🌟 간병하다 (看病 하다)

Động từ  

1. 아픈 사람을 곁에서 돌보다.

1. CHĂM BỆNH: Ở bên cạnh trông nom người đau bệnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 병든 사람을 간병하다.
    Take care of a sick person.
  • 아픈 아이를 간병하다.
    Take care of a sick child.
  • 환자를 간병하다.
    Take care of a patient.
  • 정성으로 간병하다.
    Careful care.
  • 밤새 간병하다.
    Careful all night.
  • 나는 아픈 동생을 간병하느라 잠도 제대로 못 잤다.
    I couldn't even sleep properly taking care of my sick brother.
  • 간병인은 환자의 곁에서 밥도 먹이고 몸도 씻기면서 환자를 열심히 간병했다.
    The caregiver took care of the patient hard, feeding the patient and washing his body.
  • 교통사고 후에 의식이 없던 민준이가 깨어났다면서?
    I heard min-jun woke up after a car accident.
    응, 민준이 어머니께서 정성으로 간병한 보람이 있었어.
    Yes, minjun's mother took care of him with all her heart.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간병하다 (간병하다)
📚 Từ phái sinh: 간병(看病): 아픈 사람을 곁에서 돌봄.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Chào hỏi (17) Luật (42) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Cách nói thứ trong tuần (13) Việc nhà (48) Ngôn luận (36) Cách nói ngày tháng (59) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Hẹn (4) Cách nói thời gian (82) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khoa học và kĩ thuật (91) So sánh văn hóa (78)