🌷 Initial sound: ㅊㅂ

CAO CẤP : 7 ☆☆ TRUNG CẤP : 9 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 47 ALL : 64

출발 (出發) : 어떤 곳을 향하여 길을 떠남. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KHỞI HÀNH: Sự lên đường và khởi hành đến nơi nào đó.

차별 (差別) : 둘 이상을 차등을 두어 구별함. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ PHÂN BIỆT, SỰ KÌ THỊ: Sự khu biệt hai thứ trở lên theo mức khác biệt.

처방 (處方) : 병을 치료하기 위해 약을 짓는 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ KÊ ĐƠN: Cách kê thuốc để trị bệnh.

처벌 (處罰) : 범죄를 저지른 사람에게 국가나 특정 기관이 제재나 벌을 줌. 또는 그러한 벌. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ XỬ PHẠT, HÌNH PHẠT: Việc nhà nước hay cơ quan đặc biệt ra chế tài hay xử phạt đối với người phạm tội. Hoặc hình phạt như thế.

초반 (初盤) : 어떤 일이나 일정한 기간의 처음 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẦN ĐẦU, LÚC ĐẦU: Giai đoạn đầu tiên của việc nào đó hoặc khoảng thời gian nhất định.

초보 (初步) : 어떤 일이나 기술을 처음으로 시작하거나 배우는 단계. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ BỘ, BƯỚC ĐẦU: Giai đoạn bắt đầu hoặc học hỏi công việc hay kĩ thuật nào đó lần đầu tiên.

초봄 (初 봄) : 이른 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Đầu xuân.

차비 (車費) : 버스나 열차, 택시 등의 차를 탈 때 내는 돈. ☆☆ Danh từ
🌏 TIỀN VÉ XE, TIỀN TÀU XE: Tiền trả khi đi xe như tắc xi, xe lửa hay xe buýt...

첨부 (添附) : 서류나 편지 등에 그와 관련된 문서를 덧붙임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐÍNH KÈM: Sự kèm thêm tài liệu có liên quan vào hồ sơ hay thư từ.

창밖 (窓 밖) : 창문의 밖. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOÀI CỬA SỔ: Bên ngoài cửa sổ.

침범 (侵犯) : 남의 땅이나 나라, 권리, 재산 등을 범하여 손해를 끼침. Danh từ
🌏 SỰ XÂM PHẠM: Sự xâm phạm và gây thiệt hại về tài sản, quyền lợi, quốc gia hay đất đai của người khác.

참배 (參拜) : 신에게 절함. Danh từ
🌏 SỰ VÁI, SỰ VÁI LẠY: Việc bái lạy thần linh.

체벌 (體罰) : 때리거나 운동장을 뛰게 하는 등 몸에 직접 고통을 주어 벌함. 또는 그런 벌. Danh từ
🌏 VIỆC PHẠT, HÌNH PHẠT: Việc trừng phạt, khiến cơ thể trực tiếp chịu đau khổ như bắt chạy ở sân vận động hoặc đánh đòn. Hoặc hình phạt như vậy.

축복 (祝福) : 행복을 빎. 또는 그 행복. Danh từ
🌏 SỰ CHÚC PHÚC, PHÚC LÀNH: Sự cầu mong hạnh phúc. Hoặc niềm hạnh phúc đó.

출범 (出帆) : 배가 항구를 떠남. Danh từ
🌏 SỰ NHỔ NEO, SỰ RỜI BẾN, SỰ RA KHƠI: Việc con tàu rời khỏi cảng.

친분 (親分) : 아주 가깝고 두터운 정. Danh từ
🌏 TÌNH THÂN, MỐI THÂM GIAO: Tình cảm rất gần gũi và thân mật.

찬반 (贊反) : 찬성과 반대. Danh từ
🌏 SỰ ĐỒNG THUẬN VÀ PHẢN BÁC, SỰ TÁN THÀNH VÀ PHẢN ĐỐI: Sự tán thành và phản đối.

치부 (致富) : 재물을 모아 부자가 됨. Danh từ
🌏 SỰ LÀM GIÀU: Việc tích cóp của cải và trở thành người giàu.

