🌷 Initial sound: ㅇㅇㅅ

CAO CẤP : 4 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 28 ALL : 32

영양사 (營養士) : 면허를 가지고, 과학적으로 식생활의 영양에 관한 지도를 하는 사람. Danh từ
🌏 CHUYÊN GIA DINH DƯỠNG: Người có giấy phép, hướng dẫn về dinh dưỡng trong sinh hoạt ăn uống một cách khoa học.

영양소 (營養素) : 탄수화물, 단백질, 비타민 등 생물의 성장과 에너지 공급을 위한 영양분이 들어 있는 물질. Danh từ
🌏 CHẤT DINH DƯỠNG: Vật chất có thành phần dinh dưỡng nhằm cung cấp năng lượng và sự phát triển của sinh vật như carbonhydrate, đạm, vitamin v.v...

이어서 : 앞의 말이나 행동에 계속하여. Phó từ
🌏 TIẾP THEO: Tiếp tục lời nói hoặc hành động trước đó.

유연성 (柔軟性) : 부드럽고 연한 성질. Danh từ
🌏 TÍNH MỀM DẺO, TÍNH LINH HOẠT: Tính chất mềm và dịu.

에이스 (ace) : 트럼프나 주사위 놀이 등에서 1을 나타내는 패. Danh từ
🌏 QUÂN ÁT, ĐIỂM MỘT: Quân bài chỉ 1 điểm trong những trò chơi như bài chủ hay con súc sắc.

음악성 (音樂性) : 음악적인 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT ÂM NHẠC, TÍNH NHẠC ĐIỆU: Tính chất mang tính âm nhạc.

윗입술 : 위쪽의 입술. Danh từ
🌏 MÔI TRÊN: Môi ở phía trên.

응원석 (應援席) : 응원하는 사람들이 앉는 자리. Danh từ
🌏 GHẾ CỔ ĐỘNG VIÊN: Chỗ mà những người cổ động ngồi.

의아심 (疑訝心) : 의심스럽고 이상하게 생각하는 마음. Danh từ
🌏 THÁI ĐỘ NGHI HOẶC, THÁI ĐỘ NGỜ VỰC: Tâm trạng suy nghĩ thấy đáng ngờ và lạ lùng.

원앙새 (鴛鴦 새) : 부리가 짧고 물갈퀴가 있으며 수컷은 몸 빛깔이 흰색, 주황색, 붉은 갈색 등으로 아름답고 암컷은 갈색 바탕에 회색 얼룩이 있는 물새. Danh từ
🌏 VỊT NƯỚC, CHIM UYÊN ƯƠNG: Loài chim nước mỏ ngắn, chân có màng, con đực và con cái có màu lông giống nhau vào mùa hè nhưng khi đông đến lông con đực trở nên sặc sỡ hơn nhiều và được chọn làm di sản thiên nhiên. Cách nói khác của chữ '원앙'.

원예사 (園藝師) : 채소, 과일, 꽃 등을 심고 가꾸는 일을 직업으로 하는 사람. Danh từ
🌏 NHÀ TRỒNG TRỌT, THỢ LÀM VƯỜN: Người làm nghề trồng và chăm bón những loại thực vật như rau củ, hoa quả, hoa.

유일신 (唯一神) : 오직 하나뿐인 신. Danh từ
🌏 VỊ THẦN DUY NHẤT: Vị thần chỉ có một.

연애시 (戀愛詩) : 남녀가 사랑하는 내용을 담은 시. Danh từ
🌏 THƠ TÌNH: Thơ chứa nội dung yêu đương của nam nữ

유용성 (有用性) : 쓸모가 있는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH HỮU DỤNG, TÍNH HỮU ÍCH: Tính chất có tác dụng.

이음새 : 둘 이상의 물체를 이은 상태나 모양새. Danh từ
🌏 DÍNH, NỐI: Trạng thái hay hình dạng kết nối, dính vào nhau của hai vật thể trở lên.

여의사 (女醫師) : 여자 의사. Danh từ
🌏 NỮ BÁC SĨ: Bác sĩ nữ.

여인상 (女人像) : 이상적으로 생각하는 여자의 모습. Danh từ
🌏 THẦN TƯỢNG NỮ: Hình tượng của phụ nữ được cho là lý tưởng.

