🌟 암컷

  Danh từ  

1. 암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배는 쪽.

1. CON CÁI, GIỐNG CÁI: Phía sinh con trong số động vật có phân biệt đực cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 암컷이 새끼를 낳다.
    Females give birth.
  • 암컷이 알을 낳다.
    Females lay eggs.
  • 우리 집 마당에 있는 암컷 토끼가 새끼를 낳았다.
    A female rabbit in my yard gave birth to a baby.
  • 동물 중에 암컷은 수컷보다 몸집이 큰 경우가 많다.
    Females are often larger than males.
  • 강아지 암컷으로 살까? 수컷으로 살까?
    Shall we live as a female dog? should i live as a male?
    나중에 크면 새끼를 칠 수 있으니까 암컷으로 사자.
    Let's get the female because we can hit the cub when we grow up.
Từ trái nghĩa 수컷: 암수 구별이 있는 동물 중에 새끼를 배지 않는 쪽.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 암컷 (암컫) 암컷이 (암커시) 암컷도 (암컫또) 암컷만 (암컨만)
📚 thể loại: Loài động vật   Chế độ xã hội  


🗣️ 암컷 @ Giải nghĩa

🗣️ 암컷 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt nhà ở (159) Kiến trúc, xây dựng (43) Tìm đường (20) Ngôn ngữ (160) Chế độ xã hội (81) Diễn tả vị trí (70) Chính trị (149) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (82) Sự khác biệt văn hóa (47) Giáo dục (151) Cách nói thời gian (82) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Khí hậu (53) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88)