cảm giác bị ngứa.
-
2.
참기 어려울 정도로 어떤 일을 자꾸 몹시 하고 싶어 하는 상태.
2.
NGỨA NGÁY:
Trạng thái rất muốn làm một cái gì đó đến mức không thể chịu đựng được.
-
☆☆
Phó từ
-
1.
어떤 것을 빈틈이 없이 힘주어 세게 누르거나 잡는 모양.
1.
THẬT MẠNH, THẬT CHẶT, THẬT CHẮC:
Hình ảnh dồn sức thật mạnh để nắm chặt cái gì đó mà không để thừa khoảng trống nào.
-
2.
애써서 힘들여 참거나 견디는 모양.
2.
CỐ, CỐ GẮNG, THẬT KHÓ KHĂN:
Hình ảnh cố gắng vất vả để chịu đựng hay kiên trì.
-
3.
보이지 않게 숨거나 한 곳에서 나오지 않는 모양.
3.
BIỆT (TĂM), BẶT (TĂM):
Một cách kiên trì trốn không để bị nhìn thấy hay ở suốt một chỗ không đi ra.
-
☆
Động từ
-
1.
힘들고 어려운 일이나 상황을 참고 견디다.
1.
BẤT CHẤP, BẤT KỂ, KHÔNG TÍNH ĐẾN:
Kìm nén và chịu đựng công việc hay hoàn cảnh vất vả và khó khăn.
-
Danh từ
-
1.
물건을 넣도록 나무로 네모나게 만든 상자.
1.
HÒM GỖ, THÙNG GỖ, HỘP GỖ:
Hộp được làm vuông bốn góc bằng cây để đựng đồ đạc.
-
Danh từ
-
1.
청동으로 만든 그릇이나 기구.
1.
ĐỒ ĐỒNG:
Đồ đựng hay dụng cụ làm bằng đồng.
-
☆
Danh từ
-
1.
물이나 가스 등을 옮기는 데 쓰는, 속이 비어 있는 관.
1.
ỐNG, ĐƯỜNG ỐNG:
Ống bên trong rỗng dùng để vận chuyển nước hay khí gas...
-
2.
썬 담배를 담아 피우는 서양식의 짧은 담뱃대.
2.
TẨU (THUỐC LÁ):
Ống thuốc lá ngắn kiểu Tây đựng thuốc lá thái và hút.
-
3.
얇은 종이로 가늘고 길게 만 담배를 끼워서 피우는 데 쓰는 물건.
3.
TẨU (THUỐC LÁ):
Đồ vật dùng khi nhét thuốc lá cuộn dài và mảnh bằng giấy mỏng và hút.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
물건을 넣어 둘 수 있도록 나무나 종이 등으로 만든 네모난 통.
1.
HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP:
Hộp vuông được làm bằng gỗ hoặc giấy... để có thể bỏ đồ vật vào.
-
2.
물건을 상자에 담아 세는 단위.
2.
HỘP, HÒM, THÙNG, TRÁP:
Đơn vị đếm đồ vật đựng trong hộp.
-
Danh từ
-
1.
감정이나 욕구 등을 의지로 참아 냄.
1.
SỰ TỰ KIỀM CHẾ:
Sự cố gắng chịu đựng tình cảm hay sự mong cầu.
-
Danh từ
-
1.
사각형의 까만색 서류 가방.
1.
TÚI HỒ SƠ:
Túi đựng hồ sơ màu đen hình chữ nhật.
-
Danh từ
-
1.
놋쇠나 사기 등으로 만들어 방에 두고 오줌을 누는 그릇.
1.
CHẬU ĐỰNG NƯỚC TIỂU TRONG PHÒNG:
Chậu nhỏ để đựng nước tiểu đặt trong phòng được làm bằng sứ hay đồng thau.
-
Động từ
-
1.
위와 아래가 뒤집히도록 물건을 거꾸로 돌려 놓다.
1.
LẬT NGƯỢC:
Xoay ngược đồ vật để phần trên và phần dưới bị đảo ngược.
-
2.
물건의 위와 아래를 거꾸로 돌려서 안에 담긴 것을 쏟아지게 하다.
2.
ÚP NGƯỢC:
Úp đồ vật ngược xuống làm đổ thứ đựng bên trong.
-
3.
일의 방향이나 상태를 완전히 바꾸거나 틀어지게 하다.
3.
LÀM ĐẢO NGƯỢC:
Làm thay đổi hoàn toàn hay đảo ngược phương hướng hay trạng thái của sự việc.
-
4.
이론, 생각, 제도 등을 전혀 다르게 바꾸거나 없애다.
4.
XÓA BỎ, LẬT ĐỔ:
Xóa bỏ hay đổi khác hoàn toàn lí thuyết, suy nghĩ, chế độ…
-
5.
시끄럽게 떠들고 혼란스럽게 하다.
5.
GÂY NÁO LOẠN:
Lớn tiếng gây ồn ào hay làm hỗn loạn.
-
Danh từ
-
1.
아궁이나 화로의 재를 꺼내거나, 숯불이나 불을 담아 옮기는 데 쓰는 작은 삽.
1.
XẺNG (XÚC THAN):
Xẻng nhỏ dùng vào việc đựng và chuyển than hoa hay lửa, hoặc cào tro của lò than hay lò sưởi ra.