추분 (秋分) : 낮과 밤의 길이가 같다는 가을날로 이십사절기의 하나. 9월 23일경이다. Danh từ
🌏 THU PHÂN: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 23 tháng 9, là ngày mùa thu có đêm và ngày dài như nhau.

초벌 (初 벌) : 같은 일을 이어서 여러 차례 할 때에 맨 처음 대강 하여 낸 차례. Danh từ
🌏 LẦN SƠ BỘ, SỰ PHÁC THẢO: Lần làm đại khái đầu tiên, khi phải thực hiện một công việc giống nhau làm nhiều lần liên tiếp.

초빙 (招聘) : 정식으로 예를 갖추어 불러들임. Danh từ
🌏 SỰ MỜI: Sự gọi đến một cách chính thức theo lễ nghi.

차반 (茶盤) : 차를 달여 마시는 데에 쓰는 그릇이나 숟가락 등을 담는 조그마한 쟁반. Danh từ
🌏 KHAY TRÀ: Khay nhỏ đựng bát hay muỗng dùng khi pha trà uống.

착복 (着服) : 남의 돈이나 물건을 옳지 못한 방법으로 자기 것으로 함. Danh từ
🌏 SỰ THAM Ô, SỰ BIỂN THỦ, SỰ ĐÚT TÚI: Việc dùng phương pháp không đúng đắn để biến tiền hay đồ vật của người khác thành của mình.

찬밥 : 지은 지 오래되어 식은 밥. Danh từ
🌏 CƠM NGUỘI: Cơm nấu đã lâu nên nguội.

찬비 : 차가운 비. Danh từ
🌏 MƯA LẠNH: Mưa lạnh.

참변 (慘變) : 갑자기 일어나는 끔찍하고 비참한 재앙이나 사고. Danh từ
🌏 THẢM HỌA: Tai nạn hay tai ương khủng khiếp và bi thảm xảy ra bất ngờ.

참빗 : 빗살이 가늘고 촘촘한 빗. Danh từ
🌏 CHAMBIT; LƯỢC BÍ, LƯỢC DÀY: Lược có răng mảnh và khít.

찰밥 : 찹쌀에 팥, 밤, 대추, 검은콩 등을 섞어서 지은 밥. Danh từ
🌏 CHALBAP; XÔI THẬP CẨM, CƠM NẾP ĐỘN: Cơm nấu trộn lẫn những thứ như đậu đen, táo tàu, hạt dẻ, đỗ với gạo nếp.

천백 (千百) : 많은 수. Danh từ
🌏 TRĂM NGÀN: Số lượng lớn.

천벌 (天罰) : 하늘이 내리는 큰 벌. Danh từ
🌏 QUẢ BÁO, TRỜI PHẠT: Hình phạt nặng do trời giáng xuống.

천부 (天父) : 기독교에서, 삼위일체 중 하나인 하나님 아버지. Danh từ
🌏 CHÚA CHA: Đức Chúa cha, một trong ba của Thiên Chúa Ba Ngôi trong Cơ Đốc giáo.

천부 (天賦) : 하늘이 주어서 태어날 때부터 지니고 있음. Danh từ
🌏 SỰ THIÊN PHÚ, TRỜI CHO: Việc có được cái gì đó từ lúc được sinh ra do trời ban.

초본 (抄本) : 원본에서 필요한 부분만 뽑아내어 베낀 문서. Danh từ
🌏 BẢN TRÍCH LỤC: Văn bản chọn ra sao chép chỉ những phần cần thiết từ bản gốc.

철벅 : 얕은 물이나 진흙탕을 거칠게 밟거나 치는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH BÌ BÕM, MỘT CÁCH LÕM BÕM: Tiếng kêu phát ra khi giẫm hay đá chân mạnh vào vũng nước hoặc đất sét. Hoặc hình ảnh đó.

철벽 (鐵壁) : (비유적으로) 매우 튼튼하여 무너지거나 깨뜨려지지 않을 것 같은 대상. Danh từ
🌏 BỨC TƯỜNG THÉP: (cách nói ẩn dụ) Đối tượng rất vững chắc, không bị sụp đổ hay phá vỡ.

철분 (鐵分) : 물질에 들어 있는 철의 성분. Danh từ
🌏 THÀNH PHẦN SẮT: Thành phần sắt có trong vật chất.

