🌟 만화가 (漫畫家)

Danh từ  

1. 만화를 전문적으로 그리는 사람.

1. HỌA SĨ TRUYỆN TRANH: Người vẽ truyện tranh chuyên nghiệp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 만화가 지망생.
    Aspiring cartoonist.
  • 만화가의 그림.
    A cartoonist's painting.
  • 만화가가 만화를 그리다.
    Cartoonists draw cartoons.
  • 어린 시절의 민준은 만화를 좋아해서 만화가가 되고 싶었다.
    Min-jun as a child liked cartoons and wanted to be a cartoonist.
  • 만화가는 밤을 새는 일이 자주 있기 때문에 체력이 강해야 한다.
    Cartoonists often stay up all night, so they have to be strong.
  • 저 같은 만화가가 사회에 어떤 도움을 줄 수 있을까요?
    How can a cartoonist like me help society?
    만화를 그림으로써 사회 문제를 세상에 널리 알릴 수 있을 거예요.
    By drawing cartoons, you'll be able to make social problems known to the world.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만화가 (만ː화가)

🗣️ 만화가 (漫畫家) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Thông tin địa lí (138) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Yêu đương và kết hôn (19) Văn hóa ẩm thực (104) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tình yêu và hôn nhân (28) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Chính trị (149) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt nhà ở (159) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thời tiết và mùa (101)