🌟 각인되다 (刻印 되다)

Động từ  

1. 어떤 모습이 머릿속에 새겨 넣듯 뚜렷하게 기억되다.

1. ĐƯỢC KHẮC GHI, ĐƯỢC GHI LÒNG TẠC DẠ: Hình ảnh nào đó được ghi nhớ một cách rõ ràng như được khắc ghi trong đầu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사실이 각인되다.
    Facts are imprinted.
  • 가슴속에 각인되다.
    Imprinted in one's heart.
  • 뇌리에 각인되다.
    Imprinted on the mind.
  • 머릿속에 각인되다.
    Be imprinted on one's head.
  • 확실하게 각인되다.
    Be clearly imprinted.
  • 지난 방학에 여행을 했던 경험은 가슴속에 각인되어 아주 생생하다.
    The experience of traveling last vacation is very vivid, imprinted in my heart.
  • 승규는 어렸을 적의 교통사고가 머릿속에 각인되어 여전히 후유증을 앓고 있다.
    Seung-gyu is still suffering from aftereffects as traffic accidents as a child were imprinted on his head.
  • 예전에 친구들에게 놀림을 받았던 일이 아직도 머릿속에 각인되어서 괴로워.
    I'm still haunted by the memories of being teased by my friends.
    정말 힘들겠구나.
    That must be tough.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 각인되다 (가긴되다) 각인되다 (가긴뒈다)
📚 Từ phái sinh: 각인(刻印): 글자나 그림을 새김. 또는 새겨진 글자나 그림., 어떤 모습이 머릿속에 새…

🗣️ 각인되다 (刻印 되다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Tìm đường (20) Xin lỗi (7) Văn hóa ẩm thực (104) Sự kiện gia đình (57) Chào hỏi (17) Du lịch (98) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng bệnh viện (204) Triết học, luân lí (86) Vấn đề môi trường (226) Sở thích (103) Mua sắm (99) Luật (42) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sự khác biệt văn hóa (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76)