첨벙 : 큰 물체가 물에 부딪치거나 잠기는 소리. 또는 그 모양. Phó từ
🌏 TÒM, BỎM: Âm thanh mà vật thể lớn chạm hay chìm vào nước. Hoặc hình ảnh đó.

첫발 : 처음 내딛는 발. Danh từ
🌏 BƯỚC CHÂN ĐẦU: Bước chân đầu tiên.

첫봄 : 봄이 시작되는 처음 무렵. Danh từ
🌏 ĐẦU XUÂN: Lúc đầu khi mùa xuân được bắt đầu.

청빈 (淸貧) : 사람의 됨됨이가 바르고 깨끗하며 재물에 대한 욕심이 없어 가난함. Danh từ
🌏 SỰ THANH BẦN, SỰ NGHÈO KHÓ MÀ THANH CAO: Sự nghèo khó do lòng dạ thẳng ngay và trong sạch, không tham lam vật chất.

초범 (初犯) : 처음으로 죄를 지음. 또는 그런 사람. Danh từ
🌏 SỰ PHẠM TỘI LẦN ĐẦU, TỘI PHẠM LẦN ĐẦU: Việc lần đầu tiên mắc tội. Hoặc người như vậy.

책보 (冊褓) : 책을 싸는 보자기. Danh từ
🌏 BỌC SÁCH: Bọc vải dùng để gói sách lại.

천변 (川邊) : 강보다 작은 물줄기의 가장자리. Danh từ
🌏 BỜ MƯƠNG, BỜ RẠCH: Chỗ bìa của dòng nước nhỏ hơn dòng sông.

처분 (處分) : 물건이나 재산 등을 처리하여 치움. Danh từ
🌏 SỰ XỬ LÍ (TÀI SẢN…): Việc xử lí dọn dẹp đồ vật hay tài sản...

채비 : 어떤 일을 위해 필요한 물건이나 자세 등이 미리 갖추어지거나 그렇게 되게 함. 또는 그 물건이나 자세. Danh từ
🌏 SỰ CHUẨN BỊ SẴN, SỰ SẴN SÀNG, VẬT CẦN THIẾT: Việc chuẩn bị sẵn tư thế hay đồ đạc cần thiết cho một việc gì đó hay việc làm cho trở nên như vậy. Hoặc tư thế hay đồ đạc như vậy.

철봉 (鐵棒) : 두 개의 기둥 사이에 쇠막대를 가로로 놓은, 기계 체조에 쓰는 기구. Danh từ
🌏 XÀ NGANG: Dụng cụ dùng trong thể dục dụng cụ, gồm một thanh sắt được đặt nằm ngang giữa hai cột.

첩보 (諜報) : 상대의 정보나 형편을 몰래 알아내어 자기 편에 알리는 것. 또는 그런 알림. Danh từ
🌏 SỰ TÌNH BÁO, SỰ GIÁN ĐIỆP, TIN TÌNH BÁO: Sự tìm hiểu thông tin hay hoàn cảnh của đối phương rồi cho người phe mình biết. Hoặc tin thông báo như vậy.

체불 (滯拂) : 마땅히 내주어야 할 것을 내주지 못하고 미룸. Danh từ
🌏 SỰ CHẬM NỘP, SỰ NỘP TRỄ: Việc không nộp được cái đáng lẽ phải nộp và trì hoãn.

춘분 (春分) : 낮과 밤의 길이가 같다는 봄날로 이십사절기의 하나. 3월 21경이다. Danh từ
🌏 XUÂN PHÂN: Một trong 24 tiết khí, vào khoảng ngày 21 tháng 3, là ngày mùa xuân mà ban ngày và ban đêm có độ dài như nhau.

초밥 (醋 밥) : 식초와 소금으로 간을 하여 작게 뭉친 흰밥에 생선을 얹거나 김, 유부 등으로 싸서 만든 일본 음식. Danh từ
🌏 SUSHI: Món ăn Nhật Bản được làm bằng cơm trộn với ít dấm và muối rồi vắt lại thành nắm và đặt lên trên một lát cá hay gói vào trong lá rong biển hoặc vỏ đậu hũ.