여인숙 (旅人宿) : 크기가 작고 시설이 좋지 않아 값이 싼 여관. Danh từ
🌏 LỮ QUÁN, QUÁN TRỌ: Nhà nghỉ quy mô nhỏ, trang thiết bị không tốt nên giá rẻ.

영안실 (靈安室) : 병원에서 시신을 보관하는 곳. Danh từ
🌏 NHÀ XÁC: Nơi bảo quản thi thể ở bệnh viện.

우연성 (偶然性) : 어떤 일이 마땅한 이유 없이 어쩌다가 일어나는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT TÌNH CỜ, TÍNH CHẤT NGẪU NHIÊN: Tính chất xảy ra một cách tự nhiên, không cần phải có lí do thích hợp.

위엄성 (威嚴性) : 존경할 만한 지위와 권세가 있어 엄숙한 성질이나 성품. Danh từ
🌏 TÍNH UY NGHIÊM, TÍNH UY NGHI: Phẩm chất hay tính cách toát lên sự nghiêm nghị bởi có quyền lực và địa vị đáng được tôn trọng.

입원실 (入院室) : 병을 고치기 위해 일정 기간 병원에 들어가 지내는 방. Danh từ
🌏 PHÒNG ĐIỀU TRỊ: Phòng mà người bệnh đi vào bệnh viện ở trong thời gian nhất định để chữa bệnh.

이유식 (離乳食) : 젖을 떼는 시기의 아이에게 먹이기 위해 부드럽게 만든 음식. Danh từ
🌏 THỨC ĂN DẶM, MÓN ĂN DẶM: Loại thức ăn mềm được chế biến cho trẻ đang trong thời kỳ ăn dặm.

아우성 (아우 聲) : 여럿이 힘을 쓰며 외치거나 악을 쓰며 떠드는 소리. Danh từ
🌏 TIẾNG HÒ HÉT, TIẾNG REO HÒ: Âm thanh do nhiều người dùng sức và kêu lên hoặc hét lên.

영양식 (營養食) : 영양가가 높은 음식이나 식사. Danh từ
🌏 THỰC PHẨM BỔ DƯỠNG, MÓN ĂN BỔ DƯỠNG: Bữa ăn hay thực phẩm có hàm lượng dinh dưỡng cao.

영원성 (永遠性) : 영원히 존재하는 성질. Danh từ
🌏 TÍNH VĨNH CỬU, TÍNH VĨNH HẰNG: Tính chất tồn tại vĩnh viễn.

우월성 (優越性) : 다른 것보다 뛰어난 성질. Danh từ
🌏 TÍNH ƯU VIỆT, TÍNH VƯỢT TRỘI: Tính chất xuất sắc hơn cái khác.

요양소 (療養所) : 환자들이 편안히 쉬면서 몸을 보살피고 병을 치료할 수 있도록 시설을 갖추어 놓은 기관. Danh từ
🌏 VIỆN ĐIỀU DƯỠNG, TRUNG TÂM AN DƯỠNG: Cơ quan trang bị sẵn các trang thiết bị, công trình để người bệnh có thể nghỉ ngơi thoải mái đồng thời chăm sóc cơ thể và chữa bệnh.

예약석 (豫約席) : 예약해 놓은 자리. Danh từ
🌏 CHỖ ĐẶT TRƯỚC: Chỗ đã được đặt.

영웅심 (英雄心) : 영웅이 되고자 하거나 영웅인 듯이 행동하려고 하는 마음. Danh từ
🌏 LÒNG ANH HÙNG: Tấm lòng muốn hành động như người anh hùng hoặc muốn trở thành anh hùng.

음용수 (飮用水) : 마실 수 있는 물. Danh từ
🌏 NƯỚC UỐNG: Nước có thể uống.

외야수 (外野手) : 야구에서, 각 루를 연결한 선 뒤쪽과 파울 라인 안쪽의 지역을 지키는 세 명의 수비수. Danh từ
🌏 CẦU THỦ Ở KHU VỰC NGOÀI: 3 cầu thủ hậu vệ giữ khu vực bên trong đường biên và sau đường liên kết các chốt ở môn bóng chày.


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Ngôn luận (36) Sở thích (103) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Kiến trúc, xây dựng (43) Xin lỗi (7) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sự kiện gia đình (57) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (52) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204)