🌷 Initial sound: ㅅㅅㅇ

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 21 ALL : 24

수산업 (水産業) : 바다나 강 등의 물에서 나는 생물을 잡거나 기르거나 가공하는 등의 산업. Danh từ
🌏 NGÀNH THUỶ SẢN: Ngành đánh bắt, nuôi trồng và gia công chế biến sinh vật xuất hiện ở biển hay sông.

샅샅이 : 빈틈없이 모조리. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH CẶN KẼ, MỘT CÁCH CHI LI: Tất cả không có sơ hở.

서술어 (敍述語) : 문장에서 주어의 성질, 상태, 움직임 등을 나타내는 말. Danh từ
🌏 VỊ NGỮ: Thành phần biểu thị tính chất, trạng thái, sự chuyển động của chủ ngữ trong câu văn.

생새우 (生 새우) : 말리거나 익히거나 절이지 않은 그대로의 새우. Danh từ
🌏 TÔM TƯƠI: Tôm để nguyên, không phơi khô hay làm chín hay tẩm ướp.

상수원 (上水源) : 수도관을 통해 흘러나오는 물의 근원인 강이나 호수. Danh từ
🌏 NGUỒN CUNG CẤP NƯỚC SẠCH, NGUỒN NƯỚC SINH HOẠT: Hồ hay sông là nguồn nước chảy ra thông qua đường ống nước máy.

생산액 (生産額) : 일정한 기간 동안에 만든 물건의 수량. 또는 그 물건을 값으로 계산한 액수. Danh từ
🌏 SẢN LƯỢNG, GIÁ TRỊ SẢN XUẤT ĐƯỢC: Số lượng được làm ra trong thời gian nhất định. Hoặc số tiền tính toán về đồ vật theo giá trị.

수식어 (修飾語) : 문법에서, 관형어나 부사어처럼 뒤에 오는 체언이나 용언을 꾸미거나 한정하는 문장 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN BỔ NGHĨA: Thành phần câu hạn định hoặc bổ nghĩa cho thể từ hay vị từ xuất hiện phía sau, như định ngữ hay trạng ngữ, trong ngữ pháp.

수식언 (修飾言) : 문법에서, 관형어나 부사어와 같이 뒤에 오는 체언이나 용언을 꾸미거나 한정하는 말. Danh từ
🌏 TỪ TU SỨC, THÀNH PHẦN BỔ NGHĨA: Từ ngữ bổ nghĩa hay hạn định cho thể từ hay vị từ đứng sau, như định ngữ hay trạng ngữ trong ngữ pháp.

속삭임 : 작고 낮은 목소리로 가만가만히 하는 이야기. Danh từ
🌏 SỰ THÌ THẦM, SỰ THÌ THÀO: Sự trò chuyện thỏ thẻ với giọng nhỏ và thấp.

순수익 (純收益) : 전체 이익에서 필요한 비용을 빼고 남은 순전한 이익. Danh từ
🌏 LỢI NHUẬN THUẦN: Lợi ích thuần túy còn lại, sau khi trừ các chi phí cần thiết từ tổng số lợi ích.

시새움 : 자기보다 더 잘되거나 나은 사람을 이유 없이 미워하고 싫어함. 또는 그런 마음. Danh từ
🌏 SỰ ĐỐ KỴ, LÒNG ĐỐ KỴ: Việc không thích và ghét một cách vô lý những người khá hơn hay giỏi hơn mình. Hoặc lòng dạ như vậy.

설사약 (泄瀉藥) : 설사를 멈추게 하는 약. Danh từ
🌏 THUỐC TIÊU CHẢY: Thuốc làm ngừng tiêu chảy.

순수입 (純收入) : 전체 수입에서 들어간 비용을 빼고 남은 순수한 수입. Danh từ
🌏 THU NHẬP RÒNG, NGUỒN THU RÒNG: Thu nhập thuần túy còn lại sau khi trừ chi phí đưa vào trong toàn bộ thu nhập.

세상일 (世上 일) : 세상에서 일어나는 일. Danh từ
🌏 CHUYỆN ĐỜI, VIỆC Ở ĐỜI: Chuyện xảy ra trên thế gian.

세상에 (世上 에) : 뜻밖이라든지 아주 놀랍다든지 심하다고 생각할 때 하는 말. Thán từ
🌏 TRỜI ĐẤT Ạ, UI CHAO ÔI: Lời nói khi nghĩ rằng bất ngờ hoặc rất ngạc nhiên hay nghiêm trọng.

소송인 (訴訟人) : 다툼이 일어났을 때 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구한 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI TỐ TỤNG: Người yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.

소상인 (小商人) : 작은 규모로 장사를 하는 사람. Danh từ
🌏 TIỂU THƯƠNG: Người buôn bán với quy mô nhỏ.

산산이 (散散 이) : 작게 깨어져 여러 조각으로 여기저기 흩어져서. Phó từ
🌏 TAN TÀNH, VỤN NÁT: Bị vỡ vụn và văng ra đây đó thành nhiều mảnh.

상상외 (想像外) : 생각했던 것 밖. Danh từ
🌏 NGOÀI SỨC TƯỞNG TƯỢNG: Ngoài cái đã nghĩ đến.

사생아 (私生兒) : 법적으로 부부가 아닌 남녀 사이에서 태어난 아이. Danh từ
🌏 CON HOANG, CON NGOÀI GIÁ THÚ: Đứa trẻ sinh ra từ cặp nam nữ không phải là vợ chồng hợp pháp.

상속인 (相續人) : 죽은 사람의 재산을 넘겨받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI THỪA KẾ, NGƯỜI ĐƯỢC THỪA HƯỞNG TÀI SẢN: Người nhận bàn giao tài sản của người đã chết.

손실액 (損失額) : 줄거나 잃어버려서 손해를 본 돈의 액수. Danh từ
🌏 SỐ TIỀN TỔN THẤT: Số tiền tổn thất do bị cắt giảm hoặc bị mất.

수신인 (受信人) : 우편이나 전보 등의 통신을 받거나 전화나 무선 통신 등의 신호를 받는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI NHẬN: Người nhận tín hiệu thông tin không dây, điện thoại hoặc nhận thông tin như thư từ, điện báo v.v...

신생아 (新生兒) : 태어난 지 얼마 되지 않은 아이. Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH: Em bé mới sinh ra chưa được bao lâu.


Mua sắm (99) Thời tiết và mùa (101) Gọi món (132) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Việc nhà (48) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (78) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Cách nói thứ trong tuần (13) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cảm ơn (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (255) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20)