촉박 (促迫) : 마감이 바싹 다가와서 시간이 별로 없음. Danh từ
🌏 SỰ THÚC BÁCH, SỰ GẤP RÚT, SỰ GẤP GÁP: Việc kì hạn đến gần và thời gian hầu như không còn.

촉발 (觸發) : 어떤 일을 당해 감정이나 충동 등이 일어남. 또는 그렇게 되게 함. Danh từ
🌏 SỰ BÙNG PHÁT, SỰ BỊ KÍCH ĐỘNG, SỰ KÍCH ĐỘNG: Sự gặp phải sự việc nào đó khiến cho cảm xúc hay rung cảm nào đó trỗi dậy. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

촌부 (村夫) : 시골에 사는 남자. Danh từ
🌏 TRAI LÀNG, NGƯỜI ĐÀN ÔNG NHÀ QUÊ: Người đàn ông sống ở miền quê.

촌부 (村婦) : 시골에 사는 여자. Danh từ
🌏 GÁI QUÊ, NGƯỜI PHỤ NỮ NHÀ QUÊ: Người phụ nữ sống ở miền quê.

촛불 : 초에 밝힌 불. Danh từ
🌏 NẾN, ĐÈN CẦY: Đèn được thắp sáng bằng nến.

추방 (追放) : 해가 된다고 여겨 일정한 조직이나 지역 또는 나라 밖으로 쫓아냄. Danh từ
🌏 SỰ TRỤC XUẤT: Sự đuổi ra khỏi tổ chức, khu vực nhất định hoặc đất nước do nghĩ rằng cái đó có hại.

책방 (冊房) : 책을 파는 가게. Danh từ
🌏 NHÀ SÁCH, HIỆU SÁCH: Cửa hàng bán sách.

친부 (親父) : 자기를 낳아 준 아버지. Danh từ
🌏 THÂN PHỤ, CHA RUỘT: Người cha sinh ra chính mình.

치부 (恥部) : 남에게 알리고 싶지 않은 부끄러운 부분. Danh từ
🌏 ĐIỂM XẤU HỔ, ĐIỂM CHE GIẤU: Phần xấu hổ không muốn cho người khác biết.

채반 (채 盤) : 싸리나무나 대나무 등을 가늘게 쪼개 둥글넓적하게 엮어 만든 그릇. Danh từ
🌏 CHAEBAN; ĐỒ ĐỰNG BẰNG TRE, ĐỒ ĐAN: Đồ chứa được đan bằng cây liễu gai hay cây tre chẻ nhỏ vót dẹt.

찰벼 : 낟알에 끈기가 있는 벼. Danh từ
🌏 LÚA NẾP: Lúa mà hạt thóc có độ dẻo dính.

초병 (哨兵) : 초소를 지키며 경계와 감시를 하는 병사. Danh từ
🌏 LÍNH GÁC: Binh sĩ canh giữ tháp canh và làm nhiệm vụ canh phòng và quan sát.

초복 (初伏) : 음력 6월에서 7월에 있는 삼복 가운데 첫 번째 날. 이날은 더위를 이기기 위해 계곡을 찾아 물놀이를 즐기거나 보신탕 또는 삼계탕을 먹는다. Danh từ
🌏 CHOBOK; SƠ PHỤC (ĐỢT NÓNG ĐẦU TIÊN CỦA MÙA HÈ): Đợt nóng thứ nhất trong ba đợt nóng của năm, từ tháng 6 đến tháng 7 âm lịch. Để chống chọi với cái nóng thì vào ngày này người ta thường tìm tới những con suối để vui chơi hoặc ăn gà tần sâm hay canh thịt chó hầm.

축배 (祝杯) : 축하하기 위해 마시는 술. 또는 그런 술잔. Danh từ
🌏 RƯỢU MỪNG; LY RƯỢU MỪNG: Rượu uống để chúc mừng. Hoặc chén rượu đó.


Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Nghệ thuật (23) Sử dụng bệnh viện (204) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mua sắm (99) Du lịch (98) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Gọi điện thoại (15) Văn hóa ẩm thực (104) Sự khác biệt văn hóa (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sinh hoạt nhà ở (159) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (59)