🌟 계속적 (繼續的)

Định từ  

1. 끊이지 않고 이어 나가는.

1. MANG TÍNH LIÊN TỤC: Không bị ngắt quãng và được liên tục.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 계속적 노력.
    Continuing efforts.
  • 계속적 발전.
    Continuous development.
  • 계속적 연습.
    Continuous practice.
  • 계속적 유지.
    Continuous maintenance.
  • 계속적 점검.
    Continuous inspection.
  • 계속적 지원.
    Continuous support.
  • 암 같은 병은 병이 완치될 때까지 계속적 치료가 필요하다.
    Diseases like cancer require continuous treatment until the disease is fully cured.
  • 대회에서 좋은 성적을 거두기 위해서는 선수들의 계속적 노력이 필요하다.
    Continuing efforts by the players are necessary to achieve good results in the competition.
  • 아이들의 정서는 부모들의 계속적 보살핌과 관심을 통해 올바르게 형성됩니다.
    Children's emotions are correctly formed through the constant care and attention of their parents.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 계속적 (계ː속쩍) 계속적 (게ː속쩍)
📚 Từ phái sinh: 계속(繼續): 끊이지 않고 이어 나감., 중단됐던 일을 다시 이어 나감. 계속(繼續): 끊이지 않고 잇따라., 중단됐던 일을 다시 이어서.

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (119) Chính trị (149) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Du lịch (98) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt công sở (197) Tâm lí (191) Tình yêu và hôn nhân (28) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt trong ngày (11) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tìm đường (20) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)