📚 thể loại: VĂN HÓA ẨM THỰC

CAO CẤP : 104 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 ALL : 104

모금 : 액체나 기체를 한 번 입 안에 머금는 분량을 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 NGỤM, HỤM: Đơn vị đếm lượng ngậm một lần trong miệng chất lỏng hay chất khí.

김장 : 겨울 동안 먹을 김치를 늦가을에 한꺼번에 많이 만드는 일. 또는 그렇게 담근 김치. Danh từ
🌏 GIMJANG; VIỆC MUỐI KIM CHI, KIM CHI MUỐI: Việc làm kim chi một lần thật nhiều vào cuối mùa thu để ăn trong suốt mùa đông. Hoặc loại kim chi được làm như vậy.

깨소금 : 볶은 참깨를 빻은 것. 또는 여기에 소금을 넣고 만든 고소한 맛의 양념. Danh từ
🌏 MUỐI MÈ: Mè rang giã nhuyễn. Hoặc gia vị có vị bùi được làm bằng cách cho muối vào.

주재료 (主材料) : 어떤 것을 만드는 데 쓰는 가장 중심이 되는 재료. Danh từ
🌏 NGUYÊN LIỆU CHÍNH, NGUYÊN LIỆU CHỦ YẾU: Nguyên liệu trở thành trung tâm dùng vào việc làm ra cái nào đó.


Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Luật (42) Lịch sử (92) Mua sắm (99) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kinh tế-kinh doanh (273) Tôn giáo (43) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Hẹn (4) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Biểu diễn và thưởng thức (8) Mối quan hệ con người (52) Xin lỗi (7) Du lịch (98)